Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế



tải về 2.47 Mb.
trang8/22
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích2.47 Mb.
#33327
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   22

5. Thuốc điều trị bệnh do amip

221

Diloxanide (furoate)

Uống; viên 500mg

+

+

+




Metronidazole

Tiêm; chai 500mg/100ml

+

+




Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+




6. Thuốc điều trị bệnh lao

222

Ethambutol

Uống; viên 100mg, 400mg

+

+

+

223

Isoniazid

Uống; viên 50mg, 100mg, 150mg

+

+

+

a.

Isoniazid + ethambutol

Uống; viên 150mg + 400mg

+

+

+

224

Para amino salixylat canci

Uống; viên 500mg, 1000 mg

+

+




225

Pyrazinamide

Uống; viên 400mg

+

+

+




Rifampicin

Uống; viên 150mg, 300mg

+

+

+

a.

Rifampicin + isoniazid

Uống; viên 60mg +30 mg, 150mg +75mg, 300mg +150mg

+

+

+

b.

Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamide



Uống; viên 60mg +30 mg +150mg; 150mg +75mg + 400mg

+

+

+

c.

Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamide



+ ethambutol

Uống; viên 150 mg +75 mg + 400 mg + 275 mg

+

+

+

226

Streptomycine

Tiêm; lọ 1g

+

+

+

227

Thioacetazone

Uống; viên 10mg, 20mg, 50mg

+

+




a.

Thioacetazone + isoniazid

Uống; viên 50 mg + 100mg; 150mg + 300mg

+










Thuốc điều trị lao kháng thuốc




Amikacin

Tiêm; bột pha tiêm hoặc dung dịch; lọ 250mg, 500mg

+

+




228

Capreomycin

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1000mg

+










Ciprofloxacin

Uống; viên 200mg, 500mg

+

+

+

229

Cycloserine

Uống; viên 250mg

+







230

Ethionamide

Uống; viên 125mg, 250mg

+

+




231

Kanamycin

Tiêm; lọ 1g

+

+







Levofloxacin*

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+







Ofloxacin

Uống; viên 200mg, 400mg

+

+




232

P- aminosalycylic acid

Uống; viên 500mg

+










7. Thuốc điều trị sốt rét

233

Amodiaquine

Uống; viên 153mg, 200mg

+

+

+

234

Artemether

Tiêm; ống 80mg/ml

+







Uống; hỗn dịch 300 mg/100ml

+

+

+

a.

Artemether + lumefantrine

Uống; viên 20mg +120mg

+

+

+

235

Artemisinin

Uống; viên 50mg

+

+

+

a.

Artesunate

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 60 mg

+

+




Uống; viên 50mg, 100mg

+

+

+

236

Chloroquine

Tiêm; 40mg/ ml; ống 5ml

+

+

+

Uống; viên 100mg, 250mg

+

+

+

237

Mefloquine

Uống; viên 250mg

+

+




238

Primaquine

Uống; viên 7,5mg, 15mg

+

+

+

239

Proguanil

Uống; viên 100mg

+







240

Quinine

Tiêm; 300mg/ ml, ống 2ml

+

+




Uống; viên 300mg

+

+

+

241

Sulfadoxine + pyrimethamine

Uống; viên 500mg + 25mg

+

+







VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu

242

Dihydro ergotamine mesylat

Tiêm; ống 0,3mg/1ml, 1mg/1ml

+

+




Uống; viên 1mg, 2,5mg, 3mg

+

+




243

Ergotamine (tartrate)

Tiêm; ống 0,5 mg/ml

+

+

+

Uống; viên 1mg

+

+

+

244

Flunarizine

Uống; viên 5mg

+

+







VIII. Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch




1. Thuốc ức chế miễn dịch

245

Azathioprine

Uống; viên 50mg

+









2. Thuốc chống ung thư

246

Actinomycin D

Tiêm; lọ 0,5 mg

+







247

Bleomycin

Tiêm; lọ 15 mg

+







248

Carboplatin

Tiêm; lọ 50mg, 150mg, 450 mg

+







249

Cisplatin

Tiêm; lọ 10mg, 50 mg

+







250

Cyclophosphamide

Tiêm; lọ 100mg, 200mg, 500mg

+







Uống; viên 50mg

+







251

Cytarabine

Tiêm; bột; lọ 100mg, 500 mg

+







252

Dacarbazine

Tiêm; bột đông khô; lọ 100mg; 200mg

+







253

Daunorubicin

Tiêm; lọ 20 mg

+







254

Doxorubicin

Tiêm; lọ 10 mg

+







255

Epirubicin hydrochloride

Tiêm; lọ bột 10mg, 50 mg

+







256

Etoposide

Tiêm; ống 50mg, 100mg/ 5 ml

+







Uống; viên 50mg, 100mg

+







257

Flutamide

Uống, viên 250mg

+







258

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 5ml

+







Dùng ngoài; kem 1%, 2%, 5 %

+







259

Hydroxycarbamide

Uống; viên 250mg, 500mg

+







260

Hydroxyure

Tiêm; lọ 500mg

+







261

Idarubicine

Tiêm; lọ 50 mg

+







262

Ifosfamide

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1.000mg

+







263

L – asparaginase

Tiêm ; lọ 10000 KU

+







264

Melphalan

Uống; viên 2mg, 5 mg

+







265

Mechlorethamine oxide

Tiêm; ống 10mg

+







266

Mercaptopurin

Uống; viên 50mg

+







267

Methotrexate

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 10mg, 50mg

+







Uống; viên 2,5mg

+







268

Mitomycin

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 2mg, 10mg

+







269

Octreotide

Tiêm; 100mg/1ml; lọ 5ml

+







270

Procarbazine

Uống; viên 50mg

+







271

Tamoxifen

Uống; viên 10mg, 20mg

+







272

Thioguanin

Tiêm; lọ 40 mg

+







273

Vinblastine (sulfate)

Tiêm; dung dịch 10mg/ml;

ống 10ml


+







274

Vincristine (sulfate)

Tiêm; bột đông khô; ống 1mg/1ml; 2mg/2ml, lọ 5mg

+










Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 2.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương