V. Thuốc hướng tâm thần
|
1. Thuốc an thần
|
88
|
Bromazepam
|
Uống; viên 1,5mg, 3mg, 6mg
|
+
|
+
|
|
89
|
Clorazepate
|
Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg
|
+
|
+
|
|
90
|
Diazepam
|
Tiêm; ống 5mg/1ml, 10mg/2ml
|
+
|
+
|
|
( dùng cấp cứu)
|
+
|
+
|
+
|
|
Uống; viên 5 mg
|
+
|
+
|
+
|
91
|
Etifoxine chlohydrate
|
Uống; viên 50mg
|
+
|
+
|
|
92
|
Hydroxyzine
|
Uống; viên 25 mg
|
+
|
|
|
93
|
Lorazepam
|
Uống; viên 1mg
|
+
|
|
|
|
2. Thuốc gây ngủ
|
94
|
Phenobarbital
|
Tiêm; ống 200mg/2ml
|
+
|
+
|
|
Uống; viên10mg, 100mg
|
+
|
+
|
+
|
95
|
Zolpidem
|
Uống; viên 10mg
|
+
|
+
|
|
|
3.Thuốc chống rối loạn tâm thần
|
96
|
Amisulpride
|
Uống; viên 200mg
|
+
|
+
|
|
97
|
Chlopromazine (hydrochloride)
|
Tiêm; 25mg/ml; 25mg/2ml; ống 2ml
|
+
|
+
|
|
Uống; viên 2mg, 5mg
|
+
|
+
|
+
|
Uống; viên 25mg, 100mg
|
+
|
+
|
|
Uống; xiro 5mg/ml; lọ 5ml
|
+
|
+
|
+
|
98
|
Clozapine
|
Uống; viên 25mg,100 mg
|
+
|
|
|
99
|
Fluphenarine decanoate
|
Tiêm; dạng dầu; ống 25 mg
|
+
|
|
|
100
|
Haloperidol
|
Tiêm; ống 5mg/ml
|
+
|
+
|
|
Tiêm; dạng dầu 50 mg/ 1ml
|
+
|
|
|
Uống; viên 1mg, 1,5mg, 5mg
|
+
|
+
|
+
|
101
|
Levomepromazine
|
Tiêm; ống 25mg/ml
|
+
|
|
|
|
|
Uống; viên 2mg, 25mg, 100mg
|
+
|
+
|
|
102
|
Meclophenoxate
|
Uống; viên 250 mg
|
+
|
|
|
103
|
Olanzapine
|
Uống; viên 5mg, 7,5mg, 10 mg
|
+
|
|
|
104
|
Risperidol
|
Uống; viên 1mg, 2mg, 4 mg
|
+
|
+
|
|
105
|
Sulpiride
|
Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 2ml
|
+
|
+
|
|
Uống; viên 50mg, 200mg
|
+
|
+
|
|
106
|
Thioridazine
|
Uống, viên 50mg, 100mg
|
+
|
|
|
|
4. Điều chỉnh rối loạn cảm xúc và kháng động kinh
|
107
|
Carbamazepine
|
Uống; viên 100mg, 200mg
|
+
|
+
|
|
108
|
Gabapentin
|
Uống; viên 300mg
|
+
|
|
|
109
|
Phenytoin
|
Tiêm; ống 50mg
|
+
|
+
|
|
a.
|
Phenytoin natri
|
Uống; viên 100mg
|
+
|
+
|
+
|
110
|
Valproat magnesi
|
Uống; viên 200mg
|
+
|
+
|
|
a.
|
Valproat natri
|
Uống; viên 200mg
|
+
|
+
|
|
Uống; xiro 200mg/5ml
|
+
|
+
|
|
Uống; dung dịch nhỏ giọt 200mg/ml
|
+
|
+
|
|
b.
|
Valproat natri + valproic acid
|
Uống; viên tương đương 500mg valproate natri
|
+
|
+
|
|
|
5. Thuốc chống trầm cảm
|
111
|
Amitriptyline (hydrochloride)
|
Tiêm; ống 50mg
|
+
|
+
|
|
Uống; viên 25mg
|
+
|
+
|
+
|
112
|
Anafranil
|
Uống; viên 25mg,75 mg
|
+
|
+
|
|
113
|
Mirtazapine
|
Uống; viên 30 mg
|
+
|
+
|
|
114
|
Sertraline
|
Uống; viên 50mg
|
+
|
+
|
|
115
|
Tianeptine
|
Uống; viên 12,5mg
|
+
|
+
|
|
|
VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
|
|
1. Thuốc trị giun sán
|
|
1.1. Thuốc trị giun, sán đường ruột
|
116
|
Albendazole
|
Uống; viên 200mg, 400 mg
|
+
|
+
|
+
|
117
|
Mebendazole
|
Uống; viên 100mg, 500mg
|
+
|
+
|
+
|
118
|
Niclosamide
|
Uống; viên 500mg
|
+
|
+
|
+
|
119
|
Pyrantel
|
Uống; hỗn dịch 250 mg/ml, ống 5ml
|
+
|
+
|
+
|
Uống; viên 125mg, 150mg, 250mg
|
+
|
+
|
+
|
|
1.2. Thuốc trị giun chỉ
|
120
|
Diethylcarbamazine (dihydrogen citrate )
|
Uống; viên 50mg, 100mg
|
+
|
+
|
|
121
|
Ivermectin
|
Uống; viên 5 mg
|
+
|
+
|
|
|
1.3. Thuốc trị sán lá
|
|
122
|
Metrifonate
|
Uống; viên 100mg
|
+
|
+
|
|
123
|
Praziquantel
|
Uống; viên 600mg
|
+
|
+
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |