3. Thuốc trị ghẻ
391
|
Diethylphtalat
|
Dùng ngoài; mỡ 95%; lọ, tuýp 3g, 5g, 15g
|
+
|
+
|
+
|
Dùng ngoài; dung dịch 10ml
|
+
|
+
|
+
|
392
|
Lindane
|
Dùng ngoài; dung dịch 1%
|
+
|
+
|
+
|
393
|
Spregal
|
Dùng ngoài; bình xịt 80g, 240g
|
+
|
|
|
|
4. Thuốc có tác dụng ngăn ngừa tia tử ngoại
|
394
|
Kẽm oxide
|
Dùng ngoài; mỡ 46%; tuýp 15g
|
+
|
+
|
+
|
|
5. Thuốc khác
|
395
|
Calcipotriol oil
|
Dùng ngoài; dầu 0,005%; tuýp 30g
|
+
|
+
|
|
396
|
Cồn boric
|
Dùng ngoài; dung dịch 3%; lọ 5ml
|
+
|
+
|
+
|
397
|
Capsaicin
|
Dùng ngoài; tuýp 56,8g
|
+
|
+
|
+
|
398
|
Catalase + neomycin sulfate
|
Dùng ngoài; chai xịt chứa 4g bột gồm 8.105 U.C. + 112.000UI
|
+
|
+
|
+
|
399
|
Crotamiton
|
Dùng ngoài; kem 10%; tuýp 10g
|
+
|
+
|
|
400
|
Cortisol
|
Dùng ngoài; gel; tuýp 5g
|
+
|
|
|
401
|
Dexpanthenol(panthenol)
|
Dùng ngoài; phun mù 4,26g/140g
|
+
|
+
|
+
|
402
|
Flumethasone + clioquinol
|
Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g
|
+
|
+
|
+
|
a.
|
Flumethasone + clioquinol + acid salicylic
|
Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g
|
+
|
+
|
+
|
403
|
Fucidic acid
|
Dùng ngoài; kem, mỡ 2%; tuýp 5g, 15g
|
+
|
+
|
+
|
a.
|
Fucidic acid + betamethasone
|
Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g; lọ 5g, 15g
|
+
|
+
|
|
404
|
Mupirocin
|
Dùng ngoài; tuýp mỡ 20 mg/1g
|
+
|
+
|
|
405
|
Natri hydrocarbonate
|
Dùng ngoài; gói 5g, 10g, 100g
|
+
|
+
|
+
|
Dùng ngoài; viên 450mg, 500mg
|
+
|
+
|
+
|
406
|
Nước oxy già
|
Dùng ngoài; dung dịch 3%; lọ 15ml, 50ml
|
+
|
+
|
+
|
407
|
Urea
|
Dùng ngoài; mỡ 10%, 20%
|
+
|
+
|
|
408
|
Xanh methylen + tím gentian
|
Dùng ngoài; dung dịch; lọ 100g
|
+
|
+
|
+
|
|
XV. Thuốc dùng chẩn đoán
|
|
1. Chuyên khoa mắt
|
409
|
Cyclopentolat hydrocloride
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 0,5ml
|
+
|
|
|
410
|
Fluorescein (natri)
|
Tiêm; dung dịch 100mg, 200 mg/ml; ống 5ml
|
+
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%; lọ 5ml, 10ml
|
+
|
|
|
411
|
Homatropine
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,2%, 0,5%
|
+
|
+
|
|
412
|
Pilocarpine
|
Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1mg/ml, 5mg/ml; lọ 5ml, 10ml
|
+
|
+
|
|
|
2. Thuốc cản quang
|
413
|
Acid amidotrizoic
|
Tiêm; dung dịch 0,6g/ml, 0,76g/ml; ống 20ml
|
+
|
|
|
414
|
Adipiodon (meglumat)
|
Tiêm tĩnh mạch;
dung dịch 50 %, ống 20 ml;
dung dịch 70%, ống 10ml
|
+
|
+
|
|
415
|
Amidotrizoate
|
Tiêm; ống 2,8g, 16,8g iod/ 20 ml
|
+
|
+
|
|
416
|
Bari sulfate
|
Uống; bột hoặc hỗn dịch
|
+
|
+
|
+
|
417
|
Ester etylic của acid béo iod hoá
|
Tiêm; lọ 5ml, 10 ml
|
+
|
|
|
418
|
Iobitridol
|
Tiêm; dung dịch 250mg, 300mg, 350 mg iod/ ml; chai 50ml, 100 ml
|
+
|
|
|
419
|
Iodolipol
|
Tiêm; dung dịch 29%, 31%, 40%; ống 5ml, 10ml, 20 ml
|
+
|
+
|
|
420
|
Iodopamine
|
Tiêm; lọ 300mg/10ml
|
+
|
+
|
|
421
|
Iohexol
|
Tiêm; ống 5,82g/15ml, 7,77g/15ml 6,47g/10ml
|
+
|
|
|
422
|
Iopromide acid
|
Tiêm; ống 300mg iod/ml
|
+
|
|
|
423
|
Ioxitalmic acid
|
Uống; viên 350 mg
|
+
|
|
|
424
|
Muối natri của acid ioxaglic và meglumin
|
Tiêm; dung dịch 350mg/ml; lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml
|
+
|
|
|
|
3. Thuốc khác
|
425
|
Polidocanol
|
Tiêm; ống 40mg/2ml
|
+
|
|
|
|
XVI. Thuốc diệt khuẩn
|
426
|
Atomisat + acid lactic
|
Dùng ngoài; chai 60ml
|
+
|
|
|
427
|
Cồn 700
|
Dùng ngoài; lọ 60ml
|
+
|
+
|
+
|
428
|
Cồn iod
|
Dùng ngoài; dung dịch 2,5%; lọ 15ml
|
+
|
+
|
+
|
429
|
Povidone iodine
|
Dùng ngoài; dung dịch 10%; lọ 15ml, 30ml, 60 ml
|
+
|
+
|
+
|
Đặt âm đạo; viên 200 mg
|
+
|
+
|
+
|
|
XVII. Thuốc lợi tiểu
|
430
|
Furosemide
|
Tiêm; ống 20mg/2ml
|
+
|
|
|
Uống; viên 20mg, 40mg
|
+
|
+
|
+
|
431
|
Hydrochlorothiazide
|
Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg
|
+
|
+
|
+
|
432
|
Spironolacton
|
Uống; viên 25mg, 50mg, 75mg
|
+
|
+
|
|
|
XVIII. Thuốc đường tiêu hoá
|
|
1. Thuốc chống loét dạ dày
|
433
|
Aluminum phosphate
|
Uống; gói 16g
|
+
|
+
|
+
|
Uống; gói nhôm thể keo 20% 12,38g/gói
|
+
|
+
|
+
|
434
|
Actapulgite hoạt hoá + hỗn hợp magnesi carbonat- nhôm hydroxide
|
Uống; bột; gói 2,5g + 0,5g
|
+
|
+
|
+
|
435
|
Bismuth
|
Uống; viên 120mg
|
+
|
+
|
+
|
436
|
Cimetidine
|
Tiêm; ống 100 mg/1ml
|
+
|
+
|
|
Uống; viên 200mg, 400mg
|
+
|
+
|
+
|
437
|
Citrat natri
|
Uống; dung dịch 0,3 mol; ống 30 ml
|
+
|
|
|
438
|
Famotidine
|
Tiêm; lọ 20mg/5ml
|
+
|
+
|
+
|
Uống; viên 20mg, 40mg
|
+
|
+
|
|
439
|
Gaiazulene+ dimethicone + sorbitol 70% + carraghenat
|
Uống; gói 0,004g+3g+1g+0,13g
|
+
|
+
|
+
|
440
|
Lanzoprazole
|
Uống; viên 30mg
|
+
|
|
|
441
|
Magnesi hydroxide + nhôm hydroxide
|
Uống; viên 400mg + 400mg
|
+
|
+
|
+
|
a.
|
Nhôm hydroxyde + magnesi hydroxyde + simethicone
|
Uống; hỗn dịch gói 10 ml
|
+
|
+
|
+
|
442
|
Nizatidine
|
Uống; viên 150mg, 300mg
|
+
|
|
|
443
|
Omeprazole
|
Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg
|
+
|
|
|
Uống; viên 20mg
|
+
|
+
|
+
|
a.
|
Esomeprazole
|
Uống; viên 20mg, 40mg
|
+
|
|
|
444
|
Pantoprazole
|
Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg
|
+
|
|
|
Uống; viên 40mg
|
+
|
|
|
445
|
Ranitidine
|
Tiêm; ống 50mg/2ml
|
+
|
+
|
|
Uống; viên 150mg, 300mg
|
+
|
+
|
+
|
446
|
Sucrafate
|
Uống; viên, gói 1g
|
+
|
+
|
+
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |