Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


XIV. ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM



tải về 6.71 Mb.
trang45/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   45

XIV. ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã hàng hóa

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

 

I. ĐỘNG VẬT

 

 

 




PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 




Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 




PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI

 

 

 




Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á

I CITES; I B

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)

I CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 




TESTUDINES/BỘ RÙA

 

 

 




Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae

I CITES

 

 




ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen

II CITES

 

 




GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT

 

 

 




Coralliidae/ Họ San hô đỏ

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Corallium elatius/ San hô đỏ Êlati (Trung Quốc)

III CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Corallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc)

III CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc)

III CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)

III CITES

 

 




HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 




SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES).

II CITES

 

 




STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG

 

 

 




Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 




MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA

 

 

 




Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 




STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI

 

 

 




Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

II. THỰC VẬT

 

 

 




Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

I CITES

 

 




Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

7117.90.12 7117.90.22 7117 90.92

 

kg

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

 

 




Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 




Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 




Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

 

 




Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Osyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 




Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 




Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A


1. Chú gii tra cu:

1.1. Nguyên tắc áp dụng mã HS như sau:

a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.

b) Các trường hợp liệt kê chi tiết mã HS đến 8 số thì chỉ những mặt hàng có mã HS 8 số mới thuộc Danh mục.

1.2. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm; Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Nông nghiệp và Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

1.3. Trong Bảng mã HS này, các ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:

a) I CITES, II CITES và III CITES là Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

b) IA, IIA, IB, IIB là Nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ quy định quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.



1.4. Trong bảng mã HS này, tên gọi chính thức của loài động vật, thực vật là tên khoa học (Latin), tên tiếng Việt và tên tiếng Anh chỉ có giá trị tham khảo.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương