2.10.Thuốc khác
186
|
Argyrol
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%2 %, lọ 5 ml,
|
+
|
+
|
+
|
187
|
Colistin
|
Tiêm; lọ bột 1 triệu UI
|
+
|
|
|
188
|
Fosfomycin (natri)
|
Tiêm; lọ 1g, 2g
|
+
|
|
|
189
|
Fusafungin
|
Phun; dung dịch 1% lọ 5ml, dung dịch 1,18% lọ 20ml
|
+
|
|
|
190
|
Nitrofurantoin
|
Uống; viên 100mg
|
+
|
+
|
+
|
191
|
Nitroxolin
|
Uống; viên 50mg, 100mg
|
+
|
+
|
+
|
192
|
Rifampicin
|
Uống; viên 150mg, 300mg
|
+
|
+
|
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5ml, 10ml
|
+
|
+
|
|
Dùng ngoài; mỡ 1%
|
+
|
+
|
+
|
193
|
Vancomycin *
|
Tiêm; lọ 500mg; 1g
|
+
|
|
|
|
3. Thuốc chống virut
|
194
|
Aciclovir
|
Truyền tĩnh mạch; lọ bột 250mg
|
+
|
|
|
Tiêm; lọ 25mg/ 1,5ml; 75mg/ 2,5ml
|
+
|
+
|
|
Uống; viên 200mg, 800mg
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Thuốc tra mắt; mỡ 3%; tuýp 2g, 5g
|
+
|
+
|
+
|
Dùng ngoài; kem 5%; tuýp 2g, 5g, 15g
|
+
|
+
|
+
|
195
|
Abacavir (ABC)
|
Uống; viên 300mg
|
+
|
+
|
|
Uống; dung dịch 100mg/ 5ml
|
+
|
|
|
196
|
Didanosine (ddl)
|
Uống; viên 125mg, 200 mg
|
+
|
+
|
|
Uống; gói bột 100mg, 250mg
|
+
|
+
|
|
197
|
Efavirenz (EFV hoặc EFZ)
|
Uống; viên 50mg, 100mg, 200mg
|
+
|
+
|
|
Uống; dung dịch 150mg/ 5ml
|
+
|
+
|
|
198
|
Idoxuridine
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%, 0,12%; lọ 10ml
|
+
|
+
|
|
199
|
Indinavir (NFV)
|
Uống; viên 200mg, 333mg, 400mg
|
+
|
|
|
200
|
Ritonavir
|
Uống; viên 100mg
|
+
|
|
|
Uống; dung dịch 400mg/ 5ml, 600 mg/ 7,5 ml
|
+
|
|
|
201
|
Lamivudine
|
Uống; viên 100mg, 150mg
|
+
|
+
|
|
202
|
Lopinavir + ritonavir (LPV/r)
|
Uống; viên 133,3mg + 33,3mg
|
+
|
|
|
Uống; dung dịch 400mg + 100mg/5ml
|
+
|
|
|
203
|
Nelfinavir (NFV)
|
Uống; viên 250mg
|
+
|
|
|
Uống; gói bột 50mg
|
+
|
|
|
204
|
Nevirapine (NVP)
|
Uống; viên 200mg
|
+
|
+
|
|
Uống; hỗn dịch 50mg/ 5ml
|
+
|
+
|
|
205
|
Tenofovir (TDF)
|
Uống; viên 300mg
|
+
|
+
|
|
206
|
Trifluridine
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 10mg/5ml
|
+
|
+
|
|
207
|
Saquinavir (SQV)
|
Uống; viên 200mg
|
+
|
|
|
208
|
Stavudine (d4T)
|
Uống; viên 15mg, 20mg, 30mg, 40mg
|
+
|
|
|
Uống; gói bột 5mg/ 5ml
|
+
|
|
|
209
|
Zidovudine
(ZDV hoặc AZT)
|
Uống; viên 100mg, 250mg, 300mg
|
+
|
|
|
Uống; dung dịch hoặc xiro 50mg/ 5ml
|
+
|
|
|
|
4. Thuốc chống nấm
|
|
210
|
Amphotericine B *
|
Tiêm; bột pha tiêm; lọ 50mg
|
+
|
|
|
211
|
Chlorquinaldol
+ promestriene
|
Đặt âm đạo; viên 200mg + 10mg
|
+
|
+
|
+
|
212
|
Clotrimazole
|
Đặt âm đạo; viên 50mg, 100mg
|
+
|
+
|
+
|
213
|
Econazole
|
Dùng ngoài; tuýp 30g
|
+
|
+
|
+
|
Đặt âm đạo; viên 150mg
|
+
|
+
|
+
|
214
|
Fluconazole
|
Truyền tĩnh mạch; dung dịch 2mg/ml; ống tiêm 50ml,100ml
|
+
|
+
|
|
Uống; viên 50mg, 150mg
|
+
|
+
|
|
Đặt âm đạo; viên 50mg, 150mg
|
+
|
+
|
+
|
215
|
Griseofulvin
|
Uống; viên 250mg, 500mg
|
+
|
+
|
+
|
Dùng ngoài; mỡ 5%; tuýp 10g, 20g
|
+
|
+
|
+
|
216
|
Itraconazole
|
Uống; viên 100mg
|
+
|
+
|
|
217
|
Ketoconazole
|
Uống; viên 200mg
|
+
|
+
|
+
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%; lọ 5 ml
|
+
|
+
|
|
Dùng ngoài; kem 2%; tuýp 5g, 10g, 20 g
|
+
|
+
|
+
|
Đặt âm đạo; viên 200mg
|
+
|
+
|
+
|
218
|
Natamycin
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5%; lọ10ml
|
+
|
+
|
|
Dùng ngoài; kem 2%
|
+
|
+
|
|
Đặt âm đạo; viên 25 mg
|
+
|
+
|
|
219
|
Nystatin
|
Uống; viên 250 UI, 500 UI, 250.000UI, 500.000 UI
|
+
|
+
|
+
|
Đặt âm đạo; viên 100.000 UI
|
+
|
+
|
+
|
a.
|
Nystatin
+ metronidazole
|
Đặt âm đạo; viên 500mg + 100.000 UI
|
+
|
+
|
+
|
b.
|
Nystatin
+ metronidazole
+ chloramphenicol
+ dexamethasone acetat
|
Đặt âm đạo; viên 100.000 UI + 200mg + 80mg + 0,5mg
|
+
|
+
|
+
|
c.
|
Nystatin
+ metronidazol
+ neomycin
|
Đặt âm đạo; viên 200mg + 500mg + 100.000 UI
|
+
|
+
|
|
d.
|
Nystatin+ neomycin
+ polymyxin B
|
Đặt âm đạo; viên 3500 UI + 35000 UI + 100.000 UI
|
+
|
+
|
|
220
|
Terbinafin (hydrochloride)
|
Uống; viên 250mg
|
+
|
|
|
Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 5g
|
+
|
+
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |