Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế



tải về 2.47 Mb.
trang11/22
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích2.47 Mb.
#33327
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   22

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

356

Heptaminol (hydrochloride)

Tiêm; 62,5mg/ml; ống 2ml

+

+




Uống; viên 150mg

+

+

+

a.

Acetyline heptaminol + cinnarizine

Uống; viên 200mg + 20mg

+

+

+




5. Thuốc điều trị suy tim

357

Amrinone

Tiêm; ống 20ml/100mg (5 mg/ml)

+










Carvedilol

Uống; viên 6,25mg

+

+




358

Digoxin

Tiêm; ống 0,1mg/2ml, 0,25mg/2ml, 0,5mg/ 2ml

+

+




(dùng cho cấp cứu)

Tiêm; ống 0,1mg, 0,25mg, 0,5mg/ 2ml

+

+

+




Uống; viên 0,25mg

+

+




359

Dobutamine

Tiêm; bột đông khô; ống 250mg

+

+




360

Dopamine(hydrochloride)

Tiêm; 40mg/ml ống 5ml

+

+




361

Lanatoside C

Tiêm; 0,2mg/ml; ống 2ml

+

+

+

Uống; dung dịch 1mg/ml

+

+

+




6. Thuốc chống huyết khối




Acenocoumarol

Uống, viên 2mg, 4mg

+

+







Acetylsalicylic acid

Uống; viên, gói 100 mg

+

+

+

362

Clopidogrel bisulfate

Uống; viên 75mg

+

+




363

Streptokinase

Tiêm; lọ 1.500.000 UI

+

+







7. Thuốc hạ lipid huyết

364

Atorvastatin

Uống; viên 10mg, 20mg

+

+

+

365

Ciprofibrat

Uống; viên 100mg

+

+




366

Fenofibrat

Uống; viên 200mg dạng vi hạt, viên 100mg, 160mg, 300 mg

+

+

+

Uống; viên tác dụng chậm (MR)160 mg

+







367

Gemfibrozil

Uống; viên 300mg, 400mg

+







368

Simvastatin

Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg

+










8. Tăng cường tuần hoàn não

369

Buflomedil (hydrocloride)

Tiêm; ống 50mg, 150mg/5ml

+

+




Uống; viên 150mg, 300mg

+

+




370

Gingko biloba

Uống; viên 40mg

+

+




371

Meclophenoxate

Tiêm; ống 250mg

+

+




372

Naftidrofuryl

Uống; viên 200mg

+







373

Pentoxifylin

Uống; viên 100mg, 400mg

+

+




374

Piracetam

Tiêm truyền; chai 12g, ống 1g, 3g

+

+




Uống; viên 400mg, 800 mg

+

+

+

375

Raubasine

Uống; viên 1mg, 5mg, 10mg

+

+




a.

Raubasine + almitrine

Uống; viên 10mg + 30mg

+

+

+

376

Sulbutiamin

Uống; viên 200mg

+







377

Vincamin + rutin

Uống; viên 20mg + 40mg

+

+

+

378

Vinpocetin

Tiêm; ống 10mg/ 2ml

+

+




Uống; viên 5mg

+

+

+




XIV. Thuốc điều trị bệnh da liễu




1. Thuốc chống nấm

379

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài; kem, mỡ 6 - 3%; tuýp 5g, 15g

+

+

+

380

Cồn A.S.A

Dùng ngoài; lọ 15 ml

+

+

+




Cồn hắc lào BSI

Dùng ngoài; lọ 15 ml

+

+

+

381

Clotrimazole

Dùng ngoài; kem 1%;

tuýp 10g, 15g, 20g



+

+

+

382

Miconazole

Dùng ngoài; kem 2%; tuýp 10g

+

+

+

a.

Miconazole

+ hydrocortison



chlorocresol

Dùng ngoài; mỡ; tuýp 15g

+

+







2. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng, giảm viêm

383

Acitretin

Uống; viên 10mg, 25mg

+

+

+

384

Bexarotene

Uống; viên 25mg, 50 mg

+







385

Dithranol

Dùng ngoài; mỡ 0,1%, 2%; tuýp 25g

+

+

+

386

Etretinate

Uống; viên 10mg, 20 mg

+







387

Methoxsalen

Uống; viên 10mg

+

+




Dùng ngoài; dung dịch 0,75%, 1%

+

+




388

Salicylic acid

Dùng ngoài; mỡ 1%, 2%, 3%, 5%, 10%, 25%

+

+

+

a.

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc xoa 10ml

+

+




389

Tretionin

Dùng ngoài; kem 0,5%; tuýp 30g; chai dung dịch 15ml

+

+




390

Isotretinoin

Uống; viên 10mg

+

+




Dùng ngoài; mỡ; tuýp 0,05%, 0,1%/ 10g

+

+







Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 2.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương