Trong đó:
- Vlđ là tiền lương của từng loại lao động tính trong giá sản phẩm DVCI;
- Tlđ là tổng số ngày công định mức: 26 công.
- Hcb là hệ số lương cấp bậc công việc được xác định tại khoản 6. “Dịch vụ công ích đô thị; cung cấp điện, nước sạch” trong Phụ lục của Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Hpc là hệ số phụ cấp lương:
. Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm: Được tính trong hệ số lương đã có phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo từng nhóm: Nhân công nhóm I (điều kiện lao động bình thường); Nhân công nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm); Nhân công nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm).
. Phụ cấp trách nhiệm:
- Phụ cấp khu vực; Phụ cấp lưu động; Phụ cấp thu hút và các chế độ khác: Địa bàn Thành phố Hà Nội không tính các phụ cấp này.
- MLcs là mức lương cơ sở: Áp dụng theo quy định tại Nghị định số 47/2016/NĐ- CP ngày 26/5/2016 của Chính Phủ về Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang: Từ ngày 01/5/2016 mức lương cơ sở là 1.210.000 đồng/tháng.
- Hđc là hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương:
Hệ số K điều chỉnh tăng thêm tiền lương là 0,5 đối với vùng I; 0,329 đối với vùng II được tính trên mức lương cơ sở là 1.210.000 đồng/tháng.
- CĐăn ca là tiền ăn giữa ca: Được quy định trong mục “Chi phí quản lý chung” của Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
* Chi phí máy thi công:
Chi phí máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính trên cơ sở giá ca máy, thiết bị thi công do UBND Thành phố ban hành tại Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND Thành phố về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND TP Hà Nội quản lý.
Đối với một số máy móc thiết bị, phương tiện đặc thù dùng cho công tác dịch vụ công ích do các đơn vị công ích mới đầu tư đưa vào vận hành trong thời gian gần đầy thì tính theo nguyên giá mới đầu tư và phương pháp tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình.
Mức lương thợ điều khiến máy được tính toán theo mức lương cơ sở là: 1.210.000 đ/tháng.
Chi phí nhiên liệu (xăng, dầu diezen) được tính toán trên số liệu bình quân đầu năm 2016 do Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) thông cáo báo chí: Xăng A92: 14.840 đ/lít; Dầu Diezel 005S: 10.131 đ/lít; Mazut 3,5S: 7.367 đ/lít.
Chi phí điện năng tiêu thụ tính theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 Quy định về giá bán điện: Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất - cấp điện áp dưới 6kV - Giờ bình thường là 1.518 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) được áp dụng từ ngày 16/3/2015.
* Chi phí vật tư, vật liệu:
Chi phí vật tư, vật liệu được tính trên cơ sở tham khảo giá thị trường, giá vật tư tại Công bố giá vật liệu liên sở đầu năm 2016 và giá cả các mặt hàng đặc thù do các đơn vị cung ứng dịch vụ trên địa bàn Thành phố thực thanh toán theo chứng từ, hóa đơn tài chính phù hợp với giá thị trường.
b) Chi phí quản lý chung:
Căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị, trên cơ sở kế thừa phương pháp vận dụng chế độ chính sách được UBND Thành phố chấp thuận tại Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015, cụ thể:
- Chi phí quản lý chung:
+ Duy trì chăn nuôi động vật trên địa bàn thành phố Hà Nội: Chi phí quản lý chung: 64% trên nhân công trực tiếp;
c) Lợi nhuận định mức: 4,5% trên tổng chi phí trực tiếp và chi phí chung
d) Thuế giá trị gia tăng:
Đơn giá duy trì chăn nuôi động vật trên địa bàn thành phố Hà Nội đã tính thuế GTGT đối với vật tư, vật liệu đầu vào do không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT đầu ra
II. MỒT SỐ LƯU Ý KHI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ.
1. Đối với công tác chăn nuôi động vật:
- Đối với chăn nuôi Sư tử, Hổ, Báo, Gấu, Beo lửa, Mèo rừng, Chồn, Cầy Vằn, Cầy mốc, Cầy đốm, Cầy giông, Cầy mực, Lửng chó, Lửng lợn: Con non dưới 6 tháng tuổi bằng 1/4 đơn giá, từ 6 tháng tuổi đến 12 tháng tuổi bằng 1/2 đơn giá.
- Đối với chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ, Chuột lang, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu; Ngựa vằn, Ngựa hoang, Ngựa bạch, Hà Mã, Linh Dương: Con non dưới 12 tháng tuổi bằng 1/2 đơn giá.
- Đối với chăn nuôi Bò tót: Con non dưới 12 tháng tuổi bằng 1/3 đơn giá.
- Đối với chăn nuôi Đà điểu: Từ 3-6 tháng tuổi bằng 1/4 đơn giá, từ trên 6 tháng tuổi đến 12 tháng tuổi bằng 1/2 đơn giá.
- Chim ăn hạt lớn gồm: Công, Trĩ, Bồ câu, các loại gà cảnh...
- Chim ăn hạt nhỏ gồm: Khướu, Cuốc, Cu gáy...
2. Đối với công tác vệ sinh chuồng nuôi:
- Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ gồm: Sư tử, Hổ, Báo, Gấu, Beo lửa, Chó sói.
- Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp gồm: Mèo rừng, Chồn, Cầy, Lửng, Vượn, Voọc, Khỉ các loại, Cu li, Cá sấu, Rùa, Ba ba, Kỳ đà, Trăn, Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ, Chuột lang.
- Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc gồm: Nai, Hươu, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu, Ngựa, Bò tót.
- Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt gồm: Chim ăn hạt, chim họ Vẹt, chim họ Hồng hoàng, Niệc mỏ vằn, Cao cát
BẢNG ĐƠN GIÁ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Công bố kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Đơn vị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Lợi nhuận định mức
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
VL phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 7*64%
|
10=(5+6+7+8 +9) *4,5%
|
13=5+6+7 +8+9+10+12
|
1
|
VT1.01.00
|
Chăn nuôi sư tử
|
con/ngày
|
1.262.120
|
25.242
|
64.377
|
|
41.201
|
62.682
|
1.455.623
|
2
|
VT1.02.01
|
Chăn nuôi hổ Amua
|
con/ngày
|
1.492.120
|
29.842
|
64.377
|
|
41.201
|
73.239
|
1.700.780
|
5
|
VT1.02.02
|
Chăn nuôi hổ Đông Dương
|
con/ngày
|
1.262.120
|
25.242
|
64.377
|
|
41.201
|
62.682
|
1.455.623
|
4
|
VT1.03.01
|
Chăn nuôi báo Hoa Mai, báo đen
|
con/ngày
|
917.120
|
18.342
|
64.377
|
|
41.201
|
46.847
|
1.087.887
|
5
|
VT1.03.02
|
Chăn nuôi báo Gấm
|
con/ngày
|
597.520
|
11.950
|
64.377
|
|
41.201
|
32.177
|
747.225
|
6
|
VT1.04.01
|
Chăn nuôi Gấu ngựa
|
con/ngày
|
184.420
|
3.688
|
64.377
|
|
41.201
|
13.216
|
306.902
|
7
|
VT1.04.02
|
Chăn nuôi Gấu chó
|
con/ngày
|
168.520
|
3.370
|
64.377
|
|
41.201
|
12.486
|
289.954
|
8
|
VT1.05.01
|
Chăn nuôi Beo lửa
|
con/ngày
|
597.460
|
11.949
|
64.377
|
|
41.201
|
32.174
|
747.162
|
9
|
VT1.06.01
|
Chăn nuôi Chó sói
|
con/ngày
|
597.460
|
11.949
|
64.377
|
|
41.201
|
32.174
|
747.162
|
10
|
VT1.07.01
|
Chăn nuôi Mèo rừng
|
con/ngày
|
46.060
|
921
|
11.007
|
|
7.044
|
2.926
|
67.959
|
11
|
VT1.08.01
|
Chăn nuôi Chồn
|
con/ngày
|
73.060
|
1.461
|
11.007
|
|
7.044
|
4.166
|
96.738
|
12
|
VT1.08.02
|
Chăn nuôi Cầy
|
con/ngày
|
40.060
|
801
|
11.007
|
|
7.044
|
2.651
|
61.564
|
13
|
VT1.09.01
|
Chăn nuôi Lửng chó
|
con/ngày
|
53.060
|
1.061
|
11.007
|
|
7.044
|
3.248
|
75.420
|
14
|
VT1.09.02
|
Chăn nuôi Lửng lợn
|
con/ngày
|
53.060
|
1.061
|
11.007
|
|
7.044
|
3.248
|
75.420
|
15
|
VT10.01.00
|
Sản xuất cỏ voi
|
1kg
|
331
|
|
3.784
|
494
|
2.422
|
316
|
7.347
|
16
|
VT2.01.01
|
Chăn nuôi Voi lớn, cao >1,6m
|
con/ngày
|
1.882.295
|
37.646
|
390.700
|
|
250.048
|
115.231
|
2.675.920
|
17
|
VT2.01.02
|
Chăn nuôi Voi bé, cao <1,6m
|
con/ngày
|
944.810
|
18.896
|
390.700
|
|
250.048
|
72.200
|
1.676.654
|
18
|
VT3.01.01
|
Chăn nuôi Vượn, Voọc
|
con/ngày
|
16.010
|
320
|
11.007
|
|
7.044
|
1.547
|
35.929
|
19
|
VT3.01.02
|
Chăn nuôi Khỉ, Cu ly
|
con/ngày
|
15.945
|
319
|
11.007
|
|
7.044
|
1.544
|
35.860
|
20
|
VT4.01.01
|
Chăn nuôi Cá sấu lớn
|
con/ngày
|
190.000
|
3.800
|
11.007
|
|
7.044
|
9.533
|
221.385
|
21
|
VT4.01.02
|
Chăn nuôi Cá sấu nhỡ
|
con/ngày
|
95.000
|
1.900
|
11.007
|
|
7.044
|
5.173
|
120.124
|
22
|
VT4.01.03
|
Chăn nuôi Cá sấu nhỏ
|
con/ngày
|
47.500
|
950
|
11.007
|
|
7.044
|
2.993
|
69.494
|
23
|
VT4.02.01
|
Chãn nuôi Rùa
|
con/ngày
|
3.840
|
77
|
11.007
|
|
7.044
|
989
|
22.957
|
24
|
VT4.02.02
|
Chăn nuôi Ba ba
|
con/ngày
|
2.520
|
50
|
11.007
|
|
7.044
|
928
|
21.549
|
25
|
VT4.02.03
|
Chăn nuôi Kỳ đà
|
con/ngày
|
9.500
|
190
|
11.007
|
|
7.044
|
1.248
|
28.990
|
26
|
VT4.03.00
|
Chăn nuôi Trăn
|
con/ngày
|
100.000
|
2.000
|
11.007
|
|
7.044
|
5.402
|
125.454
|
27
|
VT5.01.01
|
Chăn nuôi Nhím
|
con/ngày
|
18.920
|
378
|
11.007
|
|
7.044
|
1.681
|
39.030
|
28
|
VT5.01.02
|
Chăn nuôi Cầy bay
|
con/ngày
|
14.500
|
290
|
11.007
|
|
7.044
|
1.478
|
34.319
|
29
|
VT5.01.03
|
Chăn nuôi Sóc
|
con/ngày
|
9.500
|
190
|
11.007
|
|
7.044
|
1.248
|
28.990
|
30
|
VT6.01.01
|
Chăn nuôi Nai > 3 tuổi
|
con/ngày
|
98.734
|
1.975
|
9.173
|
|
5.871
|
5.209
|
120.962
|
31
|
VT6.01.02
|
Chăn nuôi Nai <= 3 tuổi
|
con/ngày
|
79.450
|
1.589
|
9.173
|
|
5.871
|
4.324
|
100.406
|
32
|
VT6.02.01
|
Chăn nuôi Hươu > 3 tuổi
|
con/ngày
|
80.628
|
1.613
|
9.173
|
|
5.871
|
4.378
|
101.663
|
33
|
VT6.02.02
|
Chăn nuôi Hươu <= 3 tuổi
|
con/ngày
|
57.272
|
1.145
|
9.173
|
|
5.871
|
3.306
|
76.766
|
34
|
VT6.03.01
|
Chăn nuôi Hoẵng
|
con/ngày
|
44.166
|
883
|
9.173
|
|
5.871
|
2.704
|
62.797
|
35
|
VT6.03.02
|
Chăn nuôi Sơn Dương
|
con/ngày
|
64.344
|
1.287
|
9.173
|
|
5.871
|
3.630
|
84.305
|
36
|
VT6.03.03
|
Chăn nuôi Dê, Cừu
|
con/ngày
|
45.344
|
907
|
9.173
|
|
5.871
|
2.758
|
64.053
|
37
|
VT6.04.01
|
Chăn nuôi Ngựa (Vằn, hoang, bạch)
|
con/ngày
|
221.840
|
4.437
|
9.173
|
|
5.871
|
10.859
|
252.180
|
38
|
VT6.05.01
|
Chăn nuôi Bò tót
|
con/ngày
|
803.440
|
16.069
|
9.173
|
|
5.871
|
37.555
|
872.108
|
39
|
VT6.06.01
|
Chăn nuôi Hà Mã
|
con/ngày
|
982.580
|
19.652
|
133.193
|
|
85.244
|
54.930
|
1.275.599
|
40
|
VT7.01.01
|
Chăn nuôi chim ăn thịt: Đại bàng
|
con/ngày
|
70.000
|
1.400
|
12.230
|
|
7.827
|
4.116
|
95.573
|
41
|
VT7.01.02
|
Chăn nuôi chim ăn thịt: Diều, Ó
|
con/ngày
|
18.000
|
360
|
12.230
|
|
7.827
|
1.729
|
40.146
|
42
|
VT7.01.03
|
Chăn nuôi chim ăn thịt: Dù dì, Quạ
|
con/ngày
|
9.000
|
180
|
12.230
|
|
7.827
|
1.316
|
30.553
|
43
|
VT7.02.01
|
Chăn nuôi chim ăn cá: Sếu, Hạc
|
con/ngày
|
17.500
|
350
|
12.230
|
|
7.827
|
1.706
|
39.613
|
44
|
VT7.02.02
|
Chăn nuôi chim ăn cá: Già đẫy
|
con/ngày
|
17.500
|
350
|
12.230
|
|
7.827
|
1.706
|
39.613
|
45
|
VT7.02.03
|
Chăn nuôi chim ăn cá: Diệc, Cò, Xít
|
con/ngày
|
7.000
|
140
|
12.230
|
|
7.827
|
1.224
|
28.421
|
46
|
VT7.03.01
|
Chăn nuôi chim ăn hạt lớn
|
con/ngày
|
8.170
|
163
|
4.505
|
|
2.883
|
707
|
16.429
|
47
|
VT7.03.02
|
Chăn nuôi chim ăn hạt nhỏ
|
con/ngày
|
3.150
|
63
|
4.505
|
|
2.883
|
477
|
11.078
|
48
|
VT7.04.01
|
Chăn nuôi đà điểu Mỹ
|
con/ngày
|
43.246
|
865
|
46.883
|
|
30.005
|
5.445
|
126.444
|
49
|
VT7.04.02
|
Chăn nuôi đà điểu Phi
|
con/ngày
|
75.136
|
1.503
|
46.883
|
|
30.005
|
6.909
|
160.436
|
50
|
VT7.05.01
|
Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt lùn, vẹt má hồng
|
con/ngày
|
5.720
|
114
|
4.505
|
|
2.883
|
595
|
13.817
|
51
|
VT7.05.02
|
Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt Châu Mỹ các loại
|
con/ngày
|
14.315
|
286
|
4.505
|
|
2.883
|
990
|
22.979
|
52
|
VT7.05.03
|
Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt má vàng
|
con/ngày
|
5.515
|
110
|
4.505
|
|
2.883
|
586
|
13.599
|
53
|
VT7.06.01
|
Chăn nuôi chim họ Hồng hoàng (niệc mỏ vằn, cao cát)
|
con/ngày
|
20.675
|
414
|
4.505
|
|
2.883
|
1.281
|
29.759
|
54
|
VT8.01.00
|
Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)
|
con/ngày
|
368.019
|
7.360
|
226.428
|
|
144.914
|
33.602
|
780.323
|
55
|
VT9.01.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
22.147
|
|
148.695
|
|
95.165
|
11.970
|
277.977
|
56
|
VT9.01.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ, vệ sinh sân bãi
|
100m2/ngày
|
1.309
|
|
13.432
|
|
8.596
|
1.050
|
24.388
|
57
|
VT9.02.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
22.147
|
|
142.073
|
|
90.927
|
11.482
|
266.628
|
58
|
VT9.03.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
22.147
|
|
72.266
|
|
46.250
|
6.330
|
146.993
|
59
|
VT9.03.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh sân bãi
|
100m2/ngày
|
1.309
|
|
6.243
|
|
3.996
|
520
|
12.067
|
60
|
VT9.03.03
|
Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh hào quanh chuồng voi
|
100m2/ngày
|
1.309
|
|
1.892
|
|
1.211
|
199
|
4.610
|
61
|
VT9.03.04
|
Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh thay nước bể nuôi
|
100m2/ngày
|
111.406
|
|
13.810
|
|
8.838
|
6.032
|
140.087
|
62
|
VT9.04.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi hà mã, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
22.147
|
|
93.833
|
|
60.053
|
7.921
|
183.955
|
63
|
VT9.04.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi hà mã, vệ sinh sân bãi
|
100m2/ngày
|
1.309
|
|
6.054
|
|
3.875
|
506
|
11.743
|
64
|
VT9.04.03
|
Vệ sinh chuồng nuôi hà mã, vệ sinh thay nước bể nuôi
|
100m2/ngày
|
163.502
|
|
60.537
|
|
38.744
|
11.825
|
274.608
|
65
|
VT9.05.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
22.147
|
|
66.213
|
|
42.376
|
5.883
|
136.619
|
66
|
VT9.05.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc, vệ sinh sân bãi
|
100m2/ngày
|
1.309
|
|
17.972
|
|
11.502
|
1.385
|
32.168
|
67
|
VT9.06.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
22.147
|
|
102.157
|
|
65.380
|
8.536
|
198.220
|
68
|
VT9.06.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt, vệ sinh sân bãi
|
100m2/ngày
|
1.309
|
|
10.972
|
|
7.022
|
869
|
20.172
|
69
|
VT9.07.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn cá, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
25.707
|
|
85.130
|
|
54.483
|
7.439
|
172.760
|
70
|
VT9.08.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi đà điểu, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
22.147
|
|
104.048
|
|
66.591
|
8.675
|
201.461
|
71
|
VT9.08.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi đà điểu, vệ sinh sân bãi
|
100m2/ngày
|
1.309
|
|
10.972
|
|
7.022
|
869
|
20.172
|
72
|
VT9.09 01
|
Vệ sinh chuồng nuôi đười ươi, dã nhân (tinh tinh), vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
22.147
|
|
82.482
|
|
52.788
|
7.084
|
164.501
|
73
|
VT1.02.00
|
Chăn nuôi hồ Đông dương nhỏ<6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
365.030
|
7.301
|
64.377
|
|
41.201
|
21.506
|
499.415
|
73
|
VT1.02.00
|
Chăn nuôi hổ Đông dương nhỏ>=6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
631.060
|
12.621
|
64.377
|
|
41.201
|
33.717
|
782.976
|
73
|
VT6.07.00
|
Chăn nuôi Linh dương <=1 tuổi
|
con/ngày
|
128.938
|
2.579
|
28.377
|
|
18.161
|
8.012
|
186.068
|
73
|
VT6.07.00
|
Chăn nuôi Linh dương >1 tuổi
|
con/ngày
|
257.875
|
5.158
|
28.377
|
|
18.161
|
13.931
|
323.502
|
73
|
VT9.10.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi Linh dương, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
22.147
|
|
|
|
|
997
|
23.144
|
73
|
VT9.10.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi Linh dương, vệ sinh sân bãi
|
100m2/ngày
|
1.309
|
|
|
|
|
59
|
1.368
| 6>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |