Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế



tải về 2.47 Mb.
trang6/22
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích2.47 Mb.
#33327
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22

2.3.Thuốc nhóm cloramphenicol

155

Chloramphenicol

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

+

+




Uống; viên 250mg

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,4%; lọ 10 ml

+

+

+

a.

Chloramphenicol

+ dexamethason



Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt;

lọ 20mg + 5mg/5ml



+

+

+

Dùng ngoài; kem 2g + 50mg/100g; lọ 8g

+

+

+

b.

Chloramphenicol

+ sulfacetamide



Tiêm; bột pha tiêm; lọ 750mg

+

+




156

Thiophenicol

Thuốc nhỏ mắt; 5mg + 100 mg/ 1ml

+

+

+




2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol

157

Metronidazole

Tiêm; chai 500mg/100ml

+

+




Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

Dùng ngoài; gel; tuýp 30g

+

+

+

a.

Metronidazole + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo; viên 500mg +65000UI +100000UI

+

+

+

158

Secnidazole

Uống; viên 500mg

+

+




159

Tinidazole

Uống; viên 500mg

+

+







2.5.Thuốc nhóm lincosamid

160

Clindamycin

Tiêm; dung dịch 150mg/ml; ống 2ml, 4ml

+

+




Uống; viên 150mg, 300 mg

+

+

+




2.6.Thuốc nhóm macrolid




161

Azithromycin *

Tiêm; lọ 500mg

+







Uống; viên 500mg; gói 100mg

+

+




162

Clarithromycin

Uống ; viên 250mg, 500mg

+

+




163

Erythromycin

Uống; viên 250mg, 500 mg

+

+

+

Uống; bột pha hỗn dịch 125mg/5ml

+

+

+

Dùng ngoài; gel 4 %; tuýp 10g, 20g

+

+

+

164

Roxithromycin

Uống; viên 50mg, 150 mg

+

+




Uống; gói 50 mg

+

+




165

Spiramycin

Uống; viên 1.500.000 UI, 3.000.000 UI

+

+

+

Uống; gói bột 750.000UI

+

+

+

a.

Spiramycin

+ metronidazole



Uống; viên 750.000 UI + 125 mg

+

+

+




2.7.Thuốc nhóm quinolon

166

Ciprofloxacin

Tiêm truyền; chai 100 mg/50 ml, 200 mg/100 ml

+







Tiêm; bột pha tiêm; lọ 200 mg

+

+




Uống; viên 200mg, 500 mg

+

+

+

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml

+

+

+

Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 5ml, 10 ml

+

+

+

167

Gatifloxacin*

Uống; viên 400mg

+

+




168

Levofloxacin*

Tiêm truyền; chai 250mg/50ml, 500mg/100ml

+







Uống; viên 250mg, 500mg

+







Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 5 ml

+

+




169

Lomefloxacin

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5 ml

+

+




170

Moxifloxacin*

Uống; viên 400mg

+







171

Nalidixic acid

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

172

Norfloxacin

Uống; viên 200mg, 400mg

+

+




Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 3-5 ml

+

+

+

173

Ofloxacin

Tiêm; ống 400 mg

+

+




Uống; viên 200 mg

+

+




Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml

+

+

+




Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g

+

+

+

Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 3ml, 5 ml

+

+

+

174

Pefloxacin

Tiêm; ống 400mg/5ml

+







Uống; viên 400mg

+

+







2.8.Thuốc nhóm sulfamid

175

Sulfasalazine

Uống; viên 500mg

+

+




176

Sulfamethoxazol

+ trimethoprim



Uống; viên 400mg + 80 mg

+

+

+

177

Sulfadiazin

+ trimethoprim



Uống; viên 400mg + 80 mg

+

+

+

178

Sulfacetamid

+ methyl thioninium



Thuốc nhỏ mắt; lọ 10ml

+

+




179

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài; kem 1% (Ag 0,3%)

+

+

+

180

Sulfadimidine (muối natri)

Uống; viên 500mg

+

+

+

181

Sulfadoxin +pyrimethamin

Uống; viên 500mg + 25mg

+

+




182

Sulfaguanidin

Uống; viên 500mg

+

+

+




2.9.Thuốc nhóm tetracyclin

183

Doxycycline

Uống; viên 100mg

+

+

+

184

Minocycline

Uống; viên 50mg, 100mg

+







185

Tetracycline (hydrochloride)

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

Mỡ tra mắt; kem 1%, tuýp 5g, 10g

+

+

+




Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 2.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương