Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


II. THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM



tải về 6.71 Mb.
trang16/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   45

II. THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mục này không bao gồm:

1. Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến nhóm 02.08 hoặc nhóm 02.10 nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người; Ruột, bong bóng hoặc dạ dày hoặc tiết của động vật; hoặc

2. Mỡ động vật



Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

- Của động vật bộ linh trưởng

 

 

 




PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG

 

0208.30.00

 

kg

PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

- Của cá voi, cá nục và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

 

 

 




CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

0208.40.10

 

kg

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)

II CITES

 

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

 

 




CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

0208.50.00

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 




Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

0208.50.00

 

kg

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

0208.50.00

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

 




RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ

 

 

 




Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

0208.50.00

 

kg

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

0208.50.00

 

kg

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 




SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN

 

 

 




Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

0208.50.00

 

kg

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 




Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

0208.50.00

 

kg

Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)

III CITES

0208.50.00

 

kg

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa

II B

 

 




Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ

 

0208.50.00

 

kg

Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to

II CITES

0208.50.00

 

kg

Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc

II CITES

0208.50.00

 

kg

Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia

II CITES

0208.50.00

 

kg

Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường

II CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa

II CITES; I B

 

 




Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

0208.50.00

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

0208.50.00

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 




TESTUDINES/BỘ RÙA

 

 

 




Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy

 

0208.50.00

 

kg

Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui

II CITES

0208.50.00

 

kg

Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài Rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys

II CITES

0208.50.00

 

kg

Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)

II CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn

II CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ

II CITES

0208.50.00

 

kg

Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ

II CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm

II CITES

 

 




Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to

 

0208.50.00

 

kg

Platysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to

I CITES

 

 




Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi

 

0208.50.00

 

kg

Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc họ Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)

II CITES

 

 




Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba

 

0208.50.00

 

kg

Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ

II CITES

0208.50.00

 

kg

Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra

II CITES

0208.50.00

 

kg

Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai

II CITES

 

- Loại khác

 

 

 




PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ

 

 

 




Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê

 

02.08.90.90

 

kg

Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độ

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawan

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis javanica / Javan pangolin/ Tê tê Java

I CITES; II B

02.08.90.90

 

kg

Manis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàng

I CITES; II B

02.08.90.90

 

kg

Manis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đất

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng

I CITES

 

 




STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 




Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

02.08.90.90

 

kg

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

 




RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 




Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

02.08.90.90

 

kg

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

02.08.90.90

 

kg

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

 

 

- Loại khác, kể cả bột min và bột khô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

- - Của động vật bộ Linh trưỏng

 

 

 




PRIMATES/ APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG

 

0210.91.00

 

kg

PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

- - Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Của hải cẩu, Sư tử biển và Hải mã (động vật có vú thuộc bộ Pinnipedia)

 

 

- - - Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

 

 




CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

0210.92.10

 

kg

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)

II CITES

 

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

 

 




CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

0210.93.00

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 




Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

0210.93.00

 

kg

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

0210.93.00

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

 




RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ

I CITES

 

 




Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

0210.93.00

 

kg

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài ghi trong Phụ lục I)

II CITES

0210.93.00

 

kg

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 




SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN

 

 

 




Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

0210.93.00

 

kg

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 




Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

0210.93.00

 

kg

Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)

III CITES

0210.93.00

 

kg

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa

II B

 

 




Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ

 

0210.93.00

 

kg

Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to

II CITES

0210.93.00

 

kg

Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc

II CITES

0210.93.00

 

kg

Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia

II CITES

0210.93.00

 

kg

Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường

II CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa

II CITES; I B

 

 




Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

0210.93.00

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

0210.93.00

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES

 

 




TESTUDINES/BỘ RÙA

 

 

 




Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy

 

0210.93.00

 

kg

Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 




Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt

 

0210.93.00

 

kg

Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui

II CITES

0210.93.00

 

kg

Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys

II CITES

0210.93.00

 

kg

Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)

II CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn

II CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Malayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờ

II CITES

0210.93.00

 

kg

Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ

II CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm

II CITES

 

 




Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to

 

0210.93.00

 

kg

Platysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to

I CITES

 

 




Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi

 

0210.93.00

 

kg

Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)

II CITES

 

 




Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba

 

0210.93.00

 

kg

Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ

II CITES

0210.93.00

 

kg

Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra

II CITES

0210.93.00

 

kg

Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai

II CITES

 

- - Loại khác

 

 

 




ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 




PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ

 

 

 




Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê

 

0210.99.90

 

kg

Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0210.99.90

 

kg

Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ

I CITES

0210.99.90

 

kg

Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê palawan

I CITES

0210.99.90

 

kg

Manis gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ

I CITES

0210.99.90

 

kg

Manis javanica/ Javan pangolin/ Tê tê java

I CITES; II B

0210.99.90

 

kg

Manis pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng

I CITES; II B

0210.99.90

 

kg

Manis temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất

I CITES

0210.99.90

 

kg

Manis tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài

I CITES

0210.99.90

 

kg

Manis tricuspis/ Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng

I CITES

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương