Mã hàng hóa
|
Mô tả hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)
|
Chú giải
|
|
I. ĐỘNG VẬT
|
|
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)
|
I CITES
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).
|
II CITES
|
|
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
|
|
|
|
|
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á
|
I CITES; I B
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)
|
I CITES
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
TESTUDINES/BỘ RÙA
|
|
|
|
|
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae
|
I CITES
|
|
|
|
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen
|
II CITES
|
|
|
|
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT
|
|
|
|
|
Coralliidae/ Họ San hô đỏ
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Corallium elatius/ San hô đỏ Êlati (Trung Quốc)
|
III CITES
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Corallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc)
|
III CITES
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc)
|
III CITES
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)
|
III CITES
|
|
|
|
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)
|
II CITES
|
|
|
|
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES).
|
II CITES
|
|
|
|
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG
|
|
|
|
|
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
II CITES
|
|
|
|
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA
|
|
|
|
|
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)
|
II CITES
|
|
|
|
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI
|
|
|
|
|
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)
|
II CITES
|
|
II. THỰC VẬT
|
|
|
|
|
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana
|
I CITES
|
|
|
|
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Cupressus torulosa/ Hoàng đàn
|
I A
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng
|
I A
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Calocedrus macrolepis/ Bách xanh
|
II A
|
7117.90.12 7117.90.22 7117 90.92
|
|
kg
|
Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá
|
II A
|
|
|
|
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)
|
II CITES
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)
|
I A
|
|
|
|
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)
|
II A
|
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)
|
II CITES
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin
|
I CITES
|
|
|
|
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Osyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)
|
II CITES
|
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria
|
II CITES
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus
|
II CITES
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops
|
II CITES
|
|
|
|
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
|
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan
|
I A
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92
|
|
kg
|
Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng
|
I A
|
1.1. Nguyên tắc áp dụng mã HS như sau:
a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.
b) Các trường hợp liệt kê chi tiết mã HS đến 8 số thì chỉ những mặt hàng có mã HS 8 số mới thuộc Danh mục.
1.2. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm; Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Nông nghiệp và Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
1.3. Trong Bảng mã HS này, các ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:
a) I CITES, II CITES và III CITES là Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
b) IA, IIA, IB, IIB là Nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ quy định quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.