Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


XI. CÂY DƯỢC LIỆU LÀ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM



tải về 6.71 Mb.
trang37/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   33   34   35   36   37   38   39   40   ...   45

XI. CÂY DƯỢC LIỆU LÀ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoăc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

 

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

 

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 







Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì

 

1211.20.10




kg

Panax ginseng/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)

II CITES

1211.20.10




kg

Panax quinquefolius/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ

II CITES

1211.20.10




kg

Panax bipinnatifidum/ Sâm vũ điệp (Vũ diệp tam thất)

II A

1211.20.10




kg

Pinax vietnamensis/ Sâm ngọc linh

II A

 







Campanulaceae/ Họ Hoa chuông

 

1211.20.10




kg

Codonopsis javanica/ Đẳng sâm (Sâm leo)

II A

 

- - Loại khác

 

 







Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì

 

1211.20.90




kg

Panax ginseng/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)

II CITES

1211.20.90




kg

Panax quinquefolius/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ

II CITES

1211.20.90




kg

Panax bipinnatifidum/ Sâm vũ điệp (Vũ diệp tam thất)

II A

1211.20.90




kg

Pinax vietnamensis/ Sâm ngọc linh

II A

 







Campanulaceae/ Họ Hoa chuông

 

1211.20.90




kg

Coclonopsis javanica/ Đẳng sâm (Sâm leo)

II A

 

- Thân cây Anh túc

 

 







Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện

 

1211.40.00




kg

Meconopsis regia/ Poppy/ Anh túc (Nepal)

III CITES

 

- Loại khác

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

 

 







Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào

 

1211.90.13




kg

Rauvolfia serpentina/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc

II CITES

 

- - - Loại khác

 

 







Berberidaceae/ Họ Hoàng mộc

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Berberis julianae/ Hoàng liên gai (Hoàng mù)

I A

1211.90.14 1211.90.19




kg

Berberis wallichiana/ Hoàng mộc (Nghêu hoa)

I A

1211.90.14 1211.90.19




kg

Podophyllum hexandrum/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai

II CITES

 







Ranunculaceae/ Họ Mao lương

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Coptis chinensis/ Hoàng liên trung quốc

I A

1211.90.14 1211.90.19




kg

Coptis quinquesecta/ Hoàng liên chân gà

I A

 







Aristolochiaceae/ Họ Mộc hương nam

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Asarum spp./ Các loài Tế tân thuộc chi Asarum

II A

 







Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Pinax stipuleanatus/ Tam thất hoang

II A

 







Menispermaceae/ Họ Tiết dê

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Stephania spp/ Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania

II A

1211.90.14 1211.90.19




kg

Coscinium fenestratum/ Vàng đắng

II A

1211.90.14 1211.90.19




kg

Fibraurea tinctoria (F. chloroleuca)/ Hoàng đằng (Nam hoàng liên)

II A

 







Ranumculaceae/ Họ Hoàng liên

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Thalictrum foliolosum/ Thổ hoàng liên

II A

1211.90.14 1211.90.19




kg

Hydrastis canadensis/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis

II A

 







Convallariaceae/ Họ Hoàng tinh

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Disporopsis longifolia/ Hoàng tinh hoa trắng

II A

1211.90.14 1211.90.19




kg

Polygonatum kingianum/ Hoàng tinh vòng (Hoàng tinh hoa đỏ)

II A

 







Liliaceae/ Họ Bác hợp

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Lilium brownii/ Bách hợp

II A

 







Compositae (Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông

I CITES

 







Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Cibotium barometz / Tree-ferns/ Cẩu tích, Lông cu li

II CITES

 







Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Gnetum montanum/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal)

III CITES

 







Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe spp./ Các loài Lô hội (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong các Phụ lục)

II CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội Calcairophila

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả vars. rugosquamosa, schistophilapaucituberculata)

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphin

I CITES

1211.90.14 1211 90.19




kg

Aloe descoingsii/ Descoig aloe/ Lô hội descoig

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy

I CITES

1211.90.14 121190.19




kg

Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả var. aurantiaca)

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả var. maniaensis)

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song

I CITES

1211.90.14 1211 90.19




kg

Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ

I CITES

1211.90.14 1211 90.19




kg

Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội rauhi

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu

I CITES

1211.90.14 1211.90.19




kg

Aloe vossii/ Voss aloe/ Lô hội voss

I CITES

 







Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Cistanche deserticola/ Desert-living cistanche/ Lệ dương Cistanche

II CITES

 







Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Picrorhiza kurrooa/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora)

II CITES

 







Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang

 

1211.90.14 1211.90.19




kg

Nardostachys grandiflora/ Indian Nard/ Nữ lang hoa to

II CITES

 







Orchidaceae/ Họ Lan

 

1211.90.14 1211 90.19




kg

Dendrobium nobile/ Thạch hộc

II CITES, II A

1211.90.14 1211.90.19




kg

Paphiopedilum spp./ Các loài Lan kim tuyến thuộc chi Paphiopedilum

II CITES; I A

1211.90.14 1211.90.19




kg

Nervilia spp./ Các loài Lan một lá thuộc chi Nervilia

II CITES, II A

 

- - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Đàn hương

 

 







Santalaceae/Sandal wood/ Họ Đàn hương

 

1211.90.94




kg

Osyris lanceolata/ East sandalwood/ Đàn hương đông phi

II CITES

 

- - - Loại khác đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc loại khác

 

 







Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

1211.90.98 1211.90.99




kg

Aquilaria spp./Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria

II CITES

1211.90.98 1211.90.99




kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonystylus

II CITES

1211.90.98 1211.90.99




kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops

II CITES

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   33   34   35   36   37   38   39   40   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương