Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


XII. TINH DẦU CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM



tải về 6.71 Mb.
trang38/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   ...   45

XII. TINH DẦU CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

 

- Tinh dầu

-







Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

3301.29.00




kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria

II CITES

3301.29.00




kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonystylus

II CITES

3301.29.00




kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops

II CITES

XIII. GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ CỦA THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

1. Mục này không bao gồm:

(a) Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);

(b) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);

(c) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02, nhóm 68.08; các bộ phận của chúng (nhóm 93.05) của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

(d) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;

(đ) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII hoặc Phần XVIII của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

(e) Các mặt hàng thuộc Chương 66, Chương 94, 95 và 97 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

(g) Các mặt hàng thuộc Chương 96 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc

2. Trong mục này, khái niệm "gỗ đã được làm tăng độ rắn" chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.



Chú gii phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ "viên gỗ" có nghĩa là các sản phẩm phụ như mùn cưa, vỏ bào của quá trình chế biến gỗ cơ học trong công nghiệp, trong công nghiệp làm đồ nội thất hoặc trong các quá trình chế biến gỗ khác đã được đông kết bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% theo trọng lượng. Những "viên gỗ" đó có hình trụ với đường kính không vượt quá 25mm và chiều dài không quá 100 mm.



2. Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.21 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ sau đây: Iroko, Mahogany, Ramin.

Mã hàng hóa

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào; dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

 

- Gỗ nhiên liệu dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

 

 

 




Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

 

4401.10.00

 

kg

Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

I CITES

 

 




Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo

 

4401.10.00

 

kg

Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ Cây ajo

II CITES

 

 




Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

 

4401.10.00

 

kg

Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya

I CITES

4401.10.00

 

kg

Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng Pilgerodendron

I CITES

4401.10.00

 

kg

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

4401.10.00

 

kg

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

4401.10.00

 

kg

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

4401.10.00

 

kg

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

4401.10.00

 

kg

Fokienia hodginsii/ Pơ mu

II A

4401.10.00

 

kg

Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu

II A

 

 




Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4401.10.00

 

kg

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4401.10.00

 

kg

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 




Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ

 

4401.10.00

 

kg

Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)

III CITES

 

 




Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào

 

4401.10.00

 

kg

Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó

II CITES

 

 




Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

4401.10.00

 

kg

Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ

II CITES

4401.10.00

 

kg

Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)

II A

4401.10.00

 

kg

Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)

II A

4401.10.00

 

kg

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 




Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4401.10.00

 

kg

Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil

II CITES

4401.10.00

 

kg

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

4401.10.00

 

kg

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

4401.10.00

 

kg

Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia

II CITES

4401.10.00

 

kg

Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga

II CITES

4401.10.00

 

kg

Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia

II CITES

4401.10.00

 

kg

Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi

II CITES

4401.10.00

 

kg

Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium

II CITES

4401.10.00

 

kg

Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi

II CITES

4401.10.00

 

kg

Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa

II CITES

4401.10.00

 

kg

Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)

II A

4401.10.00

 

kg

Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)

II A

4401.10.00

 

kg

Sindora tonkinensis/ Gụ lau

II A

4401.10.00

 

kg

Erythrophloeum fordii/ Lim xanh

II A

4401.10.00

 

kg

Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương

II A

 

 




Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan

 

4401.10.00

 

kg

Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)

III CITES

 

 




Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4401.10.00

 

kg

Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn

II CITES

4401.10.00

 

kg

Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)

II CITES

4401.10.00

 

kg

Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ

II CITES

 

 




Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài

 

4401.10.00

 

kg

Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang nga)

III CITES

 

 




Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông

 

4401.10.00

 

kg

Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan

I CITES

4401.10.00

 

kg

Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng

I A

4401.10.00

 

kg

Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò

I A

4401.10.00

 

kg

Keteleeria evelyniana/ Du sam

II A

4401.10.00

 

kg

Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)

II A

4401.10.00

 

kg

Pinus krempfii/ Thông lá dẹt

II A

 

 




Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao

 

4401.10.00

 

kg

Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore

I CITES

 

 




Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng

 

4401.10.00

 

kg

Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi

II CITES

 

 




Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê

 

4401.10.00

 

kg

Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea

I CITES

 

 




Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

4401.10.00

 

kg

Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 




Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ

 

4401.10.00

 

m3 hoặc kg

Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa

II CITES

4401.10.00

 

kg

Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản

II CITES

4401.10.00

 

kg

Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya

II CITES

4401.10.00

 

kg

Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra

II CITES

4401.10.00

 

kg

Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)

II CITES; I A

4401.10.00

 

kg

Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)

II A

 

 




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương