Mẫu số 23
Bảng kê các khoản tạm tính
Phần chi phí cho các khoản tạm tính sẽ được tách riêng và không được xem xét trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu để so sánh các hồ sơ dự thầu. Giá trúng thầu và giá hợp đồng sẽ bao gồm chi phí cho các khoản tạm tính do nhà thầu chào trong hồ sơ dự thầu. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có phát sinh các công việc theo mô tả thì chủ đầu tư sẽ dùng khoản kinh phí cho các khoản tạm tính để thanh toán cho nhà thầu theo quy định trong hợp đồng.
Bảng số
|
Công việc số
|
Mô tả(1)
|
Thành tiền
(VND)(2)
|
04
|
15
|
Cung cấp và lắp đặt thiết bị tại trạm bơm
|
|
06
|
19
|
Cung cấp hệ thống thông khí trong đường ống ngầm
|
|
…
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các khoản tạm tính (B1.2)
(kết chuyển sang cột “số tiền” của Chi phí cho các khoản tạm tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, trang số ….)
|
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Do Bên mời thầu điền nội dung công việc để nhà thầu làm căn cứ chào trong hồ sơ dự thầu theo đúng nội dung công việc nêu trong hồ sơ mời thầu.
(2) Nhà thầu ghi thành tiền cho từng nội dung tương ứng trong cột “Mô tả”.
Phần 2. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP
Chương V. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP1
I. Giới thiệu về gói thầu
1. Cơ sở pháp lý:
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội;
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh TT-Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Sóng Hồng nối dài đến Tỉnh lộ 10a, thị xã Hương Thủy.
Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Đường Sóng Hồng nối dài đến Tỉnh lộ 10a, thị xã Hương Thủy.
2. Dự án:
- Tên công trình: Đường Sóng Hồng nối dài đến Tỉnh lộ 10a, thị xã Hương Thủy
- Chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng thị xã Hương Thủy.
- Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh.
3. Địa điểm xây dựng: thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Quy mô xây dựng:
- Xây dựng tuyến đường Sóng Hồng nối dài đến giao với tỉnh lộ 10A tại lý trình Km0+175. Chiều dài tuyến khaỏng 620m, quy mô theo quy hoạch được duyệt: 4,5m+10,5m+4,5m=19,5m.
- Hướng tuyến theo quy hoạch đựoc duyệt
- Cao trình tuyến phù hợp quy hoạch và cao trình khu vực, khống chế bởi điểm đầu, điểm cuối và các nút giao của tuyến đường.
- Nền đường rộng 19,5m, đắp đất đầm chặt K95-98.
- Mặt đường rộng 10,5m, thảm bê tông nhựa dày 7cm, móng đường bằng cấp phối đá dăm dày 33cm. Mô đuyn yêu cầu Eyc=120Mpa.
- Vỉa hè rộng 4,5m lát gạch, lắp đặt bó vỉa, đá xe lăn cho người khuyết tậ, bố trí hố trồng cây.
- Trồng cây xanh trên vỉa hè đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và mỹ quan.
- Hệ thống điện chiếu sáng: Sử dụng cột thép mạ kẽm cao 10m, đi độc lập 1 bên; chân đế cọt bằng gang; bóng đèn công suất 150W.
- Hệ thống thoát nước dọc, ngang: Xây dựng hệ thống cống BTCT D600- 800 và cống vuông B=1m đi ngầm dưới vỉa hè avf tại các vị trí bằng đường, bố trí hố ga thu nước dọc tuyến. Tải trọng thiết kế HL93.
- Các nút giao trên tuyến đựoc thiết kế cùng mức
- An toàn giao thông: Lắp đặt hệ thống biển báo, sơn kẻ vạch đường theo tiếu chuẩn kỹ thuật quy định.
5. Giới thiệu về gói thầu
a) Phạm vi công việc của gói thầu là xây lắp Đường Sóng Hồng nối dài đến Tỉnh lộ 10a, thị xã Hương Thủy.
b) Thời hạn hoàn thành: tối đa là 365 ngày.
II. Yêu cầu về tiến độ thực hiện
Yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng là 365 ngày.
III. Tiên lượng mời thầu:
STT
|
Mô tả công việc mời thầu
|
Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng mời thầu
|
Đơn giá dự thầu
|
Thành tiền
|
II
|
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
B
|
|
*\1- Nền đường :
|
Theo hồ sơ thiết kế BVTC đã được duyệt
|
|
|
|
|
1
|
Đào đất không phù hợp. Đất cấp II
|
1 m3
|
3.573,900
|
|
|
2
|
Đào nền đường, khuôn, bậc cấp. Đất cấp II
|
1 m3
|
3.713,600
|
|
|
3
|
Đào khuôn đường. Đất cấp III
|
1 m3
|
100,420
|
|
|
4
|
Đào mặt đường, vỉa hè cũ BTXM dày 15cm
|
1 m3
|
9,86
|
|
|
5
|
Đào mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa dày 25cm
|
1 m3
|
132,97
|
|
|
6
|
Đắp cát hạt thô đầm chặt K=0,95
|
1 m3
|
671,070
|
|
|
7
|
Đắp nền đường. Độ chặt yêu cầu K=0.95(đất mua)
|
1 m3
|
3.213,010
|
|
|
8
|
Đắp nền đường. Độ chặt yêu cầu K=0.98(đất mua)
|
1 m3
|
2.410,160
|
|
|
9
|
Mua đất để đắp
|
1 m3
|
6.426,487
|
|
|
10
|
Lu nền đường đạt K=0,95
|
1 m2
|
4.708,59
|
|
|
|
*\2- Mặt đường :
|
|
|
|
|
11
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt 12,5mm
|
1 m2
|
6.828,530
|
|
|
|
Chiều dày đã lèn ép=7cm
|
|
|
|
|
12
|
Bù mặt đường bê tông nhựa chặt 12,5mm
|
1 m2
|
19,400
|
|
|
|
Chiều dày đã lèn ép=5cm
|
|
|
|
|
13
|
Sản xuất bê tông nhựa chặt 12,5mm
|
1 Tấn
|
1.161,153
|
|
|
|
Trạm trộn 50 - 60T/h
|
|
|
|
|
14
|
Tưới lớp dính bám m.đường CSS-1H 0,5kg/m2
|
1 m2
|
19,400
|
|
|
15
|
Tưới lớp nhựa dính bám MC70 1,2kg/m2
|
1 m2
|
6.828,530
|
|
|
16
|
Móng CPĐD loại 1 Dmax37.5mm. Lớp trên, Dày 15cm
|
1 m3
|
972,310
|
|
|
17
|
Móng CPĐD loại 1 Dmax37.5mm. Lớp dưới, Dày 18cm
|
1 m3
|
1.163,370
|
|
|
18
|
Bù móng CPĐD loại 1 Dmax37.5mm
|
1 m3
|
170,000
|
|
|
|
*\3- An toàn giao thông :
|
|
|
|
|
19
|
Sơn kẻ đường=sơn dẻo nhiệt dày 2cm
|
m2
|
295,410
|
|
|
20
|
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang
|
Cái
|
1,00
|
|
|
|
Biển tam giác cạnh 70cm
|
|
|
|
|
21
|
Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ biển báo tam giác L=3,4m
|
1 Cái
|
1,000
|
|
|
22
|
Sản xuất, lắp đặt biển báo chữ nhật 160x100cm
|
Cái
|
1,000
|
|
|
23
|
Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ biển báo chữ nhật L=3,8m
|
1 Cái
|
2,000
|
|
|
24
|
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang
|
Cái
|
6,000
|
|
|
|
Biển vuông 70x70cm
|
|
|
|
|
25
|
Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ biển báo vuông L=3,5m
|
1 Cái
|
6,000
|
|
|
|
*\4- Vỉa hè :
|
|
|
|
|
|
+ Bó vỉa, rãnh vỉa, đá xe lăn:
|
|
|
|
|
26
|
Bê tông bó vỉa, rãnh vỉa, tấm xe lăn
|
1 m3
|
133,510
|
|
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M250
|
|
|
|
|
27
|
Lắp đặt rãnh vỉa vào vị trí
|
1 m
|
1.262,550
|
|
|
28
|
Lắp đặt bó vỉa vào vị trí
|
1 m
|
1.262,550
|
|
|
29
|
Lắp đặt tấm xe lăn vào vị trí
|
1 Cái
|
150,000
|
|
|
30
|
Cốt thép bó vỉa ĐK <=10mm
|
1 Tấn
|
0,02
|
|
|
31
|
Cốt thép bó vỉa ĐK <=18mm
|
1 Tấn
|
0,09
|
|
|
32
|
Bê tông lót móng. Vữa bê tông đá dăm 2x4 M100
|
1 m3
|
56,320
|
|
|
|
+ Lát gạch:
|
|
|
|
|
33
|
Lát gạch xi măng tự chèn dày 6cm
|
1 m2
|
4.141,230
|
|
|
34
|
Làm lớp móng cát gia cố 8% xi măng
|
1 m3
|
207,060
|
|
|
|
+ Bó hè xây gạch:
|
|
|
|
|
35
|
Xây gạch bó hè VXM mác 75
|
1 m3
|
70,590
|
|
|
36
|
Bê tông lót móng. Vữa bê tông đá dăm 2x4 M100
|
1 m3
|
35,300
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |