Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


IV. MỠ VÀ DẦU CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ, NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG



tải về 6.71 Mb.
trang18/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   45

IV. MỠ VÀ DẦU CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ, NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải




Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 










CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

1506.00.00




kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES










Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

1506.00.00




kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis

I CITES

1506.00.00




kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES










Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

1506.00.00




kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)

I CITES

1506.00.00




kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

1506.00.00




kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

1506.00.00




kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B










SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN

 










Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

1506.00.00




kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

1506.00.00




kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương