Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao



tải về 6.71 Mb.
trang40/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   45

Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao

 

4403.10

 

m3

Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)

III CITES

4403.10

 

m3

Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore

I CITES

 

 




Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng

 

4403.10

 

m3

Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi

II CITES

 

 




Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê

 

4403.10

 

m3

Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea

I CITES

 

 




Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

4403.10

 

m3

Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 




Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ

 

4403.10

 

m3

Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa

II CITES

4403.10

 

m3

Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản

II CITES

4403.10

 

m3

Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya

II CITES

4403.10

 

m3

Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra

II CITES

4403.10

 

m3

Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)

II CITES, II A

4403.10

 

m3

Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)

II A

 

 




Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4403.10

 

m3

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

4403.10

 

m3

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

4403.10

 

m3

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 




Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê

 

4403.10

 

m3

Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh

II CITES

4403.10

 

m3

Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum

II CITES

 

 




Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

4403.10

 

m3

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

4403.10

 

m3

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

 

 




Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng

 

4403.10

 

m3

Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

II A

 

 




Tiliaceae/ Họ Đay

 

4403.10

 

m3

Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến

II A

 

 




Clusiaceae/ Họ Bứa

 

4403.10

 

m3

Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)

II A

 

 




Bignoniaceae/ Họ Đinh

 

4403.10

 

m3

Markhamia stipulata/ Thiết đinh

II A

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim

 

 

 




Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

 

4403.20

 

m3

Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

I CITES

 

 




Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

 

4403.20

 

m3

Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya

I CITES

4403.20

 

m3

Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron

I CITES

4403.20

 

m3

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

4403.20

 

m3

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

4403.20

 

m3

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

4403.20

 

m3

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

4403.20

 

m3

Fokienia hodginsii/ Pơ mu

II A

4403.20

 

m3

Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu

II A

 

 




Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông

 

4403.20

 

m3

Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan

I CITES

4403.20

 

m3

Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)

III CITES

4403.20

 

m3

Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng

I A

4403.20

 

m3

Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò

I A

4403.20

 

m3

Keteleeria evelyniana/ Du sam

II A

4403.20

 

m3

Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)

II A

4403.20

 

m3

Pinus krempfii/ Thông lá dẹt

II A

 

 




Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao

 

4403.20

 

m3

Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)

III CITES

4403.20

 

m3

Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore

I CITES

 

 




Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ

 

4403.20

 

m3

Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa

II CITES

4403.20

 

m3

Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản

II CITES

4403.20

 

m3

Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya

II CITES

4403.20

 

m3

Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra

II CITES

4403.20

 

m3

Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)

II CITES, II A

4403.20

 

m3

Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)

II A

 

 




Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

4403.20

 

m3

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

4403.20

 

m3

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

 

 




Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng

 

4403.20

 

m3

Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

II A

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của phần này

 

 

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp)

 

 

 




Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4403.49

 

m3

Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn

II CITES

4403.49

 

m3

Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)

II CITES

4403.49

 

m3

Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ

II CITES

 

- - - Gỗ Iroko (gỗ Tếch châu phi)

 

 

 




Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4403.49

 

m3

Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi

II CITES

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)

 

 

 




Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4403.49

 

m3

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

 

- Loại khác

 

 

 




Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo

 

4403.99

 

m3

Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajo

II CITES

 

 




Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4403.99

 

m3

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4403.99

 

m3

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 




Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ

 

4403.99

 

m3

Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)

III CITES

 

 




Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào

 

4403.99

 

m3

Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó

II CITES

 

 




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương