Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 6.71 Mb.
trang43/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   45

Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

4408.10

 

kg

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

4408.10

 

kg

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

 

 




Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng

 

4408.10

 

kg

Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

II A

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

 

 

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.)

 

 

 




Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4408.39.90

 

kg

Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn

II CITES

4408.39.90

 

kg

Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)

II CITES

4408.39.90

 

kg

Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ

II CITES

 

- - Gỗ Iroko

 

 

 




Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4408.39.90

 

kg

Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi

II CITES

 

- - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)

 

 

 




Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4408.39.90

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

 

- Loại khác:

 

 

 




Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo

 

4408.90.00

 

kg

Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ Cây ajo

II CITES

 

 




Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4408.90.00

 

kg

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4408.90.00

 

kg

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 




Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ

 

4408.90.00

 

kg

Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)

III CITES

 

 




Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào

 

4408.90.00

 

kg

Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó

II CITES

 

 




Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

4408.90.00

 

kg

Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ

II CITES

4408.90.00

 

kg

Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)

II A

4408.90.00

 

kg

Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)

II A

4408.90.00

 

kg

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 




Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4408.90.00

 

kg

Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil

II CITES

4408.90.00

 

kg

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

4408.90.00

 

kg

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

4408.90.00

 

kg

Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)

III CITES

4408.90.00

 

kg

Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia

II CITES

4408.90.00

 

kg

Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga

II CITES

4408.90.00

 

kg

Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia

II CITES

4408.90.00

 

kg

Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium

II CITES

4408.90.00

 

kg

Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi

II CITES

4408.90.00

 

kg

Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa

II CITES

4408.90.00

 

kg

Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)

II A

4408.90.00

 

kg

Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)

II A

4408.90.00

 

kg

Sindora tonkinensis/ Gụ lau

II A

4408.90.00

 

kg

Erythrophloeum fordii/ Lim xanh

II A

4408.90.00

 

kg

Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương

II A

 

 




Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan

 

4408.90.00

 

kg

Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)

II CITES

 

 




Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4408.90.00

 

kg

Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)

III CITES

4408.90.00

 

kg

Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)

III CITES

4408.90.00

 

kg

Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)

III CITES

 

 




Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài

 

4408.90.00

 

kg

Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang Nga)

III CITES

 

 




Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng

 

4408.90.00

 

kg

Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi

II CITES

 

 




Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê

 

4408.90.00

 

kg

Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea

I CITES

 

 




Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

4408.90.00

 

kg

Osyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 




Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4408.90.00

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

4408.90.00

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 




Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê

 

4408.90.00

 

kg

Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh

II CITES

4408.90.00

 

kg

Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum

II CITES

 

 




Tiliaceae/ Họ Đay

 

4408.90.00

 

kg

Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến

II A

 

 




Clusiaceae/ Họ Bứa

 

4408.90.00

 

kg

Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)

II A

 

 




Bignoniaceae/ Họ Đinh

 

4408.90.00

 

kg

Markhamia stipulata/ Thiết đinh

II A

44.20

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc dao kéo và các sản phẩm tương tự bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ

 

 

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng gỗ

 

4420.10.00

 

kg

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

4420.10.00

 

kg

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

4420.10.00

 

kg

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

4420.10.00

 

kg

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

4420.10.00

 

kg

Fokienia hodginsii/ Pơ mu

II A

 

 




Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4420.10.00

 

kg

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4420.10.00

 

kg

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 




Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

4420.10.00

 

kg

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 




Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4420.10.00

 

kg

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

4420.10.00

 

kg

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

4420.10.00

 

kg

Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương

II A

 

 




Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4420.10.00

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Asquilaria

II CITES

4420.10.00

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

4420.10.00

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương