Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-cp ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng



tải về 0.95 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu20.11.2017
Kích0.95 Mb.
#34447
1   2   3   4   5   6
Chương IV

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

AD.23250

RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh và tưới nước bề mặt cần rải bằng thủ công, rải vật liệu và tưới nước lớp rải bằng thủ công. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.



Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

vị

1,5

2

3

4

AD.2325

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

tấn

0,297

0,392

0,582

0,736

Nước

lít

20

20

20

20

Nhân công 4,0/7

công

0,176

0,190

0,219

0,225

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 6T

ca

0,0058

0,0060

0,0063

0,0065

Máy khác

%

1

1

1

1

 

   1

2

3

4

 

AD.23260

RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.



Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

1,5

2

3

4

AD.2326

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

tấn

2,97

3,92

5,82

7,36

Nước

lít

200

200

200

200

Nhân công 4,0/7

công

0,65

0,73

0,80

0,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140CV

Máy lu bánh thép 6T

Ôtô tưới nước 5m3


ca

ca

ca



0,025

0,058


0,021

0,029

0,060


0,021

0,033

0,063


0,021

0,038

0,065


0,021

Máy nén khí diezel 600m3/h

ca

0,031

0,031

0,031

0,031

 

   1

2

3

4

Chương VI

CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ



AF.33300

BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3/h

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.



Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dầm

Đúc đẩy

Đúc hẫng trên cạn

Đức hẫng dưới nước

AF.333

Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

4

4

4

Nhân công 4,0/7

công

8,07

11,98

14,82

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đầm dùi 1,5kW

Cần cẩu 16T



ca

ca


0,180

0,035


0,180

-


0,180

-


Cần cẩu 25T

ca

-

0,035

-

Cần cẩu nổi 30T

ca

-

-

0,050

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,035

0,035

0,050

Sà lan 400T

ca

-

-

0,050

Tầu kéo 150CV

ca

-

-

0,012

Máy khác

%

2

2

2

 

   10

20

30

Ghi chú: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức dự toán.

AF.33400

BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3/h

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.



Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dầm

Dầm hộp

Dầm bàn

AP.334

Bê tông dầm cầu đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

4

4

Nhân công 4,0/7

công

8,39

5,99

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,035

0,035

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,180

0,180

Cần cẩu 25T

ca

0,035

0,035

Máy khác

%

2

2

 

   10

20

 

AF.37710

BÊ TÔNG LẤP ĐẦY PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác. Lắp đặt, di chuyển và tháo dỡ ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số tượng

AF.377

Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,91

Máy thi công

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,033

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,089

Máy khác

%

1

 

   10

 

AF.39110

BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẬT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.



Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp rải (cm)

12

14

16

AF.391

Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông RCC

m3

12,24

14,28

16.32

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,36

2,73

3,36

Máy thi công

 

 

 

 

Máy rải 130-140CV

ca

0,080

0,091

0,104

Máy đầm bánh thép 8,5T

ca

0,019

0,021

0,023

Máy đầm rung 15T

ca

0,087

0,099

0,103

Máy đầm bánh lốp 16T

ca

0,082

0,093

0,097

Ôtô tưới nước 5m3

ca

0,017

0,017

0,017

Máy khác

%

5

5

5

 

   11

12

13

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m2



Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp rải (cm)

18

20

22

AF.391

Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông RCC

m3

18,36

20,40

22,44

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

Nhân công 3,5/7

công

3,99

4,43

4,88

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140CV

ca

0,117

-

-

 

Máy rải SP500

ca

-

0,050

0,055

 

Máy đầm bánh thép 8,5T

ca

0,025

0,028

0,031

 

Máy đầm rung 15T

ca

0,107

0,119

0,131

 

Máy đầm bánh lốp 16T

ca

0,101

0,112

0,123

 

Ôtô tưới nước 5m3

ca

0,017

0,017

0,017

 

Máy khác

%

5

5

5

 

   14

15

16

 

AF.51200

SẢN XUẤT BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG TRẠM TRỘN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đầm lăn (RCC) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.



Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trạm trộn công suất

60 m3/h

120 m3/h

AF.512

Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng trạm trộn

Nhân công 3,5/7

công

5,00

3,90

Máy thi công

 

 

 

Trạm trộn bê tông

ca

0,600

0,320

Máy xúc 1,25m3

ca

0,600

0,320

Máy ủi 110 CV

ca

0,300

0,160

Máy khác

%

5

5

 

   10

20

 

AF.52500

VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nhận vữa bê tông đầm lăn tại trạm trộn, vận chuyển đến vị trí đổ, đổ vữa, di chuyển về trạm trộn.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Cự ly vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.5251

AF.5252


AF.5253

AF.5254


Vận chuyển vữa bê tông (RCC) bằng ôtô tự đổ

≤ 1,0 km

≤ 2,0 km

≤3,0 km

1km tiếp theo



Ôtô tự đổ 10T

Ôtô tự đổ 10T

Ôtô tự đổ 10T

Ôtô tự đổ 10T



ca

ca

ca



ca

2,01

2,57


3,12

0,54


 

    1

Ghi chú: Phạm vi ngoài 3km cứ 1km vận chuyển tiếp theo áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 3km cộng với định mức vận chuyển 1km tiếp theo.

 


Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 0.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương