Chương VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.13550
|
SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG 50x50cm
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng ra cáp, lắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và kéo cáp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.135
|
Sản xuất, lắp đặt cáp thép dự ứng lực kéo trước cọc bê tông 50x50cm
|
Vật liệu
|
|
|
Cáp thép cường độ cao
Đá cắt
|
kg
viên
|
1.136
4,810
|
Khí gas
|
kg
|
6,084
|
Ôxy
|
chai
|
5,070
|
Nêm neo cáp
|
bộ
|
3,977
|
Nêm kích
|
bộ
|
0,062
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,013
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
15,75
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,093
|
Máy cắt cáp 10kW
|
ca
|
3,636
|
Hệ kích thủy lực 25T
|
ca
|
0,280
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
51
|
Ghi chú: Hệ kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo.
AG.22510
|
LẮP DỰNG TẤM SÀN C-DECK
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tấm sàn, tháo dỡ tấm đáy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AG.225
|
Lắp dựng tấm sàn C-Deck
|
Vật liệu
Tấm sàn C-Deck
|
m2
|
100
|
100
|
100
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,340
|
0,340
|
0,340
|
Xà gồ gỗ 80x100mm
|
m
|
13,05
|
13,05
|
13,05
|
Xà gồ thép 3x50x50mm
|
m
|
1,440
|
1,440
|
1,440
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,63
|
7,30
|
7,98
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,100
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,100
|
0,108
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,100
|
-
|
-
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,100
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,108
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
12
|
13
|
AG.52610
|
LẮP DỰNG DẦM CẦU I DÀI 33m BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU TRÊN CẠN
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời tấm lót đường công vụ.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.526
|
Lắp dựng dầm cầu I dài 33m bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm dày 20mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
kg
%
công
|
26,847
5
3,25
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 80T
Máy khác
|
ca
%
|
0,435
2
|
|
10
|
AG.52710
|
LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T DÀI 38,3m BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU TRÊN CẠN
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời tấm lót đường công vụ.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.527
|
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm dày 20mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
kg
%
công
|
26,847
10
3,78
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 80T
Máy khác
|
ca
%
|
0,507
2
|
|
10
|
AG.52810
|
LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T DÀI 38,3m BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM 90T TRÊN CẠN
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.528
|
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn
|
Vật liệu
|
|
|
Gỗ kê
|
m3
|
0,040
|
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
%
công
|
10
7,82
|
Máy thi công
|
|
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
ca
|
0,557
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
10
|
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.
Chương X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.77420
|
LÀM TƯỜNG BẰNG TẤM THẠCH CAO
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương bằng thép mạ kẽm, gắn tấm bông thủy tinh, lắp dựng tấm thạch cao vào khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lớp thạch cao
(1 lớp gồm 2 mặt)
|
1 lớp
|
2 lớp
|
3 lớp
|
AK.7742
|
Làm tường bằng tấm thạch cao
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép mạ kẽm U76 dày 0,52mm
|
m
|
0,68
|
0,68
|
-
|
Thép mạ kẽm U52 dày 0,52mm
|
m
|
-
|
-
|
1,23
|
Thép mạ kẽm C75 dày 0,52mm
|
m
|
2,12
|
2,12
|
-
|
Thép mạ kẽm C51 dày 0,52mm
|
m
|
-
|
-
|
4,09
|
Thép mạ kẽm V20x22 dày 0,52mm
|
m
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Thép nẹp mạ kẽm 0,6x70mm
|
m
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
Tấm thạch cao, dày 15mm
|
m2
|
2,10
|
4,20
|
4,20
|
|
|
Tấm thạch cao, dày 9mm
|
m2
|
-
|
-
|
2,10
|
|
|
Bông thủy tinh dày 50mm
|
m2
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,48
|
0,52
|
0,56
|
|
1
|
2
|
3
|
AK.82910
|
BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 lớp bả
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
AK.829
|
Bả bằng bột bả Nishu
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột bả Nishu
|
kg
|
0,600
|
0,600
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,020
|
0,020
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
0,11
|
|
11
|
12
|
AK.82920
|
BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 lớp bả
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
AK.829
|
Bả bằng bột bả Nippon Paint
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột bả Skimcoat Nippon Paint
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
m2
%
công
|
0,629
0,020
1
0,09
|
0,629
0,020
1
0,11
|
|
21
|
22
|
AK.82930
|
BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 lớp bả
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
AK.829
|
Bả bằng bột bả Toa
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột bả Toa Wall Mastic Exterior
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
m2
%
công
|
0,660
0,020
1
0,09
|
0,660
0,020
1
0,11
|
|
31
|
32
|
AK.82940
|
BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 lớp bả
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
AK.829
|
Bả bằng bột bả Joton
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột bả Joton
|
kg
|
0,788
|
0,788
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,020
|
0,020
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
0,11
|
|
41
|
42
|
AK.82950
|
BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 lớp bả
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
AK.829
|
Bả bằng bột bả Lucky House
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột bả Lucky House
|
kg
|
0,525
|
0,525
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,020
|
0,020
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
0,11
|
|
51
|
52
|
AK.83350
|
SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
2 nước
|
3 nước
|
AK.833
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn phủ Nishu Deluxe
|
kg
|
0,218
|
0,327
|
Dung môi
|
kg
|
0,022
|
0,033
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,050
|
0,068
|
|
51
|
52
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.833
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint
|
lít
|
0,098
|
0,098
|
Sơn phủ Tilac Nippon Paint
|
lít
|
0,085
|
0,169
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,050
|
0,068
|
|
61
|
62
|
AK.83480
|
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.834
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Nishu AS
|
lít
|
0,114
|
0,114
|
Sơn phủ Nishu AS
|
lít
|
0,114
|
0,228
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
0,094
|
|
81
|
82
|
AK.83490
|
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.834
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Epoxy ES
|
kg
|
0,133
|
0,133
|
Sơn phủ Nishu P.U
|
kg
|
0,141
|
0,282
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
0,094
|
|
91
|
92
|
AK.83510
|
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.835
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint
|
lít
|
0,098
|
0,098
|
Sơn phủ Tilac Nippon Paint
|
lít
|
0,085
|
0,169
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
0,094
|
|
11
|
12
|
AK.83610
|
SƠN SẮT THÉP BẦNG SƠN JOTON ALKYD
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.836
|
Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Joton SP Primer
|
kg
|
0,114
|
0,114
|
Sơn phủ Joton Jimmy
|
kg
|
0,114
|
0,228
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
0,094
|
|
11
|
12
|
AK.85410
|
SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.854
|
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Nishu AC
Sơn phủ Nishu AC
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,141
0,141
1
0,050
|
0,141
0,282
1
0,071
|
|
11
|
12
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.854
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Epoxy EW
|
kg
|
0,109
|
0,109
|
Sơn phủ Nishu Epoxy EW
|
kg
|
0,171
|
0,342
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,050
|
0,071
|
|
21
|
22
|
AK.85430
|
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót, 1 nước đệm, 1 nước phủ
|
AK.854
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF
|
Vật liệu
|
|
|
Sơn lót Nishu Epoxy EF
|
kg
|
0,120
|
Sơn đệm Nishu Epoxy EF
|
kg
|
2,057
|
Sơn phủ Nishu Epoxy EF
|
kg
|
1,371
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
|
31
|
Ghi chú: Tự san phẳng dầy 2mm.
AK.85510
|
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
AK.855
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint
|
Vật liệu
|
|
|
Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint
|
lít
|
0,133
|
Sơn phủ EA4 Nippon Paint
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
lít
%
công
|
0,092
1
0,050
|
|
|
|
|
11
|
AK.85610
|
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
AK.856
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Kretop
|
Vật liệu
|
|
|
Sơn lót Kretop Eps Primer SF
|
kg
|
0,210
|
Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm
|
kg
|
6,143
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,090
|
|
11
|
Ghi chú: Tự san phẳng dầy 3mm.
AK.85620
|
SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Epoxy gốc nước, 3 nước
|
Tăng cứng, tạo bóng bê tông, 2 nước
|
AK.856
|
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Sơn Kretop - EPW 300PT
|
kg
|
0,473
|
-
|
Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A
|
kg
|
-
|
0,105
|
|
Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B
|
kg
|
-
|
0,105
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,055
|
0,050
|
|
21
|
22
|
AK.85710
|
SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.857
|
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Joton Jones Wepo
|
kg
|
0,240
|
0,240
|
Sơn phủ Joton Jona Wepo
|
kg
|
0,240
|
0,480
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,050
|
0,071
|
|
11
|
12
|
AK.85810
|
SƠN NỀN, SÀN SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
AK.858
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy
|
Vật liệu
|
|
|
Sơn lót Lucky House Epoxy
Sơn phủ Lucky House Epoxy
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,150
0,200
1
0,05
|
|
11
|
AK. 85910
|
SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AK.859
|
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck
|
Vật liệu
|
|
|
Dung dịch Jteck
|
lít
|
0,006
|
Dung dịch Primer
|
lít
|
0,012
|
Sơn cách nhiệt Jteck
|
kg
|
0,033
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,08
|
|
11
|
AK.87110
|
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
|
Dầm, trần, cột, tường trong nhàTường ngoài nhà
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
AK.871
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
|
lít
|
0,084
|
0,084
|
0,084
|
0,084
|
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
|
lít
|
0,078
|
0,156
|
|
|
Sơn phủ Nishu Gran nội thất
|
lít
|
|
|
|
|
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,078
|
0,156
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,042
|
0,060
|
0,046
|
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.87120
|
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
|
Dầm, trần, cột, tường trong nhàTường ngoài nhà
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
AK.871
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
|
lít
|
0,092
|
0,092
|
-
|
-
|
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,092
|
0,092
|
Sơn phủ Nishu Gran nội thất
|
lít
|
0,085
|
0,170
|
-
|
-
|
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,085
|
0,170
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,046
|
0,066
|
0,051
|
0,073
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AK.87210
|
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |