Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế



tải về 2.47 Mb.
trang18/22
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích2.47 Mb.
#33327
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22

2. Thuốc chữa ho




611

Alimemazine

Uống; xiro 2,5mg/5ml

+

+

+




612

Ambroxol

Tiêm; ống 2ml/15 mg

+










Uống; viên 30mg

+

+

+




Uống; dung dịch 30mg/5ml; chai 30ml, 60 ml

+

+

+




613

Bromhexine (hydrochloride)

Tiêm; ống 4mg/2ml

+

+

+




Uống; viên 4mg, 8mg

+

+

+




614

Codein phosphate + glycerin guaiacolate + phenylpropanolamine chlohydrate

Uống; viên 10mg

+ 100mg


+ 12,5 mg

+

+

+




615

Dextromethorphan

Uống; viên 15mg

+

+

+




616

Eprazinone

Uống; viên 50mg

+

+







617

Fenspiride

Uống; viên 40mg, 80 mg

+

+

+




618

N- acetylcysteine

Uống; viên 100mg, 200mg

+

+

+




Uống; bột pha hỗn dịch; gói 200mg

+

+

+




619

Oxomemazine + guaifenesin + paracetamol + natri benzoate

Uống; viên 1,65mg + 33,33mg + 33,33mg + 33,33mg

+

+

+




620

Terpincodein

Uống; viên; 0,1g terpin hydrat

+ 0,015g codein phosphat



+

+

+







XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base







1. Thuốc uống




621

Kali chloride

Uống; viên 600mg

+

+

+




a

Kali glutamat + magnesi glutamat

Uống; viên 200mg + 200mg

+

+







622

Magnesi aspartate + kali aspartate

Uống; viên 140mg, 200mg +158mg

+

+










Oresol

Uống; gói bột (natri chloride + kali chloride + natri citrat + natri bicarbonate + glucose)

+

+

+







2. Thuốc tiêm truyền




623

Acid amin *

Tiêm truyền; dung dịch 5%, 10%; chai 250ml, 500ml

+

+







624

Calci chloride

Tiêm tĩnh mạch; dung dịch 10%; ống 5ml, 10ml

+

+

+




625

Dextrose + natri chloride

Tiêm truyền; dung dịch 5% + 0,9%; chai 500 ml

+

+

+




626

Glucose

Tiêm truyền; dung dịch 5%, 10%, 20%, 30%, 50%; chai 250ml, 500ml

+

+

+




Tiêm truyền; dung dịch 5% 10% 30%; ống 10ml

+

+

+







Kali chloride

Tiêm truyền; dung dịch 10%; ống 5ml

+

+










Magnesi sulfate

Tiêm truyền; dung dịch 15%; ống 10 ml

+

+










Magnesi aspartate + kali aspartate

Tiêm; ống 400mg + 452mg/10ml

+

+







627

Manitol

Tiêm truyền; dung dịch 10%, 20%; lọ 250ml, 500 ml

+

+







628

Morihepamine *

Tiêm truyền; lọ 200 ml

+










629

Nephrosteril *

Tiêm truyền; lọ 100 ml

+













Natri chloride

Tiêm truyền; dung dịch 0,9%; chai 250ml, 500ml

+

+

+




Tiêm truyền; dung dịch 7,5%; chai 250 ml

+

+







Tiêm tĩnh mạch; dung dịch 10%; ống 10ml

+










630

Nhũ dịch lipid *

Tiêm truyền; dung dịch 10 %; lọ 100ml, 250ml, 500ml

+










631

Reamberine

Tiêm truyền; dung dịch 1,5%; chai 400ml

+










632

Ringer lactate

Tiêm truyền; chai 250ml, 500ml

+

+










XXVII. Khoáng chất và vitamin




633

Calci bromogalactogluconate

Tiêm; ống 0,62g/5ml, 1,24g/10ml

+

+







a.

Calci folinate

Uống; ống 30 mg

+










b.

Calci lactate

Uống; viên 650mg

+

+

+




c.

Calcium carbonate

+ calci gluconolactate



Uống; viên 0,3g + 2,94g

+

+







d.

Calcium glubionate

Tiêm; ống 500mg/2ml

+










đ.

Calci gluconolactate

Uống; viên sủi 500mg

+










e.

Calci carbonate

+ tribasic canxi phosphate

+ calci fluoride

+ magnesi hydroxyde

+ cholecalciferol


Uống; viên 375mg

+75 mg


+ 0,5 mg

+ 250 UI

+ 50 mg


+

+

+




f.

Calci glucoheptonate

+ vitamin D2 + C + PP



Uống; dung dịch 1g + 0,05 mg

+ 0,10 mg + 0,05 mg; ống10 ml



+

+







g.

Calcitriol

Uống; viên 0,25mg

+










h.

Calcium glycerophosphate

+ magnesium gluconate



Uống; 0,456g + 0,426g; ống 10 ml


+










634

Vitamin A

Uống; viên 5.000UI

+

+

+




a.

Vitamin A + D

Uống; viên 5.000 UI vitamin A

+ 500 UI vitamin D



+

+

+




635

Vitamin B1

Tiêm; ống 25mg, 100mg

+

+

+




Uống; viên 10mg, 50mg, 100 mg

+

+

+




636

Vitamin B2

Uống; viên 5mg

+

+

+




637

Vitamin B6

Tiêm; ống 25mg, 100mg

+

+

+




Uống; viên 25mg

+

+

+




a.

B6 + magnesi (lactate)

Uống; viên 5mg + 470mg

+

+

+




638

Vitamin B12

Tiêm; ống 500mcg, 1000mcg, 5000mcg

+

+

+




a.

Mecobalamine

Tiêm; ống 500 mcg; bột đông khô, lọ 10mcg

+

+







639

Vitamin C

Tiêm; ống 500mg

+

+

+




Uống; viên 50mg, 100mg, 500mg

+

+

+




a.

Vitamin C + rutine

Uống; viên 50mg + 50mg

+

+

+




640

Vitamin D2

Uống; viên 500UI, 1000 UI

+

+

+




a.

Vitamin D3

Tiêm; ống 200000 UI

+

+







641

Vitamin E

Uống; viên 100UI, 400 UI

+

+

+




642

Vitamin K

Tiêm; ống 0,5mg

+

+

+




643

Vitamin PP

Uống; viên 50mg, 500mg

+

+

+







Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 2.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương