CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi họC NHA TRAng độc lập Tự do Hạnh phúc chưƠng trình giáo dụC ĐẠi họC



tải về 1.21 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu11.09.2017
Kích1.21 Mb.
#33074
1   2   3   4   5   6   7   8

43. Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: tổng quan về logictics và chuỗi cung ứng, hoạt động điều hành chuỗi cung ứng, công nghệ thông tin & chuỗi cung ứng, đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng nhằm giúp người học lựa chọn hoặc thiết kế được chuỗi cung ứng phù hợp với công ty mình.



44. Tiếng Anh thương mại ( English for Business) 3TC

Học phần trang bị cho người học: tiếng Anh dùng trong giao tiếp thương mại bao gồm: nghề nghiệp, mô hình công ty, ý tưởng kinh doanh, kinh doanh tiếp thị, kế hoạch kinh doanh thương mại; nhằm giúp người học thực hành giải quyết các tình huống trong thực tế kinh doanh, viết các báo cáo, bảng ghi nhớ và các loại thư thương mại.



45. Thanh toán quốc tế (International payment) 3TC

Học phần trang bị cho người học: phương thức kinh doanh ngoại tệ, lựa chọn công cụ phái sinh để phòng chống rủi ro về ngoại tệ, các phương thức và phương tiện thanh toán quốc tế và cách thức lập bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế; nhằm giúp người học phương thức phòng chống rủi ro ngoại tệ trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu và hoàn thành bộ chứng từ cho một lô hàng hóa xuất nhập khẩu.



46. Luật hợp đồng thương mại quốc tế (Laws for international trade) 3TC

Học phần trang bị cho người học: những vấn đề về cơ sở pháp lý của hợp đồng thương mại quốc tế, hiệu lực, ký kết và điều chỉnh hợp đồng, các biện pháp chế tài do vi phạm hợp đồng TM quốc tế; nhằm giúp người học kỹ năng soạn thảo hợp đồng thương mại quốc tế.



47. Thuế trong thương mại quốc tế (Tax on International Trade) 2TC

Học phần trang bị cho người học: chính sách thuế và lộ trình cam kết cắt giảm thuế của Việt Nam với các tổ chức kinh tế, biểu thuế suất áp dụng với các loại hàng hóa xuất - nhập khẩu trong từng khu vực và với từng nước, cách tính thuế xuất – nhập khẩu đối với từng loại hàng hóa; nhằm giúp người học phân tích và thực hiện theo đúng các quy định về thuế quan trong kinh doanh xuất nhập khẩu.



48. Kinh doanh quốc tế (International Business) 3TC

Học phần trang bị cho người học: các đặc trưng của kinh doanh quốc tế, môi trường kinh doanh quốc tế, chủ thể và hệ thống pháp luật điều chỉnh kinh doanh quốc tế, đầu tư trực tiếp nước ngoài, tiền tệ quốc tế và chiến lược kinh doanh quốc tế; nhằm giúp người học có những kiến thức kinh doanh trong môi trường quốc tế.

49. Hành vi người tiêu dùng (Consumer Behavior) 3TC

Học phần trang bị cho người học: các giai đoạn quyết định mua sắm của người tiêu dùng trong mối quan hệ với chu kỳ sống của sản phẩm, mô hình quyết định mua sắm của người tiêu dùng và chiến lược Marketing của doanh nghiệp, văn hóa, tiểu văn hóa, những thành viên trong gia đình ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của khách hàng nhằm giúp người học vận dụng trong nghiên cứu thị trường, đề xuất các phương án marketing trong doanh nghiệp.

50. Quản trị marketing (Marketing Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: phân tích thị trường, quyết định các vấn đề chiến lược của Marketing, hoạch định và tổ chức thực hiện các chương trình Marketing, lãnh đạo, kiểm soát và đánh giá các kết quả của hoạt động Marketing, nhằm giúp người học đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng trong hoạt động marketing.

51. Quản trị thương hiệu (Brand Management) 2TC

Học phần trang bị cho người học: họach định chiến lược xây dựng thương hiệu, họach định chiến lược định vị, phát triển và duy trì thương hiệu, nhượng quyền thương hiệu và định giá thương hiệu hàng hóa, đăng ký nhãn hiệu hàng hóa và quốc tế; nhằm giúp người học đáp ứng những yêu cầu của công việc, nhiệm vụ, vai trò của nhà quản trị thương hiệu.

52. Nghiên cứu marketing (Marketing Research) 3TC

Học phần trang bị cho người học: thiết kế dự án Marketing, tổ chức thực hiện thu thập thông tin, xử lý và phân tích dữ liệu, phương pháp diễn đạt thông tin bằng đồ thị, biểu đồ và viết báo cáo; nhằm giúp người học ứng dụng trong nghiên cứu khoa học cũng như nghiên cứu thị trường trong sản xuất kinh doanh của các tổ chức, doanh nghiệp.

53. Quản trị nhân lực (Human Resource Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: quản lý nguồn nhân lực, tuyển chọn và bố trí lao động, đánh giá thực hiện công việc, đào tạo và phát triển nhân lực, thù lao và các phúc lợi dịch vụ cho người lao động, các quan hệ lao động và các vấn đề liên quan; nhằm giúp người học có kiến thức nền tảng để trở thành những nhà lãnh đạo, giám đốc nhân sự cũng như chuyên gia tư vấn trong các tổ chức.

54. Quản trị rủi ro (Risk Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về quản trị rủi ro, nhận dạng, đánh giá và đo lường các rủi ro tiềm năng; nhằm giúp người học có được các quyết định tối ưu trong kiểm soát rủi ro, giảm thiểu những tổn thất bất ngờ, phòng ngừa những sự cố có thể xảy ra, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp



55. Quản trị chiến lược (Strategic Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: nội dung cơ bản và có hệ thống về chiến lược và quản trị chiến lược trong nền kinh tế thị trường; nhằm giúp người học có được kỹ năng trong việc sử dụng các phương pháp, công cụ để đánh giá môi trường kinh doanh, phân tích, lựa chọn, tổ chức và đánh giá chiến lược trong doanh nghiệp.



56. Nghệ thuật lãnh đạo (Leadership) 3TC

Học phần trang bị cho người học: những kiến thức về bản chất, quyền lực của nhà lãnh đạo, phẩm chất, phong cách, kỹ năng, vai trò của nhà lãnh đạo với sự thành bại của doanh nghiệp; nhằm giúp người học rèn luyện những kỹ năng cần thiết ở cương vị người lãnh đạo.



57. Thực tập nghề nghiệp 4TC

Sinh viên có thể thực tập nghề nghiệp tại các cơ sở sau: trung tâm xúc tiến thương mại, doanh nghiệp xuất nhập khẩu, doanh nghiệp thương mại, công ty giao nhận hàng hóa, công ty nghiên cứu thị trường, ngân hàng nhằm vận dụng kiến thức ngành đã học để tìm hiểu một số lĩnh vực liên quan đến: kinh doanh xuất nhập khẩu, quản trị doanh nghiệp bán lẻ, quản trị bán hàng, nghiên cứu marketing, thiết kế chuỗi cung ứng, ứng dụng thương mại điện tử trong quảng cáo và bán hàng, quản trị quan hệ khách hàng, thanh toán quốc tế.



59. Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relation Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: tầm quan trọng và nội dung của việc chăm sóc khách hàng; mô tả một số nguyên tắc ứng xử trong các tình huống tiếp xúc với khách hàng, xác định được khách hàng của bạn mong muốn những điều gì, quản trị quan hệ khách hàng cũ và tìm kiếm khách hàng mới; nhằm giúp người học thực hành được các kỹ năng giao tiếp, chăm sóc, tôn trọng khách hàng có đạo đức nghề nghiệp.

60. Quản trị thương mại bán lẻ (Retail Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về vai trò và các loại hình bán lẻ hiện đại, tầm quan trọng của hệ thống bán lẻ đối với việc vận hành nền kinh tế, các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn và xây dựng chuỗi bán lẻ, các phương pháp phân tích và đo lường hiệu quả của chuỗi bán lẻ; nhằm giúp người học thiết kế chuỗi bán lẻ, tiến trình xây dựng và triển khai chiến lược bán lẻ, các nghiệp vụ trong quản trị hoạt động bán lẻ.



  1. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình

X.1 Cơ hữu

TT

Họ và tên

Chức danh,

học vị


Năm

sinh


Học phần phụ trách

1

Nguyễn Thị Kim

Anh

PGS. TS

1962

Quản trị chiến lược

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Nghệ thuật lãnh đạo


2

Phạm Thế

Anh

Ths

1979

Quản trị nhân lực

Quản trị rủi ro trong kinh doanh



3

Ninh Thị Kim

Anh

Ths

1978

Quản trị học

Nghệ thuật lãnh đạo

Quản trị nhân lực


4

Nguyễn Thị Trâm

Anh

GVC. TS

1969

Luật hợp đồng TM quốc tế

Kinh doanh xuất nhập khẩu

Quản trị chuỗi cung ứng


5

Nguyễn Thị Hải

Anh

Ths

1981

Kinh tế vĩ mô

7

Phạm Thị Thanh

Bình

Ths

1975

Quản trị chiến lược

Quản trị nhân lực



8

Trần Thị Ái

Cẩm

Ths

1983

Luật kinh doanh

9

Trần Thuỳ

Chi

CN

1985

Kinh doanh xuất nhập khẩu

Luật hợp đồng thương mại quốc tế



10

Lê Chí

Công

Ths

1980

Quản trị chiến lược

11

Trần Đình

Chất

NCS

1955

Nghệ thuật lãnh đạo

Quản trị học



12

Bùi Nguyễn Phúc Nguyên Chương

ThS

1987

Quản trị chuỗi cung ứng

Thương mại điện tử



13

Võ Văn

Diễn

Ths

1982

Phương pháp nghiên cứu khoa học

14

Huỳnh Thị Ngọc

Diệp

Ths

1985

Hành vi khách hàng

Lý thuyết và chính sách thương mại.

Quản trị doanh nghiệp TM


15

Nguyễn Ngọc

Duy

Ths

1979

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Quản trị chiến lược



16

Nguyễn Thị

Dung

ThS

1984

Quản trị doanh nghiệp thương mại

Khởi sự kinh doanh



17

Nguyễn Thị Mỹ

Hạnh

Ths

1980

Quản trị rủi ro trong kinh doanh

18

Tăng Thị

Hiền

Ths

1983

Kinh tế vi mô

Marketing căn bản



19

Vũ Thị

Hoa

Ths

1983

Marketing căn bản

20

Trần Thị Thu

Hòa

CN

1985

Kinh tế lượng

Nguyên lý thống kê kinh tế



21

Hoàng Gia Trí

Hải

ThS

1982

Kinh tế vi mô

Kinh tế vĩ mô



22

Bùi Thu

Hoài

CN

1988

Quản trị thương mại bán lẻ

Kinh doanh quốc tế



23

Lê Ngọc

Hương

Ths

1982

Quản trị rủi ro trong kinh doanh

Quản trị học

Nghệ thuật lãnh đạo


24

Hoàng Văn

Huy

GVC Ths

1955

Kinh tế vi mô

25

Lê Hồng

Lam

Ths

1972

Quản trị học

Hành vi tổ chức



26

Mai Thị

Linh

Ths

1980

Đàm phán trong kinh doanh

Thuế trong thương mại quốc tế.



27

Lê Kim

Long

TS

1973

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Quản trị chiến lược



28

Cao Thị Hồng

Nga

Ths

1983

Kinh tế lượng

Kinh tế vĩ mô



29

Nguyễn Thị

Nga

CN

1981

Thuế trong thương mại quốc tế.

Lý thuyết chính sách thương mại



30

Lê Thị Thanh

Ngân

CN

1986

Thương mại điện tử

Khởi sự kinh doanh



31

Nguyễn Văn

Ngọc

TS

1970

Dự báo trong kinh tế và kinh doanh

32

Lê Trần

Phúc

CN

1984

Hành vi tổ chức

33

Trương Ngọc

Phong

CN

1985

Marketing căn bản

34

Võ Đình

Quyết

CN

1978

Lập kế hoạch kinh doanh

35

Trần Công

Tài

GVC Ths

1959

Kinh tế vi mô

Marketing căn bản

Quản trị marketing


36

Phạm Thành

Thái

Ths

1977

Kinh tế lượng

Marketing căn bản

Quản trị marketing


36

Lê Văn

Tháp

Ths

1976

Kinh tế vĩ mô

Nguyên lý thống kê kinh tế



37

Hoàng Thu

Thuỷ

Ths

1972

Luật kinh doanh

Quản trị học

Đàm phán trong kinh doanh


38

Võ Hải

Thủy

Ths

1963

Nguyên lý thống kê kinh tế

39

Nguyễn Thu

Thủy

Ths

1978

Nguyên lý thống kê kinh tế

Dự báo trong kinh tế và kinh doanh



40

Hồ Huy

Tựu

TS

1972

Nghiên cứu marketing

Hành vi khách hàng

Quản trị thương hiệu


41

Đỗ Thị Thanh

Vinh

GVC TS

1962

Quản trị nhân lực

42

Bùi Bích

Xuân

Ths

1975

Kinh tế vi mô

Nghiên cứu Marketing




X.2. Xếp theo học phần

TT

Tên học phần

Họ tên giảng viên/Bộ mô phụ trách

Chức danh, học vị

Năm sinh

1.

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Phạm Quang Huy

Nguyễn Hữu Tâm



GVC, Th.S

Th.s


1968

1978


2.

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Phạm Quang Huy

Nguyễn Hữu Tâm



GVC, Th.S

Th.s


1968

1978


3.

Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

Tô Thị Hiền Vinh

Trần Thị Lệ Hằng



GVC, TS

GV, Th.S


1962

1961


4.

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Lê Hoài Nam

Trần Trọng Đạo



GV, ThS

GV, ThS


1959

1978


5.

Tin học cơ sở

Đỗ Như An

Nguyễn Đức Thuần



GVC, TS

GVC, TS


1961

1963


6.

Ngoại ngữ 1

Khoa Ngoại ngữ







7.

Ngoại ngữ 2

Khoa Ngoại ngữ







8.

Giáo dục thể chất 1

Trần Văn Tự

Phù Quốc Mạnh



GV, CN

GV, CN


1963

1978


9.

Giáo dục thể chất 2,3










10.

Giáo dục quốc phòng - an ninh (1,2,3,4)










11.

Khoa học giao tiếp

Dương Thị Thanh Huyền

GV,Th.S

1960

12.

Thương mại và môi trường

Mai Thị Linh

Trần Thùy Chi

Huỳnh Thị Ngọc Diệp


GV,Th.S

GV,Th.S


GV,Th.S

1980

1984


1985

13.

Pháp luật đại cương

Nguyễn Thị Lan

Lê Việt Phương



Th.S

CN


1979

1979


14.

Tâm lý học đại cương

Đinh Thị Sen

GV, CN

1978

15.

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Dương Thị Thanh Huyền


GV, ThS

1960

16.

Kỹ năng làm việc nhóm

Lê Thị Thanh Ngân

Trần Thùy Chi

Huỳnh Thị Ngọc Diệp


GV,CN

GV,Th.S


GV,Th.S

1986

1984


1985

17.

Kỹ năng giải quyết vấn đề

Mai Thị Linh

Trần Thùy Chi

Huỳnh Thị Ngọc Diệp


GV,Th.S

GV,Th.S


GV,Th.S

1980

1984


1985

18.

Logic học đại cương

Nguyễn Trọng Thóc

Nguyễn Hữu Tâm



GVC, TS

Th.s


1952

1978


19.

Toán kinh tế 1

Phạm Gia Hưng

Nguyễn Đinh Ái

Thái Bảo Khánh

Phạm Thế Hiền

Nguyễn Cảnh Hùng

Trần Quốc Vương

Nguyễn Thị Thùy Dung

Huỳnh Thị Thúy Lan




GVC, ThS

GVC, ThS


GV,Th.S

GV,Th.S


GV,Th.S

GV,Th.S


GV,Th.S

GV,Th.S


1963

1961


1979

1973


1979

1982


1983

1980


20.

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

Nguyễn Đinh Ái

Thái Bảo Khánh

Nguyễn Thị Hà

Nguyễn Thị Thùy Dung

Nguyễn Quang Tuấn


GVC Th.S

Th.S


Th.S

Th.S


Th.S

1961

1979


1980

1983



21.

Tin học ứng dụng trong kinh tế

Trần Mạnh Khang

GV, KS

1981

22.

Toán kinh tế 2

Phạm Gia Hưng

Nguyễn Đinh Ái

Thái Bảo Khánh

Nguyễn Cảnh Hùng

Nguyễn Thị Thùy Dung



GVC, ThS

GVC, ThS


GV,Th.S

GV,Th.S


GV,Th.S

1963

1961


1979

1979


1983

23.

Kinh tế vi mô

Hoàng Văn Huy

Trần Công Tài

Bùi Bích Xuân

Tăng Thị Hiền

Hoàng Gia Trí Hải


GVC, Th.S

GVC, Th.S

GV,Th.S

GV,Th.S


GV,Th.S

1955

1959


1975

1983


1983

24.

Kinh tế vĩ mô

Nguyễn Thị Trâm Anh

Hồ Huy Tựu

Nguyễn Thị Hải Anh

Lê Văn Tháp

Cao Thị Hồng Nga


GVC, TS

GV,TS


GV,Th.S

GV,Th.S


GV,Th.S

1969

1971


1981

1976


1983

25.

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Huỳnh Thị Ngọc Diệp

Trần Thùy Chi

Bùi Nguyễn Phúc Hoàng Chương


GV,Th.S GV,CN

GV,Th.S


1985

1984


1987

26.

Nguyên lý thống kê kinh tế

Võ Hải Thủy

Nguyễn Thu Thủy

Lê Văn Tháp


GV,Th.S

GV,Th.S


GV,Th.S

1963

1978


1976

27.

Nguyên lý kế toán

Phan Thị Dung

Võ Thị Thùy Trang

Nguyễn Văn Hương

Nguyễn Bích Hương Thảo

Phan Hồng Nhung

Bùi Thị Thu Hà



GVC, TS

GV,Th.S


GV,Th.S

GV,Th.S


GV,CN

GV,CN


1965

1974


1978

1979


1982

1984


28.

Kinh tế lượng

Phạm Thành Thái

Cao Thị Hồng Nga

Trần Thị Thu Hòa


GV,Th.S

GV,Th.S


GV,CN

1977

1983


1985

29.

Marketing căn bản

Trần Công Tài

Phạm Thành Thái

Vũ Thị Hoa

Trương Ngọc Phong



GVC, Th.S

GV,Th.S


GV,Th.S

GV,CN


1959

1977


1983

1986


30.

Hành vi tổ chức

Lê Hồng Lam

Lê Trần Phúc



GV,Th.S

GV,CN


1972

1984


31.

Quản trị học

Lê Hồng Lam

Hoàng Thu Thủy

Ninh Thị Kim Anh


GV,Th.S

GV,Th.S


GV,Th.S

1972

1971


1977

32.

Dự báo trong kinh tế và kinh doanh

Nguyễn Văn Ngọc

Phan Xuân Hương

Nguyễn Thu Thủy


GV,TS

GV,Th.S


GV,Th.S

1970

1975


1978

33.

Đạo đức kinh doanh

Mai Thị Linh

Nguyễn Thị Nga



GV,Th.S

GV, CN


1980

1981


34.

Luật kinh doanh

Hoàng Thu Thủy

Trần Thị Ái Cẩm



GV,Th.S

GV,Th.S


1971

1983


35.

Đàm phán trong kinh doanh

Hoàng Thu Thủy

Mai Thị Linh

Bùi Thu Hoài


GV,ThS

GV, ThS


GV, CN

1971

1980


1988

36.

Khởi sự kinh doanh

Nguyễn Thị Dung

Lê Thị Thanh Ngân



GV,ThS

GV,ThS


1984

1986


37.

Quản trị tài chính

Nguyễn Thị Hiển

Võ Văn Cần

Chu Lê Dung

Phạm Thị Phương Uyên



GVC.TS

GV,ThS


GV,ThS

GV,ThS


1970

1974


1976

1981


38.

Kế toán quản trị

Nguyễn Thành Cường

Đặng Tâm Ngọc

Nguyễn Tuấn


ThS

ThS


ThS

1971

1976


1976

39.

Lý thuyết và chính sách thương mại

Huỳnh Thị Ngọc Diệp

Nguyễn Thị Nga



GV,ThS

GV,CN


1985

1981


40.

Kinh doanh xuất - nhập khẩu

Nguyễn Thị Trâm Anh

Trần Thùy Chi



GVC,TS

GV,CN


1969

1984


41.

Quản trị doanh nghiệp thương mại

Nguyễn Thị Dung

Huỳnh Thị Ngọc Diệp



GV,ThS

GV,ThS


1984

1985


42.

Thương mại điện tử

Lê Thị Thanh Ngân

Bùi Nguyễn Phúc Thiên Chương



GV,CN

GV,Th.S


1986

1987


43.

Quản trị chuỗi cung ứng

Nguyễn Thị Trâm Anh

Bùi Nguyễn Phúc Thiên Chương



GVC,TS

GV,Th.S


1969

1987


44.

Tiếng Anh thương mại

Lê Duy Thuần

GV,Th.S

1975

45.

Thanh toán quốc tế

Nguyễn Thị Nga

Lê Thị Thanh Ngân



GV,CN

GV,CN


1981

1986


46.

Luật hợp đồng thương mại quốc tế

Nguyễn Thị Trâm Anh

Trần Thùy Chi



GVC,TS

GV,CN


1969

1984


47.

Thuế trong thương mại quốc tế

Mai Thị Linh

Nguyễn Thị Nga



GV,Th.S

GV, CN


1980

1981


48.

Kinh doanh quốc tế

Bùi Thu Hoài

Nguyễn Thị Dung



GVC,TS

GV,CN


1969

1984


49.

Hành vi người tiêu dùng

Hồ Huy Tựu

Huỳnh Thị Ngọc Diệp



GV,TS

GV,Th.S


1971

1985


50.

Quản trị marketing

Trần Công Tài

Phạm Thành Thái



GVC,Th.S

GV,Th.S


1959

1977


51.

Quản trị thương hiệu

Hồ Huy Tựu

Huỳnh Thị Ngọc Diệp



GV,TS

GV,Th.S


1971

1985


52.

Nghiên cứu marketing

Hồ Huy Tựu

Bùi Bích Xuân

Huỳnh Thị Ngọc Diệp


GV,TS

GV,Th.S


GV,Th.S

1971

1975


1985

53.

Quản trị nhân lực

Đỗ Thị Thanh Vinh

Phạm Thị Thanh Bình

Phạm Thế Anh


GVC,TS

GV,Th.S


GV,Th.S

1962

1975


1978

54.

Quản trị rủi ro và bảo hiểm trong kinh doanh

Phạm Thế Anh

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh



GV,Th.S

GV,Th.S


1978

1980


55.

Quản trị chiến lược

Nguyễn Thị Kim Anh

Lê Kim Long

Nguyễn Ngọc Duy

Phạm thị Thanh Bình



PGS. TS

GV,TS


GV,ThS

GV,ThS


1962

1974


1979

1975


56.

Nghệ thuật lãnh đạo

Nguyễn Thị Kim Anh

Ninh Thị Kim Anh

Lê Thị Ngọc Hương


PGS. TS

GV,ThS


GV,ThS

1962

1977


1982

57.

Thực tập tốt nghiệp

Bộ môn KDTM







58.

Quản trị quan hệ khách hàng

Nguyễn Thị Trâm Anh

Bùi Nguyễn Phúc Thiên Chương



GVC,TS

GV, Th.S


1969

1987


59.

Quản trị thương mại bán lẻ

Huỳnh Thị Ngọc Diệp

Bùi Thu Hoài



GV, Th.S

GV, CN


1985

1988





Khóa luận tốt nghiệp

(Sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp không học 2 học phần 57&58)



Bộ môn KDTM phụ trách







Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương