Chương XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.16111
|
GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị các vị trí cắm bấc thấm trên mặt bằng, cắm bấc thấm bằng máy đến độ sâu theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.161
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm
|
Vật liệu
|
|
|
Bấc thấm
|
m
|
105
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,06
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắm bấc thấm
|
ca
|
0,024
|
|
11
|
AL.16510
|
LẮP ĐẶT PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt buộc thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế. Liên kết các phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.165
|
Lắp đặt phễu nhựa móng Top-base
|
Vật liệu
|
|
|
Phễu nhựa D500mm
|
cái
|
401
|
Thép tròn D10mm
|
kg
|
523
|
Thép buộc
|
kg
|
11,14
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,02
|
Máy thi công
|
|
|
Máy cắt uốn 5kW
|
ca
|
0,208
|
|
10
|
AL.16520
|
RẢI ĐÁ DĂM CHÈN PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.165
|
Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng Top-base
|
Vật liệu
|
|
|
Đá dăm 1x2
|
m3
|
1,20
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,30
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5 kW
|
ca
|
0,091
|
|
20
|
AL.24300
|
CẮT KHE DỌC ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẰM LĂN (RCC)
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe dọc. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày mặt đường (cm)
|
≤ 14cm
|
≤ 22cm
|
AL.243
|
Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC)
|
Vật liệu
|
|
|
|
Lưỡi cắt
|
cái
|
0,053
|
0,077
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,07
|
1,54
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy cắt bê tông 12CV
|
ca
|
0,252
|
0,315
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
AL.24400
|
LÀM KHE CO ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe đã cắt. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày mặt đường (cm)
|
≤ 14cm
|
≤ 22cm
|
AL.244
|
Làm khe co đường bê tông đầm lăn (RCC)
|
Vật liệu
|
|
|
|
Lưỡi cắt
|
cái
|
0,053
|
0,077
|
Vữa mastic
|
m3
|
0,028
|
0,044
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,31
|
0,44
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy cắt bê tông 12CV
|
ca
|
0,252
|
0,315
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,049
|
0,052
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
AL.25200
|
LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN RĂNG LƯỢC MẶT CẦU BẦNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
|
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt, phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông vừa đục tẩy, đổ bê tông vữa không co ngót theo thiết kế.
- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót.
- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.252
|
Lắsp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau.
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép bản răng lược khe co dãn
|
m
|
1,050
|
|
Lưỡi cắt bê tông D356mm
|
cái
|
0,022
|
|
Thép hình
|
kg
|
12,494
|
|
Thép tấm
|
kg
|
1,910
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,036
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,274
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,286
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,735
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
12,50
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,082
|
|
Máy cắt bê tông 12CV
|
ca
|
0,018
|
|
Máy cưa kim loại 2,7kW
|
ca
|
0,054
|
|
Máy hàn 23 kw
|
ca
|
0,698
|
|
Máy khoan đứng 4,5kW
|
ca
|
0,048
|
|
Máy mài 2,7kW
|
ca
|
0,434
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
10
|
AL.57110
|
LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MÁI DỐC
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ dốc mái
|
≤ 40°
|
> 40°
|
AL.5711
|
Làm ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc
|
Vật liệu
|
|
|
|
Tấm Neoweb
|
m2
|
103
|
103
|
|
|
Đầu neo nhựa
|
cái
|
100
|
100
|
|
|
Cọc neo thép D10mm
|
kg
|
30,5
|
30,5
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,23
|
3,67
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí điện 5m3/h
|
ca
|
0,36
|
0,36
|
|
1
|
2
|
AL.57121
|
LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MẶT BẰNG
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi công xung quanh để định vị, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.5712
|
Làm ô ngăn bằng tâm Neoweb trên mặt bằng
|
Vật liệu
|
|
|
Tấm Neoweb
|
m2
|
103
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,89
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy nén khí điện 5m3/h
|
ca
|
0,36
|
|
1
|
AL.91100
|
PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH
|
AL.91110
|
PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.911
|
Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725)
|
m2
|
1,10
|
Keo chống mối Termiparge
|
kg
|
4,72
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,22
|
Máy thi công
|
|
|
Máy mài 1,7kW
|
ca
|
0,10
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
11
|
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ϕ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.
AL.91120
|
PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.911
|
Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette
|
Vật liệu
|
|
|
Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725)
|
m2
|
1,10
|
Keo chống mối Termiparge
|
kg
|
8,50
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,00
|
Máy thi công
|
|
|
Máy mài 1,7kW
|
ca
|
0,10
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
21
|
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ϕ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.
AL.91130
|
PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khóa chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (ram)
|
≤ 100
|
≤ 300
|
≤ 500
|
≤ 800
|
AL.9113
|
Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật
|
bộ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
0,16
|
0,26
|
0,35
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ϕ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phảng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |