Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế


Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư



tải về 2.47 Mb.
trang9/22
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích2.47 Mb.
#33327
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   22

3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư

275

Calcium folinate

Tiêm; ống 50mg, 100mg

+







276

Glycyl funtumin (hydrocloride)

Tiêm; ống 0,3mg/1ml

+

+




277

Mesna

Tiêm; lọ 400mg

+







278

Ondansetron

Tiêm; dung dịch 2mg/ml; ống 4ml

+







279

Pamidronate

Tiêm; lọ 30mg

+







280

Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic +cetyl palmital + dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic +natri propyl arahydroxybenzoat

Dùng ngoài; tuýp 93-186g

+

+







4. Thuốc tăng cường miễn dịch

281

Cycloferon

Tiêm; dung dịch 12,5%; ống 2ml

+







Uống; viên 0,15g

+










IX. Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu

282

Alfuzosin

Uống; viên 2,5mg, 5mg

+







283

Cao pygeum africanum

Uống; viên 25mg, 50mg

+







284

Malvapurpurea

+ camphor onobrominate

+ methylenblue


Uống; viên 250 mg

+ 20 mg


+ 20 mg

+

+

+




X. Thuốc chống parkinson

285

Biperiden

Uống; viên 2mg, 4mg

+

+

+

286

Diethazin

(hydrocloride)



Tiêm; ống 50mg/2ml, 250mg/5ml

+

+

+

Uống; viên 30mg, 250mg

+

+

+

287

Levodopa + carbidopa

Uống; viên 25 mg + 250mg

+

+

+

a.

Levodopa + benserazide

Uống; viên 25mg +100 mg; 50mg +200 mg

+

+

+

288

Piribedil

Uống; viên 20mg, 50mg

+

+




289

Trihexyphenidyl (hydrochloride)

Uống; viên 2mg, 5mg

+

+

+




XI. Thuốc tác dụng đối với máu




1. Thuốc chống thiếu máu

290

Cyanocobalamin

Tiêm; ống 500 mcg, 1000mcg

+

+

+

291

Folic acid

Uống; viên 1mg, 5mg

+

+

+

292

Sắt sucrose

Tiêm; ống 100mg/5ml

+







a.

Sắt sulfate (hay oxalat)

Uống; viên 60mg

+

+

+

b.

Sắt sulfate + folic acid

Uống; viên 60mg + 0,25mg

+

+

+

c.

Sắt gluconat

+ mangan gluconat

+ đồng gluconat


Uống; ống 50mg +1,33mg + 0,7 mg/10ml

+

+

+

d.

Sắt fumarate + folic acid

+ cyanocobalamin

+ ascorbic acid

+ vitamin B6

+ đồng sulfate


Uống; viên 350mg +1,5mg

+15 mcg


+150mg

+1,5mg


+ 5mg

+

+

+




2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

293

Acenocoumarol

Uống; viên 2mg, 4mg

+

+




294

Aminocaproic acid

Tiêm; dung dịch 200mg/ml; ống 10ml

+

+




295

Antithrombin III *

Tiêm; bột đông khô; lọ100UI, 500UI

+







296

Carbazochrome

Tiêm; ống 1,5mg

+

+




Uống; viên 10mg

+

+




a.

Carbazochrome natri sulfonate

Uống; viên 25mg

+

+




297

Enoxaparin (natri) *

Tiêm; ống 20mg, 40mg, 60mg

+







298

Heparin (natri)

Tiêm; ống 1 ngàn, 5ngàn, 20 ngàn, 25 ngàn UI/1ml

+







299

Nadroparine

Tiêm dưới da; bơm tiêm 2050 UI Axa/ 0,2ml; 3075 UI Axa/ 0,3ml

+







a.

Nadroparine calci

Tiêm; ống 0,3ml, 0,4ml, 0,6ml

+







300

Phytomenadione (Vitamin K1)

Tiêm; 5mg/ml; ống 5ml

+

+

+

Uống; viên 2mg, 5mg,10 mg

+

+

+

301

Protamine sulfate

Tiêm; 10mg/ml; ống 5ml

+

+




302

Tranexamic acid

Tiêm; dung dịch 10%; ống 5ml, 10 ml

+

+




Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

303

Triflusal

Uống; viên 300mg

+







304

Warfarin (muối natri)

Uống; viên 1mg, 2mg, 5mg

+










3. Thuốc khác

305

Erythropoietin*

Tiêm; ống 1000UI, 2000UI, 4000 UI

+










XII. Máu, chế phẩm máu - dung dịch cao phân tử




1. Máu và chế phẩm máu

306

Albumin

Tiêm truyền; dung dịch 5%, 20%; chai 50ml, 100ml

+

+




307

Huyết tương đông lạnh

Tiêm truyền; túi 250ml

+

+




308

Khối bạch cầu

Tiêm truyền; túi 50ml, 70ml, 150ml, 250ml

+

+




309

Khối hồng cầu

Tiêm truyền; túi 250ml

+

+




310

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền; túi 150ml

+

+




311

Máu toàn phần

Tiêm truyền; túi 250ml

+

+




312

Yếu tố VIII tủa lạnh

Tiêm truyền; túi 60ml

+

+







Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 2.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương