Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Cebidae/New World monkeys/ Họ Khỉ mũ



tải về 6.71 Mb.
trang2/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   45

Cebidae/New World monkeys/ Họ Khỉ mũ

 

0106.11.00

 

kg

Callimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài Khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saguinus martinsi/ Martins's tamarin/ Khỉ sóc đen

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ

I CITES

 

 




Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ Khỉ

 

0106.11.00

 

kg

Cercocebus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm

I CITES

0106.11.00

 

kg

Cercopithecus diana/ Diana monkey/ Khỉ cổ bạc

I CITES

0106.11.00

 

kg

Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Macaca silenus/ Lion – tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử

I CITES

0106.11.00

 

kg

Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary

I CITES

0106.11.00

 

kg

Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó

I CITES

0106.11.00

 

kg

Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia

I CITES

0106.11.00

 

kg

Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/Voọc men-ta

I CITES

0106.11.00

 

kg

Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài Chà vá thuộc giống Pygathrix

I CITES

0106.11.00

 

kg

Rhinopithecus spp./ Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmia

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepal

I CITES

0106.11.00

 

kg

Simias concolor/ Simakobou/ Voọc sima

I CITES

0106.11.00

 

kg

Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á

I CITES

0106.11.00

 

kg

Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc sotri

I CITES

 

 




Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ Khỉ cáo nhỏ

 

0106.11.00

 

kg

Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài Khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae

I CITES

 

 




Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ Khỉ mắt trố

 

0106.11.00

 

kg

Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố madagasca

I CITES

 

 




Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi

 

0106.11.00

 

kg

Gorilla beringei/ Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ

I CITES

0106.11.00

 

kg

Gorilla gorilla/ Gorilla/ Tinh tinh

I CITES

0106.11.00

 

kg

Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc gống Pan

I CITES

0106.11.00

 

kg

Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Pongo pygmaeus/ Orang-utan/ Đười ươi nhỏ

I CITES

 

 




Hylobatidae/ Gibbons/ Họ Vượn

 

0106.11.00

 

kg

Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài Vượn thuộc họ Hylobatidae

I CITES

 

 




Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt

 

0106.11.00

 

kg

Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài Vượn lông mượt thuộc họ Indriidae

I CITES

 

 




Lemuridae/ Large lemurs/ Họ Vượn cáo

 

0106.11.00

 

kg

Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài Vượn cáo thuộc họ Lemuridae

I CITES

 

 




Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy

 

0106.11.00

 

kg

Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài Vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae

I CITES

 

 




Lorisidae Lorises/ Họ Culi

 

0106.11.00

 

kg

Nycticebus spp./ Các loài Culi thuộc giống Nycticebus

I CITES

 

 




Pithecidae Sakis and uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc

 

0106.11.00

 

kg

Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc

I CITES

0106.11.00

 

kg

Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng

I CITES

 

- - Cá voi, Cá nục và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

 

 

 




CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

0106.12.00

 

kg

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại).

II CITES

 

 




Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò

 

0106.12.00

 

kg

Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò

I CITES

0106.12.00

 

kg

Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba thuộc giống Eubalaena

I CITES

 

 




Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù

 

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II)

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera omurai/ Omura's whale/ Cá voi omura

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng

I CITES

0106.12.00

 

kg

Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù

I CITES

 

 




Delphinidae/ Dolphins/ Họ Cá heo mỏ

 

0106.12.00

 

kg

Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á

I CITES

0106.12.00

 

kg

Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc

I CITES

0106.12.00

 

kg

Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng thuộc giống Sotalia

I CITES

0106.12.00

 

kg

Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài Cá heo lưng gù thuộc giống Sousa

I CITES

 

 




Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ Cá voi xám

 

0106.12.00

 

kg

Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám

I CITES

 

 




Iniidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt

 

0106.12.00

 

kg

Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử

I CITES

 

 




Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ

 

0106.12.00

 

kg

Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ

I CITES

 

 




Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo

 

0106.12.00

 

kg

Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây

I CITES

0106.12.00

 

kg

Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng

I CITES

0106.12.00

 

kg

Phocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo california

I CITES

 

 




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương