Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế



tải về 2.47 Mb.
trang16/22
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích2.47 Mb.
#33327
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   22

2. Thuốc giãn cơ và giảm đau




550

Mephenesin

Uống; viên 250mg

+

+

+




551

Tetrazepam

Uống; viên 50mg

+










552

Thiocolchicoside

Tiêm; ống 4mg/2ml

+










Uống; viên 50mg

+

+

+




553

Tolperisone

Uống; viên 50mg, 150 mg

+

+

+







3. Thuốc tăng trương lực cơ




554

Galantamine

Tiêm; dung dịch 0,1%, 0,5%, 1%; ống 1ml

+










Uống; viên 4 mg

+










555

Neostigmin metylsulfate

Tiêm; ống 0,5mg/1ml

+

+







a.

Neostigmine bromide

Tiêm; ống 0,5mg

+

+







Uống; viên 15mg

+

+







556

Pyridostigmin bromide

Uống; viên 60mg

+













XXII.Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng







1.Thuốc gây tê tại chỗ




557

Dicain

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, 1%; lọ 5ml

+

+







558

Dionin (etylmorphine)

Thuốc nhỏ mắt; nồng độ 1%, 2%, 3%, 4%, 5%

+













2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp




559

Acetazolamide

Uống; viên 250mg

+

+







560

Betaxolol

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,25%; lọ 5-15ml

+










561

Pilocarpine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%, 2%, 4%; lọ 5 ml

+

+







562

Timolol

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,25% 0,5%; lọ 5 ml

+













3.Thuốc dãn đồng tử







Atropine (sulfate)

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%, 0,5%, 1%

+

+

+




563

Neosynephrine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 10%

+













4. Thuốc mắt khác




564

Adenosine + cytidine + thymidine + uridine + natri guanosin 5'monophosphate

Thuốc nhỏ mắt; 10 mg+30 mg +10 mg +35 mg +60 mg; lọ 5 ml

+










a.

Adenosin + cytidine + thymidine + uridine + Guanylate 5 - disodium

Thuốc nhỏ mắt; lọ 1,2 g/5 ml

+










565

Cao anthocyanoside + vitamin E

Uống; viên 50 + 50mg

+










566

Dinatri inosine monophosphate

Thuốc nhỏ mắt; 0,01 g; lọ 10ml

+










567

Hyaluronidase

Tiêm; ống 180 UI

+

+







568

Idoxuridine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1% 0,12%; lọ 10ml

+










569

Indomethacine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5ml

+










570

Kali iodide + natri iodide + chlorhexidine acetate

Thuốc nhỏ mắt; lọ 10 ml

+










a.

Kali iodide + natri iodide

Tiêm; ống 2,5mg, 5mg

+

+

+




Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 3 mg +3mg/1ml; lọ 10ml

+

+







571

Lodoxamide

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%; lọ 10ml

+










572

Nadrolon monosodium

Thuốc nhỏ mắt; lọ 3ml

+













Natamycin

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5%; lọ 10 ml

+










573

Natri dihydro atapenacenpolysulfonate

Nước rửa mắt; dung dịch 0,15 mg/ ml; chai 60 ml

+










574

Natri hyaluronate

Thuốc nhỏ mắt; 1mg/1ml; lọ 5ml

+










575

Natri chondroitin sulfate + retinol palmitate + cholin hydrotartrate + riboflavin + thiamin hydrochloride

Uống; viên nang 100mg + 2500UI + 25mg + 5mg + 20mg

+

+







576

Natri chloride

Thuốc nhỏ mắt, mũi; dung dịch 0,9%; lọ 5 ml

+

+

+




577

Natri sulfacetamide + tetramethylthionine chloride + thiomersalate

Thuốc nhỏ mắt 1g + 1mg + 0,2mg/10ml

+

+

+




578

Neomycin sulfate + gramicidin + 9- alpha fluohydrocortisone acetate

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2,5 mg + 0,025 mg + 1 mg

+

+







579

Olopatadine (hydrochloride)

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%

+










580

Oxybuprocaine (hydrochloride)

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 4%

+

+







581

Pemirolast kali

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1mg/ ml; lọ 5 ml

+










582

Pirenoxin

Thuốc nhỏ mắt; huyền dịch 0,005 %

+

+







583

Polyvidone + acid boric + natri chloride + natri lactate + kali chloride + canxi chloride + magnesi chloride

Thuốc nhỏ mắt; viên nén + dịch treo nước mắt nhân tạo

+










584

Tolazoline

Tiêm; ống 10mg/1ml

+










Uống; viên 25mg

+










585

Trimethoprim + polymyxin B sulphate

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch

+










586

Tropicamide

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, 1%; lọ 15ml

+










a.

Tropicamide + Phenyl- eprine hydrochloride

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5mg + 5mg/lọ10ml

+













Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 2.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương