Mẫu số 14
BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
- Đối với từng vị trí công việc quy định tại Mẫu này thì nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 15 và Mẫu số 16 Chương này.
- Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại điểm a Mục 2.2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
1
|
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
|
|
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]
|
2
|
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
|
|
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]
|
3
|
Vị trí công việc
|
|
Tên
|
4
|
Vị trí công việc
|
|
Tên
|
5
|
Vị trí công việc
|
|
Tên
|
….
|
Vị trí công việc
|
Tên
|
Mẫu số 15
BẢN LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu dưới đây và phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan.
Vị trí
|
Thông tin nhân sự
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh:
|
|
Trình độ chuyên môn
|
Công việc hiện tại
|
Tên của người sử dụng lao động
|
|
Địa chỉ của người sử dụng lao động
|
|
Điện thoại
|
Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự)
|
|
Fax
|
E-mail
|
|
Chức danh
|
Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại
|
Mẫu số 16
BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN
Tóm tắt kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian từ hiện tại trở về trước. Nêu rõ các kinh nghiệm chuyên môn và kinh nghiệm quản lý cụ thể liên quan đến gói thầu.
Từ
|
Đến
|
Công ty / Dự án / Chức vụ / Kinh nghiệm
chuyên môn và quản lý có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 17 BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ
Nhà thầu chỉ được kê khai những thiết bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với các thiết bị chính như đã nêu trong danh sách theo yêu cầu quy định tại điểm b Mục 2.2 Chương III- Tiêu chuẩn đánh giá HSDT mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian huy động trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. Nhà thầu phải kê khai theo mẫu dưới đây đối với mỗi loại thiết bị:
Loại thiết bị
|
Thông tin thiết bị
|
Tên nhà sản xuất
|
Đời máy (model)
|
|
Công suất
|
Năm sản xuất
|
|
Tính năng
|
Xuất xứ
|
Hiện trạng
|
Địa điểm hiện tại của thiết bị
|
|
Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại
|
|
|
Nguồn
|
Nêu rõ nguồn thiết bị
o Sở hữu của nhà thầu o Đi thuê o Cho thuê o Chế tạo đặc biệt
|
Đối với các thiết bị không thuộc sở hữu của mình thì nhà thầu phải kê khai thêm các thông tin dưới đây:
Chủ sở hữu
|
Tên chủ sở hữu
|
|
Địa chỉ chủ sở hữu
|
|
|
|
Số điện thoại
|
Tên và chức danh
|
|
Số fax
|
Telex
|
Thỏa thuận
|
Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án
|
|
|
|
|
|
| Mẫu số 18 (a) PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)
STT
|
Tên nhà thầu phụ(2)
|
Phạm vi công việc(3)
|
Khối lượng công việc(4)
|
Giá trị % ước tính(5)
|
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.
Mẫu số 18 (b)
BẢNG KÊ KHAI NHÀ THẦU PHỤ ĐẶC BIỆT(1)
Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu quy định tại Khoản 2.3 Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
STT
|
Tên nhà thầu phụ đặc biệt(2)
|
Phạm vi công việc(3)
|
Khối lượng công việc(4)
|
Giá trị % ước tính(5)
|
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ đặc biệt(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ đặc biệt.
(3) Bên mời thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc sẽ được sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đặc biệt đảm nhận so với giá trị gói thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.
B. BIỂU MẪU DỰ THẦU
THUỘC HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH
Mẫu số 19 (a)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |