Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế



tải về 2.47 Mb.
trang17/22
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích2.47 Mb.
#33327
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22

5. Thuốc tai, mũi, họng




587

Betahistine

Uống; viên 6mg, 8mg

+

+







588

Cồn boric

Dùng ngoài; 3%; lọ 5 ml

+

+

+




589

Fluticasone propionate

Dùng ngoài; phun mù; lọ 50mcg

+










Dùng ngoài; dạng hít; lọ 50 mcg, 125 mcg, 250mcg

+

+

+




Dùng ngoài; dạng xịt; bình định liều 125mcg, 250mcg

+










Dùng ngoài; khí dung 0,5mg, 2mg

+










590

Haemophobin

Tiêm; dung dịch 1,5 %; ống 10 ml

+

+










Lidocaine

Dùng ngoài; dung dịch 0,25 % lọ 20 ml, 0,55% lọ 30ml; 1% lọ 50ml

+

+

+




591

Naphazoline

Thuốc nhỏ mũi; dung dịch 0,05%; lọ 10 ml

+

+

+




592

Oxymethazolin + menthol + camphor

Dùng ngoài; lọ xịt 50 mg + 25mg +15mg

+

+







593

Phenazone + lidocain (hydrochloride)

Thuốc nhỏ tai; dung dịch 4g+1g/100g; lọ 15ml

+

+







594

Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất + salicylic acid

Dùng ngoài; dung dịch 5g +1g/100ml

+

+







595

Tixocortol pivalate

Uống; viên 100mg, 200mg

+










Dùng ngoài; dịch treo; lọ 100mg/10ml

+

+

+




Phun mù; dung dịch 1%; bình 10ml

+

+

+




596

Triprolidine (hydrochloride) + pseudoephedrin

Uống; viên 2,5mg + 60mg

+

+







597

Tyrothricine + tetracain(hydrochloride)

Ngậm; viên 1mg + 0,1mg

+

+

+




598

Xylometazoline

Nhỏ mũi; dung dịch 0,05%, 0,1%; lọ 5 ml

+

+

+







XXIII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non







1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ




599

Oxytocin

Tiêm; ống 5UI, 10UI/ml

















Thúc đẻ

+

+







Cầm máu sau đẻ

+

+

+




600

Ergometrine (hydrogen maleate)

Tiêm; ống 0,2mg/ml

+

+

+







2. Thuốc chống đẻ non




601

Alverine citrate

Uống; viên 40 mg

+










602

Papaverine

Uống; viên 40mg

+

+

+




603

Phloroglucinol +trimethylphloroglucinol

Tiêm; 0,04g + 0,04g; ống 4ml

+

+

+




Uống; 0,08g + 0,08g; viên 40 mg

+

+

+




Thuốc đạn; viên 0,15g + 0,15g

+

+

+




604

Salbutamol (sulfate)

Tiêm; dung dịch 0,5mg/ ml; 5mg/5ml

+

+







Uống; viên 2mg, 4mg

+

+







Đặt hậu môn; viên 1mg

+













XXIV. Dung dịch thẩm phân phúc mạc




605

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Túi 3-5 lít

+













XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp







1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính




606

Aminophyline

Tiêm; 25mg/ml; ống 10ml

+

+










Budesonide

Dùng xịt mũi, họng; bình định liều 32mg, 50mg, 64mg, 200mg/liều

+










Dạng hít; ống 100mg, 200mg

+

+

+




Khí dung đường hô hấp; ống 0,5mg, 1mg/2ml

+












Budesonide + formoterol

Dạng hít; ống 160mg + 4,5mcg

+










607

Fenoterol+ ipratropium

Thuốc xịt mũi, họng; lọ 0,05mg + 0,02mg/liều (200 liều)

+

+







Dạng khí dung; ống 20ml

+

+










Salbutamol (sulfate)

Tiêm; ống 0,5mg/ml, 5mg/5ml

+

+







Uống; viên tác dụng kéo dài 4mg 8mg

+

+







Uống; viên 2mg, 4mg

+

+

+




Uống; xiro 2mg/5ml; chai 60ml

+

+







Thuốc xịt; hộp 0,1mg/liều

+

+

+




Khí dung; nang 2,5mg/ 2ml, 5mg/ 2ml

+










a.

Salbutamol + ipratronium

Khí dung; ống 2,5mg + 0,5 mg/ 2,5ml

+

+







608

Salmeterol + fluticasone propionate

Khí dung; dạng hít; 25/50mcg, 25/125mcg, 25/250 mcg

+










609

Terbutaline

Tiêm; ống 1ml/ 0,5mg

+

+







Uống; viên 2,5mg, 5mg

+

+

+




Uống; xiro 0,3mg/1ml

+

+

+




Khí dung; ống 5mg, 10mg

+

+

+




610

Theophyline

Uống; viên 100 mg

+

+

+




Uống; viên giải phóng chậm 100mg, 200mg, 300mg

+

+










Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 2.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương