Danh mục này sẽ được sửa đổi, bổ sung nếu nhu cầu sử dụng thuốc thực tế có thay đổi.
DANH MỤC
THUỐC TÂN DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/ 2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005)
STT
|
Tên thuốc /hoạt chất
|
Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng
|
Tuyến sử dụng
|
|
Hạng bệnh viện
|
Phòng khám và cơ sở y tế có bác sĩ
|
1 và 2
|
3 và không hạng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
|
I. Thuốc gây tê, mê
|
|
1. Thuốc gây mê và oxygen
|
1
|
Etomidate
|
Tiêm; ống 20mg/10ml
|
+
|
+
|
|
2
|
Halothane
|
Đường hô hấp; lọ 250ml
|
+
|
+
|
|
3
|
Isoflurane
|
Đường hô hấp; lọ 100ml
|
+
|
|
|
4
|
Ketamine
|
Tiêm; 50mg/1ml ống 10 ml
|
+
|
+
|
|
5
|
Oxygen dược dụng
|
Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén
|
+
|
+
|
+
|
6
|
Propofol
|
Tiêm; ống 20ml/200mg
|
+
|
|
|
7
|
Sevofluran
|
Đường hô hấp; khí dung 250ml
|
+
|
|
|
8
|
Thiopental (muối natri)
|
Tiêm; lọ bột 500mg, 1000 mg
|
+
|
+
|
|
|
2. Thuốc gây tê tại chỗ
|
9
|
Bupivacaine (hydrocloride)
|
Tiêm tuỷ sống; dung dịch 0,5%; ống 4ml
|
+
|
+
|
|
Tiêm; dung dịch 0,25%, 0,5%
|
+
|
+
|
|
10
|
Lidocaine (hydrocloride)
|
Tiêm; dung dịch 1%, 2%; ống 1ml, 2ml, 5ml
|
+
|
+
|
+
|
Tiêm; dung dịch 2%; ống 20ml, chai 125ml
|
+
|
+
|
|
Khí dung; chai xịt 10%/65g
|
+
|
|
|
Thuốc mỡ 5%; gel 2%
|
+
|
+
|
|
a.
|
Lidocaine + epinephrine (adrenaline)
|
Tiêm; dung dịch 2% + 1/100, dung dịch 2% + 1/100.000; ống 1,8ml, 2ml
|
+
|
+
|
+
|
11
|
Procaine hydrocloride
|
Tiêm; dung dịch 1%, 2%, 3%, 5 %; ống 1ml, 2 ml
|
+
|
+
|
+
|
|
3.Thuốc tiền mê
|
12
|
Atropine sulfate
|
Tiêm; ống 0,25 mg/1ml
|
+
|
+
|
+
|
Tiêm; ống 1mg/1ml
|
+
|
+
|
|
13
|
Diazepam
|
Tiêm; ống 5mg/1ml, 10mg/2ml
|
+
|
+
|
|
14
|
Fentanyl
|
Tiêm; ống 0,05mg/1ml, 0,1mg/1ml
|
+
|
+
|
|
15
|
Midazolam
|
Tiêm; 5mg/1ml, ống 1ml, 3ml
|
+
|
|
|
16
|
Morphine (clohydrate)
|
Tiêm; ống 10mg/1ml
|
+
|
+
|
|
17
|
Pethidine
|
Tiêm; ống 100mg/2ml
|
+
|
+
|
|
18
|
Promethazine (hydrocloride)
|
Tiêm; 25-50mg/ml; ống1ml, 2ml
|
+
|
+
|
|
19
|
Rotundin
|
Tiêm; ống 60 mg
|
+
|
|
|
|
II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, nhóm chống viêm không steroid, thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp
|
|
1. Thuốc giảm đau không có opi; thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid
|
20
|
Acetylsalicylic acid
|
Tiêm; lọ 1g
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Truyền tĩnh mạch; lọ 250mg,500mg
|
+
|
|
|
|
|
Uống; viên; 100mg, 500 mg
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống, gói bột 100 mg, 250mg, 500mg
|
+
|
+
|
+
|
21
|
Diclofenac
|
Tiêm; ống 75mg/3ml
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống; viên 25mg,50mg,75mg,100mg
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%; lọ 5ml
|
+
|
+
|
|
|
|
Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g
|
+
|
|
|
22
|
Ketorolac
|
Tiêm; ống 30 mg
|
+
|
|
|
|
|
Uống; viên 10 mg
|
+
|
+
|
|
23
|
Ibuprofen
|
Uống; viên 200mg, 400mg
|
+
|
+
|
+
|
24
|
Ketoprofen
|
Tiêm; lọ 100mg
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống; viên 50mg, 150mg, 200mg, 250mg, 500mg
|
+
|
+
|
+
|
25
|
Meloxicam
|
Tiêm; ống 15mg
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống; viên 7,5mg, 15 mg
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g
|
+
|
+
|
+
|
26
|
Methyl salicylate
+ dl- camphor
+ thymol
+ l-menthol
+ glycol salicylate + tocopherol acetate
|
Cao dán; 2,12g cao thuốc/ 100cm2
|
+
|
+
|
|
|
|
Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g
|
+
|
+
|
+
|
27
|
Nefopam (hydrocloride)
|
Tiêm; ống 20mg/ 2ml
|
+
|
|
|
|
|
Uống; viên 250mg,500 mg
|
+
|
|
|
28
|
Nimesulid
|
Uống; viên 0,1g
|
+
|
+
|
+
|
29
|
Paracetamol
|
Tiêm truyền tĩnh mạch; lọ 0,3g, 0,45g, 1g/ 100 ml
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống; gói bột 80mg, 150mg, 250 mg
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Uống; viên 100mg,500 mg
|
+
|
+
|
+
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |