43. Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học: tổng quan về logictics và chuỗi cung ứng, hoạt động điều hành chuỗi cung ứng, công nghệ thông tin & chuỗi cung ứng, đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng nhằm giúp người học lựa chọn hoặc thiết kế được chuỗi cung ứng phù hợp với công ty mình.
44. Tiếng Anh thương mại ( English for Business) 3TC
Học phần trang bị cho người học: tiếng Anh dùng trong giao tiếp thương mại bao gồm: nghề nghiệp, mô hình công ty, ý tưởng kinh doanh, kinh doanh tiếp thị, kế hoạch kinh doanh thương mại; nhằm giúp người học thực hành giải quyết các tình huống trong thực tế kinh doanh, viết các báo cáo, bảng ghi nhớ và các loại thư thương mại.
45. Thanh toán quốc tế (International payment) 3TC
Học phần trang bị cho người học: phương thức kinh doanh ngoại tệ, lựa chọn công cụ phái sinh để phòng chống rủi ro về ngoại tệ, các phương thức và phương tiện thanh toán quốc tế và cách thức lập bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế; nhằm giúp người học phương thức phòng chống rủi ro ngoại tệ trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu và hoàn thành bộ chứng từ cho một lô hàng hóa xuất nhập khẩu.
46. Luật hợp đồng thương mại quốc tế (Laws for international trade) 3TC
Học phần trang bị cho người học: những vấn đề về cơ sở pháp lý của hợp đồng thương mại quốc tế, hiệu lực, ký kết và điều chỉnh hợp đồng, các biện pháp chế tài do vi phạm hợp đồng TM quốc tế; nhằm giúp người học kỹ năng soạn thảo hợp đồng thương mại quốc tế.
47. Thuế trong thương mại quốc tế (Tax on International Trade) 2TC
Học phần trang bị cho người học: chính sách thuế và lộ trình cam kết cắt giảm thuế của Việt Nam với các tổ chức kinh tế, biểu thuế suất áp dụng với các loại hàng hóa xuất - nhập khẩu trong từng khu vực và với từng nước, cách tính thuế xuất – nhập khẩu đối với từng loại hàng hóa; nhằm giúp người học phân tích và thực hiện theo đúng các quy định về thuế quan trong kinh doanh xuất nhập khẩu.
48. Kinh doanh quốc tế (International Business) 3TC
Học phần trang bị cho người học: các đặc trưng của kinh doanh quốc tế, môi trường kinh doanh quốc tế, chủ thể và hệ thống pháp luật điều chỉnh kinh doanh quốc tế, đầu tư trực tiếp nước ngoài, tiền tệ quốc tế và chiến lược kinh doanh quốc tế; nhằm giúp người học có những kiến thức kinh doanh trong môi trường quốc tế.
49. Hành vi người tiêu dùng (Consumer Behavior) 3TC
Học phần trang bị cho người học: các giai đoạn quyết định mua sắm của người tiêu dùng trong mối quan hệ với chu kỳ sống của sản phẩm, mô hình quyết định mua sắm của người tiêu dùng và chiến lược Marketing của doanh nghiệp, văn hóa, tiểu văn hóa, những thành viên trong gia đình ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của khách hàng nhằm giúp người học vận dụng trong nghiên cứu thị trường, đề xuất các phương án marketing trong doanh nghiệp.
50. Quản trị marketing (Marketing Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học: phân tích thị trường, quyết định các vấn đề chiến lược của Marketing, hoạch định và tổ chức thực hiện các chương trình Marketing, lãnh đạo, kiểm soát và đánh giá các kết quả của hoạt động Marketing, nhằm giúp người học đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng trong hoạt động marketing.
51. Quản trị thương hiệu (Brand Management) 2TC
Học phần trang bị cho người học: họach định chiến lược xây dựng thương hiệu, họach định chiến lược định vị, phát triển và duy trì thương hiệu, nhượng quyền thương hiệu và định giá thương hiệu hàng hóa, đăng ký nhãn hiệu hàng hóa và quốc tế; nhằm giúp người học đáp ứng những yêu cầu của công việc, nhiệm vụ, vai trò của nhà quản trị thương hiệu.
52. Nghiên cứu marketing (Marketing Research) 3TC
Học phần trang bị cho người học: thiết kế dự án Marketing, tổ chức thực hiện thu thập thông tin, xử lý và phân tích dữ liệu, phương pháp diễn đạt thông tin bằng đồ thị, biểu đồ và viết báo cáo; nhằm giúp người học ứng dụng trong nghiên cứu khoa học cũng như nghiên cứu thị trường trong sản xuất kinh doanh của các tổ chức, doanh nghiệp.
53. Quản trị nhân lực (Human Resource Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học: quản lý nguồn nhân lực, tuyển chọn và bố trí lao động, đánh giá thực hiện công việc, đào tạo và phát triển nhân lực, thù lao và các phúc lợi dịch vụ cho người lao động, các quan hệ lao động và các vấn đề liên quan; nhằm giúp người học có kiến thức nền tảng để trở thành những nhà lãnh đạo, giám đốc nhân sự cũng như chuyên gia tư vấn trong các tổ chức.
54. Quản trị rủi ro (Risk Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về quản trị rủi ro, nhận dạng, đánh giá và đo lường các rủi ro tiềm năng; nhằm giúp người học có được các quyết định tối ưu trong kiểm soát rủi ro, giảm thiểu những tổn thất bất ngờ, phòng ngừa những sự cố có thể xảy ra, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
55. Quản trị chiến lược (Strategic Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học: nội dung cơ bản và có hệ thống về chiến lược và quản trị chiến lược trong nền kinh tế thị trường; nhằm giúp người học có được kỹ năng trong việc sử dụng các phương pháp, công cụ để đánh giá môi trường kinh doanh, phân tích, lựa chọn, tổ chức và đánh giá chiến lược trong doanh nghiệp.
56. Nghệ thuật lãnh đạo (Leadership) 3TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức về bản chất, quyền lực của nhà lãnh đạo, phẩm chất, phong cách, kỹ năng, vai trò của nhà lãnh đạo với sự thành bại của doanh nghiệp; nhằm giúp người học rèn luyện những kỹ năng cần thiết ở cương vị người lãnh đạo.
57. Thực tập nghề nghiệp 4TC
Sinh viên có thể thực tập nghề nghiệp tại các cơ sở sau: trung tâm xúc tiến thương mại, doanh nghiệp xuất nhập khẩu, doanh nghiệp thương mại, công ty giao nhận hàng hóa, công ty nghiên cứu thị trường, ngân hàng nhằm vận dụng kiến thức ngành đã học để tìm hiểu một số lĩnh vực liên quan đến: kinh doanh xuất nhập khẩu, quản trị doanh nghiệp bán lẻ, quản trị bán hàng, nghiên cứu marketing, thiết kế chuỗi cung ứng, ứng dụng thương mại điện tử trong quảng cáo và bán hàng, quản trị quan hệ khách hàng, thanh toán quốc tế.
59. Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relation Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học: tầm quan trọng và nội dung của việc chăm sóc khách hàng; mô tả một số nguyên tắc ứng xử trong các tình huống tiếp xúc với khách hàng, xác định được khách hàng của bạn mong muốn những điều gì, quản trị quan hệ khách hàng cũ và tìm kiếm khách hàng mới; nhằm giúp người học thực hành được các kỹ năng giao tiếp, chăm sóc, tôn trọng khách hàng và có đạo đức nghề nghiệp.
60. Quản trị thương mại bán lẻ (Retail Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về vai trò và các loại hình bán lẻ hiện đại, tầm quan trọng của hệ thống bán lẻ đối với việc vận hành nền kinh tế, các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn và xây dựng chuỗi bán lẻ, các phương pháp phân tích và đo lường hiệu quả của chuỗi bán lẻ; nhằm giúp người học thiết kế chuỗi bán lẻ, tiến trình xây dựng và triển khai chiến lược bán lẻ, các nghiệp vụ trong quản trị hoạt động bán lẻ.
-
Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
X.1 Cơ hữu
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh,
học vị
|
Năm
sinh
|
Học phần phụ trách
|
1
|
Nguyễn Thị Kim
|
Anh
|
PGS. TS
|
1962
|
Quản trị chiến lược
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Nghệ thuật lãnh đạo
|
2
|
Phạm Thế
|
Anh
|
Ths
|
1979
|
Quản trị nhân lực
Quản trị rủi ro trong kinh doanh
|
3
|
Ninh Thị Kim
|
Anh
|
Ths
|
1978
|
Quản trị học
Nghệ thuật lãnh đạo
Quản trị nhân lực
|
4
|
Nguyễn Thị Trâm
|
Anh
|
GVC. TS
|
1969
|
Luật hợp đồng TM quốc tế
Kinh doanh xuất nhập khẩu
Quản trị chuỗi cung ứng
|
5
|
Nguyễn Thị Hải
|
Anh
|
Ths
|
1981
|
Kinh tế vĩ mô
|
7
|
Phạm Thị Thanh
|
Bình
|
Ths
|
1975
|
Quản trị chiến lược
Quản trị nhân lực
|
8
|
Trần Thị Ái
|
Cẩm
|
Ths
|
1983
|
Luật kinh doanh
|
9
|
Trần Thuỳ
|
Chi
|
CN
|
1985
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu
Luật hợp đồng thương mại quốc tế
|
10
|
Lê Chí
|
Công
|
Ths
|
1980
|
Quản trị chiến lược
|
11
|
Trần Đình
|
Chất
|
NCS
|
1955
|
Nghệ thuật lãnh đạo
Quản trị học
|
12
|
Bùi Nguyễn Phúc Nguyên Chương
|
ThS
|
1987
|
Quản trị chuỗi cung ứng
Thương mại điện tử
|
13
|
Võ Văn
|
Diễn
|
Ths
|
1982
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
14
|
Huỳnh Thị Ngọc
|
Diệp
|
Ths
|
1985
|
Hành vi khách hàng
Lý thuyết và chính sách thương mại.
Quản trị doanh nghiệp TM
|
15
|
Nguyễn Ngọc
|
Duy
|
Ths
|
1979
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Quản trị chiến lược
|
16
|
Nguyễn Thị
|
Dung
|
ThS
|
1984
|
Quản trị doanh nghiệp thương mại
Khởi sự kinh doanh
|
17
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
Hạnh
|
Ths
|
1980
|
Quản trị rủi ro trong kinh doanh
|
18
|
Tăng Thị
|
Hiền
|
Ths
|
1983
|
Kinh tế vi mô
Marketing căn bản
|
19
|
Vũ Thị
|
Hoa
|
Ths
|
1983
|
Marketing căn bản
|
20
|
Trần Thị Thu
|
Hòa
|
CN
|
1985
|
Kinh tế lượng
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
21
|
Hoàng Gia Trí
|
Hải
|
ThS
|
1982
|
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
|
22
|
Bùi Thu
|
Hoài
|
CN
|
1988
|
Quản trị thương mại bán lẻ
Kinh doanh quốc tế
|
23
|
Lê Ngọc
|
Hương
|
Ths
|
1982
|
Quản trị rủi ro trong kinh doanh
Quản trị học
Nghệ thuật lãnh đạo
|
24
|
Hoàng Văn
|
Huy
|
GVC Ths
|
1955
|
Kinh tế vi mô
|
25
|
Lê Hồng
|
Lam
|
Ths
|
1972
|
Quản trị học
Hành vi tổ chức
|
26
|
Mai Thị
|
Linh
|
Ths
|
1980
|
Đàm phán trong kinh doanh
Thuế trong thương mại quốc tế.
|
27
|
Lê Kim
|
Long
|
TS
|
1973
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Quản trị chiến lược
|
28
|
Cao Thị Hồng
|
Nga
|
Ths
|
1983
|
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
|
29
|
Nguyễn Thị
|
Nga
|
CN
|
1981
|
Thuế trong thương mại quốc tế.
Lý thuyết chính sách thương mại
|
30
|
Lê Thị Thanh
|
Ngân
|
CN
|
1986
|
Thương mại điện tử
Khởi sự kinh doanh
|
31
|
Nguyễn Văn
|
Ngọc
|
TS
|
1970
|
Dự báo trong kinh tế và kinh doanh
|
32
|
Lê Trần
|
Phúc
|
CN
|
1984
|
Hành vi tổ chức
|
33
|
Trương Ngọc
|
Phong
|
CN
|
1985
|
Marketing căn bản
|
34
|
Võ Đình
|
Quyết
|
CN
|
1978
|
Lập kế hoạch kinh doanh
|
35
|
Trần Công
|
Tài
|
GVC Ths
|
1959
|
Kinh tế vi mô
Marketing căn bản
Quản trị marketing
|
36
|
Phạm Thành
|
Thái
|
Ths
|
1977
|
Kinh tế lượng
Marketing căn bản
Quản trị marketing
|
36
|
Lê Văn
|
Tháp
|
Ths
|
1976
|
Kinh tế vĩ mô
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
37
|
Hoàng Thu
|
Thuỷ
|
Ths
|
1972
|
Luật kinh doanh
Quản trị học
Đàm phán trong kinh doanh
|
38
|
Võ Hải
|
Thủy
|
Ths
|
1963
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
39
|
Nguyễn Thu
|
Thủy
|
Ths
|
1978
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
Dự báo trong kinh tế và kinh doanh
|
40
|
Hồ Huy
|
Tựu
|
TS
|
1972
|
Nghiên cứu marketing
Hành vi khách hàng
Quản trị thương hiệu
|
41
|
Đỗ Thị Thanh
|
Vinh
|
GVC TS
|
1962
|
Quản trị nhân lực
|
42
|
Bùi Bích
|
Xuân
|
Ths
|
1975
|
Kinh tế vi mô
Nghiên cứu Marketing
|
X.2. Xếp theo học phần
TT
|
Tên học phần
|
Họ tên giảng viên/Bộ mô phụ trách
|
Chức danh, học vị
|
Năm sinh
|
1.
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
Phạm Quang Huy
Nguyễn Hữu Tâm
|
GVC, Th.S
Th.s
|
1968
1978
|
2.
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
Phạm Quang Huy
Nguyễn Hữu Tâm
|
GVC, Th.S
Th.s
|
1968
1978
|
3.
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
Tô Thị Hiền Vinh
Trần Thị Lệ Hằng
|
GVC, TS
GV, Th.S
|
1962
1961
|
4.
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Lê Hoài Nam
Trần Trọng Đạo
|
GV, ThS
GV, ThS
|
1959
1978
|
5.
|
Tin học cơ sở
|
Đỗ Như An
Nguyễn Đức Thuần
|
GVC, TS
GVC, TS
|
1961
1963
|
6.
|
Ngoại ngữ 1
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
7.
|
Ngoại ngữ 2
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
8.
|
Giáo dục thể chất 1
|
Trần Văn Tự
Phù Quốc Mạnh
|
GV, CN
GV, CN
|
1963
1978
|
9.
|
Giáo dục thể chất 2,3
|
|
|
|
10.
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh (1,2,3,4)
|
|
|
|
11.
|
Khoa học giao tiếp
|
Dương Thị Thanh Huyền
|
GV,Th.S
|
1960
|
12.
|
Thương mại và môi trường
|
Mai Thị Linh
Trần Thùy Chi
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1980
1984
1985
|
13.
|
Pháp luật đại cương
|
Nguyễn Thị Lan
Lê Việt Phương
|
Th.S
CN
|
1979
1979
|
14.
|
Tâm lý học đại cương
|
Đinh Thị Sen
|
GV, CN
|
1978
|
15.
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
Dương Thị Thanh Huyền
|
GV, ThS
|
1960
|
16.
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
Lê Thị Thanh Ngân
Trần Thùy Chi
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,CN
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1986
1984
1985
|
17.
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề
|
Mai Thị Linh
Trần Thùy Chi
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1980
1984
1985
|
18.
|
Logic học đại cương
|
Nguyễn Trọng Thóc
Nguyễn Hữu Tâm
|
GVC, TS
Th.s
|
1952
1978
|
19.
|
Toán kinh tế 1
|
Phạm Gia Hưng
Nguyễn Đinh Ái
Thái Bảo Khánh
Phạm Thế Hiền
Nguyễn Cảnh Hùng
Trần Quốc Vương
Nguyễn Thị Thùy Dung
Huỳnh Thị Thúy Lan
|
GVC, ThS
GVC, ThS
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1963
1961
1979
1973
1979
1982
1983
1980
|
20.
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
Nguyễn Đinh Ái
Thái Bảo Khánh
Nguyễn Thị Hà
Nguyễn Thị Thùy Dung
Nguyễn Quang Tuấn
|
GVC Th.S
Th.S
Th.S
Th.S
Th.S
|
1961
1979
1980
1983
|
21.
|
Tin học ứng dụng trong kinh tế
|
Trần Mạnh Khang
|
GV, KS
|
1981
|
22.
|
Toán kinh tế 2
|
Phạm Gia Hưng
Nguyễn Đinh Ái
Thái Bảo Khánh
Nguyễn Cảnh Hùng
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
GVC, ThS
GVC, ThS
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1963
1961
1979
1979
1983
|
23.
|
Kinh tế vi mô
|
Hoàng Văn Huy
Trần Công Tài
Bùi Bích Xuân
Tăng Thị Hiền
Hoàng Gia Trí Hải
|
GVC, Th.S
GVC, Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1955
1959
1975
1983
1983
|
24.
|
Kinh tế vĩ mô
|
Nguyễn Thị Trâm Anh
Hồ Huy Tựu
Nguyễn Thị Hải Anh
Lê Văn Tháp
Cao Thị Hồng Nga
|
GVC, TS
GV,TS
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1969
1971
1981
1976
1983
|
25.
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
Trần Thùy Chi
Bùi Nguyễn Phúc Hoàng Chương
|
GV,Th.S GV,CN
GV,Th.S
|
1985
1984
1987
|
26.
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
Võ Hải Thủy
Nguyễn Thu Thủy
Lê Văn Tháp
|
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1963
1978
1976
|
27.
|
Nguyên lý kế toán
|
Phan Thị Dung
Võ Thị Thùy Trang
Nguyễn Văn Hương
Nguyễn Bích Hương Thảo
Phan Hồng Nhung
Bùi Thị Thu Hà
|
GVC, TS
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,CN
GV,CN
|
1965
1974
1978
1979
1982
1984
|
28.
|
Kinh tế lượng
|
Phạm Thành Thái
Cao Thị Hồng Nga
Trần Thị Thu Hòa
|
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,CN
|
1977
1983
1985
|
29.
|
Marketing căn bản
|
Trần Công Tài
Phạm Thành Thái
Vũ Thị Hoa
Trương Ngọc Phong
|
GVC, Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,CN
|
1959
1977
1983
1986
|
30.
|
Hành vi tổ chức
|
Lê Hồng Lam
Lê Trần Phúc
|
GV,Th.S
GV,CN
|
1972
1984
|
31.
|
Quản trị học
|
Lê Hồng Lam
Hoàng Thu Thủy
Ninh Thị Kim Anh
|
GV,Th.S
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1972
1971
1977
|
32.
|
Dự báo trong kinh tế và kinh doanh
|
Nguyễn Văn Ngọc
Phan Xuân Hương
Nguyễn Thu Thủy
|
GV,TS
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1970
1975
1978
|
33.
|
Đạo đức kinh doanh
|
Mai Thị Linh
Nguyễn Thị Nga
|
GV,Th.S
GV, CN
|
1980
1981
|
34.
|
Luật kinh doanh
|
Hoàng Thu Thủy
Trần Thị Ái Cẩm
|
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1971
1983
|
35.
|
Đàm phán trong kinh doanh
|
Hoàng Thu Thủy
Mai Thị Linh
Bùi Thu Hoài
|
GV,ThS
GV, ThS
GV, CN
|
1971
1980
1988
|
36.
|
Khởi sự kinh doanh
|
Nguyễn Thị Dung
Lê Thị Thanh Ngân
|
GV,ThS
GV,ThS
|
1984
1986
|
37.
|
Quản trị tài chính
|
Nguyễn Thị Hiển
Võ Văn Cần
Chu Lê Dung
Phạm Thị Phương Uyên
|
GVC.TS
GV,ThS
GV,ThS
GV,ThS
|
1970
1974
1976
1981
|
38.
|
Kế toán quản trị
|
Nguyễn Thành Cường
Đặng Tâm Ngọc
Nguyễn Tuấn
|
ThS
ThS
ThS
|
1971
1976
1976
|
39.
|
Lý thuyết và chính sách thương mại
|
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
Nguyễn Thị Nga
|
GV,ThS
GV,CN
|
1985
1981
|
40.
|
Kinh doanh xuất - nhập khẩu
|
Nguyễn Thị Trâm Anh
Trần Thùy Chi
|
GVC,TS
GV,CN
|
1969
1984
|
41.
|
Quản trị doanh nghiệp thương mại
|
Nguyễn Thị Dung
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,ThS
GV,ThS
|
1984
1985
|
42.
|
Thương mại điện tử
|
Lê Thị Thanh Ngân
Bùi Nguyễn Phúc Thiên Chương
|
GV,CN
GV,Th.S
|
1986
1987
|
43.
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
Nguyễn Thị Trâm Anh
Bùi Nguyễn Phúc Thiên Chương
|
GVC,TS
GV,Th.S
|
1969
1987
|
44.
|
Tiếng Anh thương mại
|
Lê Duy Thuần
|
GV,Th.S
|
1975
|
45.
|
Thanh toán quốc tế
|
Nguyễn Thị Nga
Lê Thị Thanh Ngân
|
GV,CN
GV,CN
|
1981
1986
|
46.
|
Luật hợp đồng thương mại quốc tế
|
Nguyễn Thị Trâm Anh
Trần Thùy Chi
|
GVC,TS
GV,CN
|
1969
1984
|
47.
|
Thuế trong thương mại quốc tế
|
Mai Thị Linh
Nguyễn Thị Nga
|
GV,Th.S
GV, CN
|
1980
1981
|
48.
|
Kinh doanh quốc tế
|
Bùi Thu Hoài
Nguyễn Thị Dung
|
GVC,TS
GV,CN
|
1969
1984
|
49.
|
Hành vi người tiêu dùng
|
Hồ Huy Tựu
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,TS
GV,Th.S
|
1971
1985
|
50.
|
Quản trị marketing
|
Trần Công Tài
Phạm Thành Thái
|
GVC,Th.S
GV,Th.S
|
1959
1977
|
51.
|
Quản trị thương hiệu
|
Hồ Huy Tựu
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,TS
GV,Th.S
|
1971
1985
|
52.
|
Nghiên cứu marketing
|
Hồ Huy Tựu
Bùi Bích Xuân
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
GV,TS
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1971
1975
1985
|
53.
|
Quản trị nhân lực
|
Đỗ Thị Thanh Vinh
Phạm Thị Thanh Bình
Phạm Thế Anh
|
GVC,TS
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1962
1975
1978
|
54.
|
Quản trị rủi ro và bảo hiểm trong kinh doanh
|
Phạm Thế Anh
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
GV,Th.S
GV,Th.S
|
1978
1980
|
55.
|
Quản trị chiến lược
|
Nguyễn Thị Kim Anh
Lê Kim Long
Nguyễn Ngọc Duy
Phạm thị Thanh Bình
|
PGS. TS
GV,TS
GV,ThS
GV,ThS
|
1962
1974
1979
1975
|
56.
|
Nghệ thuật lãnh đạo
|
Nguyễn Thị Kim Anh
Ninh Thị Kim Anh
Lê Thị Ngọc Hương
|
PGS. TS
GV,ThS
GV,ThS
|
1962
1977
1982
|
57.
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Bộ môn KDTM
|
|
|
58.
|
Quản trị quan hệ khách hàng
|
Nguyễn Thị Trâm Anh
Bùi Nguyễn Phúc Thiên Chương
|
GVC,TS
GV, Th.S
|
1969
1987
|
59.
|
Quản trị thương mại bán lẻ
|
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
Bùi Thu Hoài
|
GV, Th.S
GV, CN
|
1985
1988
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
(Sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp không học 2 học phần 57&58)
|
Bộ môn KDTM phụ trách
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |