Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


III. SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC



tải về 6.71 Mb.
trang17/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   45

III. SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC

1. Mục này không bao các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô); hoặc



2. Trong toàn bộ Bảng mã HS này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là "ngà".

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản

 

 

 




RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 




Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

0505.90.90

 

kg

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0505.90.90

 

kg

Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

0505.90.90

 

kg

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 




STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 




Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

0505.90.90

 

kg

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 




CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 




Felidae/ Cats/ Họ Mèo

 

0506.10.00 0506.90.00

 

kg

Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể Châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]

II CITES

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

 

 




ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 




Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã

 

0507.10

 

kg

Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn

II CITES

0507.10

 

kg

Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn

II CITES

 

 




CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 




Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã

 

0507.10

 

kg

Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

III CITES

 

 




ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 




Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn

 

 

 




Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru

I CITES

0507.10

 

kg

Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng

I CITES

0507.10

 

kg

Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola

I CITES

0507.10

 

kg

Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean

I CITES

0507.10

 

kg

Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ

I CITES

 

 




Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ

 

0507.10

 

kg

Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)

II CITES

0507.10

 

kg

Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn

I CITES

 

 




PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 




Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

0507.10.10

 

kg

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

0507.10.10

 

kg

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 




PROBOSCIDEA/BỘ CÓ VÒI

 

 

 




Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi

 

0507.10

 

kg

Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á

I CITES; I B

0507.10

 

kg

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)

I CITES

0507.10

 

kg

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 




Felidae/ Cats/ Họ Mèo

 

0507.10

 

kg

Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]

II CITES

 

 




CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

0507.10

 

kg

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)

II CITES

 

 




CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

0507.10

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 




Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

0507.10

 

kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis

I CITES

0507.10

 

kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

 

 




Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

0507.10

 

kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

0507.10

 

kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

0507.10

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

0507.10

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

- Loại khác

 

 

 




CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 




Felidae/ Cats/ Họ Mèo

 

0507.90.10

 

kg

Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES].

II CITES

 

 




CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

0507.90.10

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 




Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

0507.90.10

 

kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

0507.90.10

 

kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

 

 




Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

0507.90.10

 

kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

0507.90.10

 

kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

0507.90.10

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

0507.90.10

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

 




TESTUDINES/BỘ RÙA

 

 

 




Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy

 

0507.90.20

 

kg

Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 




Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt

 

0507.90.20

 

kg

Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui

II CITES

0507.90.20

 

kg

Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys

II CITES

0507.90.20

 

kg

Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)

II CITES; II B

0507.90.20

 

kg

Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn

II CITES; II B

0507.90.20

 

kg

Malayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờ

II CITES

0507.90.20

 

kg

Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ

II CITES; II B

0507.90.20

 

kg

Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm

II CITES

 

 




Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to

 

0507.90.20

 

kg

Platysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to

I CITES

 

 




Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi

 

0507.90.20

 

kg

Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)

II CITES

 

 




Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba

 

0507.90.20

 

kg

Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ

II CITES

0507.90.20

 

kg

Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra

II CITES

0507.90.20

 

kg

Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai

II CITES

 

 




CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

0507.90.90

 

kg

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại).

II CITES

 

 




CORACIIFORMES/ BỘ SẢ

 

 

 




Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng

 

0507.90.90

 

kg

Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài Niệc châu á (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0507.90.90

 

kg

Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung

I CITES; II B

0507.90.90

 

kg

Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài Chim mỏ sừng thuộc giống Anorhinus

II CITES

0507.90.90

 

kg

Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài Cao cát thuộc giống Anthracoceros

II CITES

0507.90.90

 

kg

Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Berenicornis

II CITES

0507.90.90

 

kg

Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I)

II CITES

0507.90.90

 

kg

Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng

I CITES

0507.90.90

 

kg

Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng giống Penelopidess

II CITES

0507.90.90

 

kg

Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ

I CITES

0507.90.90

 

kg

Rhyticeros spp./ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0507.90.90

 

kg

Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi

I CITES

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoăc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

- San hô và các chất liệu tương tự

 

 

 




ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN

 

0508.00.10

 

kg

ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen

II CITES

 

 




GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT

 

 

 




Coralliidae/ Họ San hô đỏ

 

0508.00.10

 

kg

Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc)

III CITES

0508.00.10

 

kg

Corallium japonicum/ San hô đỏ Nhật Bản (Trung Quốc)

III CITES

0508.00.10

 

kg

Corallium konjoi/ San hô đỏ không-noi (Trung Quốc)

III CITES

0508.00.10

 

kg

Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)

III CITES

 

 




HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH

 

0508.00.10

 

kg

Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 




SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ

 

0508.00.10

 

kg

SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 




STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG

 

 

 




Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống

 

0508.00.10

 

kg

Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 




MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA

 

 

 




Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa

 

0508.00.10

 

kg

Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 




STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI

 

 

 




Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải

 

0508.00.10

 

kg

Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

 

 

 




VENERIDA/ BỘ NGAO

 

 

 




Tridacnidae/Giant clams/ Họ Ngao tai tượng

 

0508.00.20

 

kg

Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng

II CITES

 

 




LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA (SNAILS AND CONCHES)

 

 

 




MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA

 

 

 




Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy

 

0508.00.20

 

kg

Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng

II CITES

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương