CX1.03.01 CẮT TỈA CỎ, HÀNG RÀO, CÂY MẢNG, HOA LƯU NIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến vị trí làm việc
- Thực hiện công tác cắt sửa khi có chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Cây mảng, hàng rào, cây hoa lưu niên, thảm cỏ có độ cao phù hợp tùy theo đặc điểm sinh học từng chủng loại, hài hòa với cảnh quan và không ảnh hưởng đến tầm nhìn giao thông.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.03.01
|
Cắt tỉa cỏ, hàng rào, cây mảng, hoa lưu niên
|
* Nhân công:
|
|
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
Công
|
0,0011
|
* Máy thi công:
|
|
|
Máy cắt công suất 3CV
|
Ca
|
0,00045
|
CX1.03.02 CẮT TỈA CÂY CẢNH ĐƠN LẺ, KHÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến vị trí làm việc
- Thực hiện công tác cắt sửa khi có chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi qui định.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Cây có độ cao phù hợp tùy theo đặc điểm sinh học từng chủng loại, hài hòa với cảnh quan và và không ảnh hưởng đến tầm nhìn giao thông. Sau khi cắt cây đơn lẻ, khóm không trơ cành.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 10 cây(khóm)/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.03.02
|
Cắt tỉa cây cảnh đơn lẻ, khóm
|
*. Nhân công:
|
|
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
Công
|
0,1458
|
CHƯƠNG II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 - TRỒNG VÀ DUY TRÌ HOA THỜI VỤ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật tư vật liệu đến vị trí làm việc.
- Cuốc đất, đập đất, nhặt gạch đá, vận chuyển phân, rải và trộn phân cào san đất đảm bảo kỹ thuật để trồng hoa, trồng cây hoa, làm cỏ xới phá váng, cắt sửa hoa già, vun gốc, trồng dặm, tưới nước, đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Thay hoa 8 lần/năm (trung bình 45 ngày thay hoa 1 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Bồn hoa có hình thù rõ ràng theo thiết kế, hình mui luyện, không đọng nước, phù hợp với cảnh quan xung quanh. Đất trồng hoa tơi xốp, không có cỏ cây dại, không có rác bẩn, gạch đá.
- Cây có hoa nở, mầu sắc tươi tự nhiên, cành lá thân thẳng, không sâu bệnh, không có hoa, lá già héo, không gẫy cành, ngọn.
- Mật độ cây đồng đều trên nấm, cây trồng phải giao tán. Bồn hoa mới trồng có ít nhất 1/3 diện tích bồn là cây có hoa, còn lại là hoa chúm nở. Không trồng cây ra ngôi (cây không có nụ, hoa).
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 1 m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.01.00
|
Trồng và duy trì hoa thời vụ
|
*. Vật liệu
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
0,075
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,033
|
- Cây giống
|
cây
|
22
|
*. Nhân công bậc 4/7
|
Công
|
0,115
|
*. Máy thi công
|
|
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
ca
|
0,0108
|
- Hoặc máy bơm điện 1.5 KW
|
ca
|
0,0135
|
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3)
|
ca
|
0,0045
|
CX2.02.01 - DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, CÂY TRỒNG MẢNG, CÂY HOA LƯU NIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật tư vật liệu đến vị trí làm việc
- Cắt sửa, tạo mặt phẳng, tưới nước, làm cỏ, vun gốc, bón phân, trồng dặm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi qui định.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Cây hàng rào đảm bảo liên tục, không đứt đoạn, sắc nét, đảm bảo độ cao, chiều rộng (theo thiết kế). Cây hàng rào lá xanh, không sâu bệnh, chân hàng rào không có rác, cỏ cây dại.
- Cây trồng mảng, cây hoa lưu niên mầu sắc tự nhiên, không rỗng, chết, cây không bị sâu bệnh, đúng chủng loại theo qui định, đảm bảo độ cao, chiều rộng tối thiểu theo thiết kế, toàn mảng không nhấp nhô, gốc cây không có rác.
- Đối với cây hoa lưu niên cần tỉa cành lá, tỉa nụ, bấm ngọn để tạo cho cây có sức đâm nhánh mới. Mỗi đầu nhánh sẽ cho nụ hoa mới.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
đơn vị: 1 m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.02.01
|
Duy trì hàng rào, cây cảnh trồng mảng thân bò, thân đứng và cây hoa lưu niên
|
*. Vật liệu
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
0,0575
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,005
|
* Nhân công bậc 3,5/7
|
Công
|
0,050
|
*. Máy thi công
|
|
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
ca
|
0,0083
|
- Hoặc máy bơm điện 1.5 KW
|
ca
|
0,0104
|
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3)
|
ca
|
0,0035
|
CX2.02.02 - DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, CÂY TRỒNG MẢNG, CÂY HOA LƯU NIÊN (GIẢM TẦN SUẤT TƯỚI VÀ CẮT TỈA; KHÔNG THỰC HIỆN NHỔ CỎ DẠI)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật tư vật liệu đến vị trí làm việc
- Tưới nước, phạt cỏ, vun gốc.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi qui định.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Cây hàng rào đảm bảo liên tục, không đứt đoạn. Cây hàng rào lá xanh, không sâu bệnh, chân hàng rào không có rác, cỏ cây dại.
- Cây trồng mảng, cây hoa lưu niên mầu sắc tự nhiên, không chết, không bị sâu bệnh, đúng chủng loại theo qui định, gốc cây không có rác, cỏ cây dại.
- Đối với cây hoa lưu niên cần tỉa cành lá, tỉa nụ, bấm ngọn để tạo cho cây có sức đâm nhánh mới. Mỗi đầu nhánh sẽ cho nụ hoa mới.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
đơn vị tính: 1 m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.02.02
|
Duy trì hàng rào, cây cảnh trồng mảng thân bò, thân đứng và cây hoa lưu niên không thực hiện cắt tỉa
|
*. Vật liệu
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
0,02
|
* Nhân công bậc 3,5/7
|
Công
|
0,015
|
*. Máy thi công
|
|
|
- Máy cắt hàng rào, mảng, hoa lưu niên
|
ca
|
0,00025
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
ca
|
0,0029
|
- Hoặc máy bơm điện 1.5 KW
|
ca
|
0,0036
|
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3)
|
ca
|
0,0012
|
CX2.03.01 - DUY TRÌ CÂY CẢNH ĐƠN LẺ, KHÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật tư vật liệu đến vị trí làm việc
- Làm cỏ, xới gốc, cắt sửa tạo tán, tưới nước, bón phân, phun thuốc trừ sâu định kỳ 1 lần/năm
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi qui định.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Cây có độ cao phù hợp tùy theo đặc điểm sinh học từng chủng loại, hài hòa với cảnh quan và không ảnh hưởng đến tầm nhìn giao thông, không sâu bệnh. Cây khỏe, có dáng và mầu sắc tự nhiên, không gẫy cành ngọn. Vầng gốc cây không có cỏ dại, cây dại, rác bẩn, gạch đá.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 10 cây (khóm) /tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.03.01
|
Duy trì cây đơn lẻ, khóm
|
*. Vật liệu
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
0,4
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,333
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,00023
|
*. Nhân công bậc 4/7
|
Công
|
0,433
|
*. Máy thi công
|
|
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
ca
|
0,048
|
- Hoặc máy bơm điện 1.5 KW
|
ca
|
0,064
|
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3)
|
ca
|
0,021
|
CX2.03.02 -DUY TRÌ CÂY CẢNH ĐƠN LẺ, KHÓM KHÔNG THỰC HIỆN CẮT TỈA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật tư vật liệu đến vị trí làm việc
- Thực hiện công tác tưới nước, không cắt sửa tạo tán chỉ thực hiện khi có chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi qui định.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Cây có độ cao phù hợp tùy theo đặc điểm sinh học từng chủng loại, hài hòa với cảnh quan và không ảnh hưởng đến tầm nhìn giao thông. Cây khỏe, không gẫy cành ngọn, có mầu sắc tự nhiên. Vầng gốc không có cây dại, rác bẩn, gạch đá.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 10 cây(khóm)/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.03.02
|
Duy trì cây đơn lẻ, khóm không thực hiện cắt tỉa
|
*. Vật liệu
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
0,2
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0
|
*. Nhân công bậc 3,5/7
|
Công
|
0,0396
|
- Tưới cây (ô tô)
|
|
0,0396
|
* Máy thi công
|
|
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
ca
|
0,024
|
- Hoặc máy bơm điện 1.5 KW
|
ca
|
0,032
|
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3)
|
ca
|
0,011
|
CX2.04.00 - DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật tư vật liệu đến vị trí làm việc
- Làm cỏ, xới phá váng, tưới rửa lá, lau rửa chậu, bón phân, cắt sửa tạo tán, tạo thế, tưới cây, phun thuốc trừ sâu theo định kỳ 1 lần/năm, thay chậu cây già xấu, nứt vỡ
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Chậu cây sạch sẽ, chậu không nứt nẻ, vỡ.
- Cây cảnh trưng bầy trong chậu không sâu bệnh, màu sắc tươi tự nhiên đặc trưng theo từng loài, không gãy cành, ngọn, không bị rách, vàng úa. Gốc cây không có cỏ dại và rác. Đối với cây thế (Bonsai) phải giữ được dáng thế ban đầu.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 10 chậu/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.04.00
|
Duy trì chậu cảnh đường kính chậu 0,6m - 0,8m
|
* Vật liệu
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
0,23
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,22
|
- Thuốc trừ sâu
|
Lít
|
0,00023
|
* Nhân công (Bậc 4/7)
|
|
0,24
|
* Máy thi công
|
|
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
ca
|
0,0186
|
- Hoặc máy bơm điện 1.5 KW
|
ca
|
0,0234
|
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3)
|
ca
|
0,0077
|
- Công tác duy trì chậu đk 0,4-0,5m; đk 0,3m: trị số định mức được điều chỉnh theo hệ số K lần lượt là: K=0,75; K=0,375 so với trị số định mức đang áp dụng
- Công tác duy trì chậu cây Bonsai: định mức nhân công được điều chỉnh với hệ số k = 1,5 tương ứng với trị số định mức các khung đường kính chậu đang áp dụng
CX2.05.00 - DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật tư vật liệu đến vị trí làm việc
- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, bón phân, tưới nước, trồng dặm, thu dọn cỏ, rác thải.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi qui định.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Cây leo phủ đều trên giàn, độ che phủ 2/3 giàn, cây không có cành khô.
- Lá xanh, tươi, không sâu bệnh, gốc cây không có rác, lá cây lưu cữu.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 10 cây, khóm/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.05.00
|
Duy trì cây leo
|
*. Vật liệu:
|
|
|
|
|
- Nước tưới
|
m3
|
0,3
|
|
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,067
|
|
|
*. Nhân công (Bậc 4/7):
|
công
|
0.108
|
CX2.06.00 - ĐÁNH CHUYỂN, CHĂM SÓC CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH ĐỂ BẢO TỒN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động đến nơi làm việc:
- Đánh cây không để bị vỡ bầu, gẫy ngọn.
- Đào hố đúng vị trí, kích thước và khoảng cách hố đảm bảo yêu cầu trồng cây; xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao.
- Vận chuyển đất mầu, phân bón từ vị trí tập kết đến từng hố để cho đất mầu, phân vào hố (Hoặc giá thể, đất pha trộn mùn vào hố).
- Vận chuyển cây cảnh, cây bóng mát từ vị trí tập kết đến hố trồng, cự ly bình quân 30m.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thi công.
đơn vị: 1 cây/ tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
ĐK thân D ≤ 50; ĐK bầu: 50-80
|
ĐK thân: D>50; ĐK bầu: 90-120
|
ĐK thân: 15-50; ĐK bầu: 50-80
|
CX2.06.00
|
Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh để bảo tồn
|
*. Vật liệu
|
|
|
|
|
Nước tưới
|
m3
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
Đinh
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0
|
Dây đay
|
kg
|
0,0125
|
0,5
|
0
|
Cọc gỗ (4 cọc, gông 2 tầng; 2,5 m/cọc; 4 m làm gông 2 tầng)
|
m
|
14
|
14
|
0
|
*. Nhân công
|
công
|
4,814
|
7,136
|
0,944
|
*. Máy thi công
|
|
|
|
|
Tưới máy
|
ca
|
0,024
|
0,009
|
0,024
|
Cưa máy cầm tay
|
ca
|
0,132
|
0,365
|
|
Cẩu 5 tấn (Thực tế)
|
ca
|
0,100
|
0,167
|
0,050
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
* Áp dụng cho tất cả các loài cây
* Đối với cây có đường kính thân > 120 cm lập dự toán riêng.
* Định mức trên không tính công tác cắt sửa cây trước khi đánh chuyển.
* Công tác cắt sửa cây được áp dụng theo định mức mã hiệu CX3.01.00 và CX3.08.00.
CX2.07.00 - DUY TRÌ NHÀ TIÊU BẢN SINH VẬT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc: Nước rửa kính, mút lau kính.
- Dùng nước lau kính để lau tủ kính trưng bày hộp mẫu tiêu bản, lau các hộp gỗ kính, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản thực vật và côn trùng
- Dùng khăn khô lau sạch bề mặt tủ kính trưng bầy và hộp gỗ kính, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản.
- Sử dụng băng phiến (Camphor) để chống sâu mọt và giảm bớt độ ẩm gây mốc: 1 viên/hộp mẫu, 3 tháng thay băng phiến 1 lần.
- Vận hành máy hút ẩm trong ngày để hạn chế ẩm mốc.
- Đèn mầu chiếu sáng trong tủ trưng bầy bật 4h/ ngày để trưng bầy đủ ánh sáng, đảm bảo phục vụ khách tham quan.
- Thường xuyên kiểm tra mẫu tiêu bản để phát hiện kịp thời hiện tượng sâu mọt, nấm mốc, phối hợp với các đơn vị chuyên ngành xử lý theo qui định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi qui định
Yêu cầu kỹ thuật:
- Mặt tủ kính trưng bầy mẫu và mặt hộp kính đựng tiêu bản sạch, không có bụi bẩn bám trên kính.
- Mẫu tiêu bản được sắp xếp khoa học, không bị rách, ẩm mốc, sâu mọt
- Đảm bảo an toàn lao động.
CX2.07.01 - Duy trì hộp gỗ, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản:
Đơn vị tính: 10 hộp mẫu/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.07.01
|
Duy trì hộp gỗ, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản
|
*. Vật liệu
|
|
|
- Băng phiến (Camphor)
|
viên
|
3,3
|
- Nước rửa kính
|
lít
|
0,014
|
- Mút lau kính
|
chiếc
|
0,2
|
*. Nhân công (bậc thợ 3/7)
|
công
|
0,233
|
CX2.07.02 - Vệ sinh tủ gỗ kính trưng bày hộp mẫu tiêu bản:
Đơn vị tính: 10 m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.07.02
|
Vệ sinh tủ gỗ kính trưng bầy hộp mẫu tiêu bản
|
*. Vật liệu
|
|
|
- Nước rửa kính
|
lít
|
0,4
|
- Mút lau kính
|
chiếc
|
1,0
|
* Nhân công (bậc thợ 3/7)
|
công
|
0,01
|
Ghi chú: Đối với các thiết bị tiêu thụ điện năng trong nhà tiêu bản sinh vật như điều hòa, máy hút ẩm, bóng đèn chiếu sáng, bóng đèn trang trí trong tủ kính: Hao phí xác định theo thực tế sử dụng.
CHƯƠNG III: CẮT TỈA, CHẶT HẠ, ĐÁNH CHUYỂN, ĐÀO GỐC, TRỒNG CÂY BÓNG MÁT
CX3.01.10 - CẮT TỈA CÀNH NHÁNH, GỠ PHỤ SINH THỰC HIỆN CHỦ YẾU BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, vật tư, vật liệu phục vụ công tác thi công, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành cắt sửa theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Yêu cầu:
- Cây sinh trưởng, phát triển tốt; Cây không bị lệch tán, không còn cành khô, cây sống ký sinh đeo bám; Cây gọn tán đảm bảo mỹ thuật.
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 Cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX3.01.10
|
Cắt tỉa vén tán, nâng cao vòm lá, cắt cảnh khô
|
* Vật liệu
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,012
|
* Nhân công:
|
công
|
0,3117
|
* Máy thi công
|
|
|
- Ô tô 5T vận chuyển cự ly TB 30km
|
ca
|
0,15
|
- Xe nâng 12m, 16m
|
ca
|
0,0312
|
- Cưa máy cầm tay
|
ca
|
0,02808
|
|
1
|
* Chu kỳ cắt tỉa: 2 lần/năm (ngoại trừ các trường hợp cây nguy hiểm cần phải xử lý ngay)
* Áp dụng cho tất cả các loài cây.
*Ghi chú: Cây loại 1: Cây cao <= 8m, đường kính tại vị trí 1,3m <= 20cm.
Cây loại 2: Cây cao <= 12m, đường kính tại vị trí 1,3m 21- 50cm.
Cây loại 3: Cây cao > 12m, đường kính tại vị trí 1,3m > 50cm.
CX3.01.20 - CẮT TỈA CÀNH NHÁNH, GỠ PHỤ SINH THỰC HIỆN CHỦ YẾU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc
- Khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, vật tư, vật liệu phục vụ công tác thi công, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành cắt sửa theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo phát sinh, phát triển, cây không lệch tán, gọn tán, cây không còn cành khô, gỡ sạch cây sống ký sinh, đảm bảo mỹ thuật.
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 Cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX3.01.20
|
Cắt tỉa, vén tán, nâng cao vòm lá, cắt cành khô, gỡ phụ sinh thực hiện chủ yếu bằng thủ công
|
* Vật liệu
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,012
|
* Nhân công:
|
công
|
0,6183
|
* Máy thi công
|
|
|
- Ô tô 5T vận chuyển cự ly TB 30km
|
ca
|
0,15
|
- Xe nâng 24m
|
ca
|
|
- Cưa máy cầm tay
|
ca
|
0,02808
|
|
1
|
*Chu kỳ cắt tỉa: 2 lần/năm (ngoại trừ các trường hợp cây nguy hiểm cần phải xử lý ngay)
*Áp dụng cho tất cả các loài cây.
*Ghi chú: Cây loại 1: Cây cao ≤ 8m, đường kính tại vị trí 1,3m ≤ 20cm.
Cây loại 2: Cây cao ≤ 12m, đường kính tại vị trí 1,3m =21- 50cm.
Cây loại 3: Cây cao > 12m, đường kính tại vị trí 1,3m > 50cm.
CX3.02.10 CẮT TỈA LÀM THƯA TÁN, THẤP TÁN, HẠ ĐỘ CAO CÂY, GỠ PHỤ SINH THỰC HIỆN CHỦ YẾU BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc
- Khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, vật tư, vật liệu phục vụ công tác thi công, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành cắt sửa theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo sinh trưởng, phát triển tốt; Cây không bị lệch tán; Cây gọn tán, nhẹ tán, đảm bảo mỹ thuật.
- Hạn chế cây đổ, cành gãy, đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cây loại 2
|
Cây loại 3
|
CX3.02.10
|
Cắt tỉa làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng cơ giới
|
* Vật liệu
|
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,027
|
0,090
|
- Dây thừng
|
kg
|
0,059
|
0,196
|
* Nhân công:
|
công
|
1,36
|
4,53
|
* Máy thi công
|
|
|
|
- Xe nâng cao 12m, 16m
|
ca
|
0,18
|
|
- Xe nâng cao 18m, 24m, 26m, 32m
|
ca
|
|
0,60
|
- Ô tô 5T, xe cẩu tự hành 5T vận chuyển cành lá
|
|
0,09
|
0,290
|
- Cưa máy cầm tay
|
ca
|
0,16
|
0,54
|
|
1
|
2
|
* Định mức cắt làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây được áp dụng cho các cây: Sấu, Nhôi, Bàng, Bông gòn, Bằng Lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long Não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách...
* Định mức cắt làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây Xà cừ được điều chỉnh theo hệ số k= 1,43
* Định mức cắt làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây được điều chỉnh theo hệ số 0,7 các cây: Sếu, Phượng, Muồng, Phi Lao, Sữa, Bạch Đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Mồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng cá, Liễu...
* Định mức cắt làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây được điều chỉnh theo hệ số 0,6 các cây: Dâu Da, Dướng, Vông gai...
* Chu kỳ cắt tỉa: 1 lần/2 năm (trừ các trường hợp cây nguy hiểm cần phải xử lý ngay)
* Ghi chú: Cây loại 1: Cây cao <= 8m, đường kính tại vị trí 1,3m <= 20cm.
Cây loại 2: Cây cao <= 12m, đường kính tại vị trí 1,3m 21- 50cm.
Cây loại 3: Cây cao > 12m, đường kính tại vị trí 1,3m > 50cm.
CX3.02.20 CẮT TỈA LÀM THƯA TÁN, THẤP TÁN, HẠ ĐỘ CAO, GỠ PHỤ SINH THỰC HIỆN CHỦ YẾU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc
- Khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, vật tư, vật liệu phục vụ công tác thi công, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành cắt sửa theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Yêu cầu kỹ.thuật:
- Cây đảm bảo phát sinh, phát triển, cây không lệch tán, gọn tán, nhẹ tán, đảm bảo mỹ thuật.
- Hạn chế cây đổ, cành gãy, đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 Cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cây loại 2
|
Cây loại 3
|
CX3.02.20
|
Cắt tỉa làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao thực hiện chủ yếu bằng thủ công
|
* Vật liệu
|
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
0,027
|
0,090
|
- Dây thừng
|
kg
|
0,059
|
0,196
|
* Nhân công:
|
công
|
3,09
|
14,53
|
* Máy thi công
|
|
|
|
- Ô tô 5T, xe cẩu tự hành 5T vận chuyển cành lá
|
|
0,087
|
0,290
|
- Cưa máy cầm tay
|
ca
|
0,16
|
0,54
|
|
1
|
2
|
* Định mức cắt làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây được áp dụng cho các cây: Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng Lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long Não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách…
* Định mức cắt làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây Xà cừ được điều chỉnh theo hệ số k= 1,43
* Định mức cắt làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây được điều chỉnh theo hệ số 0,7 các cây: Sếu, Phượng, Muồng, Phi Lao, Sữa, Bạch Đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng cá, Liễu...
* Định mức cắt làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây được điều chỉnh theo hệ số 0,6 các cây: Dâu Da, Dướng, Vông gai...
*Chu kỳ cắt tỉa: 1 lần/2 năm (ngoại trừ các trường hợp cây nguy hiểm cần phải xử lý ngay)
* Ghi chú: Cây loại 1: Cây cao ≤ 8m, đường kính tại vị trí 1,3m ≤ 20cm.
Cây loại 2: Cây cao ≤ 12m, đường kính tại vị trí 1,3m 21- 50cm.
Cây loại 3: Cây cao > 12m, đường kính tại vị trí 1,3m > 50cm.
CX3.03.10 - GIẢI TỎA CÀNH CÂY GÃY THỰC HIỆN CHỦ YẾU BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành chặt hạ cành cây gẫy theo quy trình, kỹ thuật.
- Thu dọn và vận chuyển cây, cành, lá về vị trí quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo sinh trưởng, phát triển tốt; Trên cây không còn cành gẫy treo.
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 Cành/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cành cây (d≤20cm)
|
Cành cây (d≤50cm)
|
Cành cây (d>50cm)
|
CX3.03.10
|
Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện chủ yếu bằng cơ giới
|
* Vật liệu
|
|
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
-
|
0,025
|
0,03
|
- Vật liệu khác
|
%
|
-
|
1,5
|
1,5
|
* Nhân công:
|
công
|
0,27
|
1,08
|
1,8
|
* Máy thi công
|
|
|
|
|
- Cưa máy cầm tay
|
ca
|
0,063
|
0,149
|
0,18
|
- ô tô 2,5 tấn vận chuyển 30km
|
|
0,1
|
0,11
|
0,12
|
- Xe thang cao 12m
|
ca
|
-
|
0,024
|
0,032
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
*Áp dụng cho tất cả các loài cây:
CX3.03.20 - GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY THỰC HIỆN CHỦ YẾU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành chặt hạ cành cây gẫy, đổ theo quy trình kỹ thuật.
- Thu dọn và vận chuyển cây, cành, lá về vị trí quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo phát sinh, phát triển, trên cây không còn cành gẫy.
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 Cành/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cành cây (d≤20cm)
|
Cành cây (d≤50cm)
|
Cành cây (d>50cm)
|
CX3.03.20
|
Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện chủ yếu bằng thủ công
|
* Vật liệu
|
|
|
|
|
- Sơn
|
kg
|
-
|
0,025
|
0,03
|
- Vật liệu khác
|
%
|
-
|
1,5
|
1,5
|
* Nhân công:
|
công
|
0,27
|
1,400
|
2,266
|
* Máy thi công
|
|
|
|
|
- Cưa máy cầm tay
|
ca
|
0,063
|
0,149
|
0,18
|
- Ô tô 2,5 tấn vận chuyển 30km
|
ca
|
0,1
|
0,11
|
0,12
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
*Áp dụng cho tất cả các loài cây:
CX3.04.00 - GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ THỰC HIỆN CHỦ YẾU BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành cắt, đào gốc cây theo đúng quy trình, kỹ thuật đảm bảo an toàn trong quá trình thực hiện.
- Thu dọn và vận chuyển cây, cành, lá về vị trí quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 Cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cây loại 1
|
Cây loại 2
|
Cây loại 3
|
CX3.04.00
|
Giải tỏa cây gẫy, đổ
|
* Nhân công:
|
công
|
2,97
|
6,3
|
13,5
|
* Máy thi công
|
|
|
|
|
- Xe cẩu tự hành 2,5T (phạm vi 30Km)
|
ca
|
0,2
|
|
|
- Xe cẩu tự hành 5 tấn vận chuyển TB 30km
|
ca
|
|
0,263
|
0,36
|
- Cưa máy cầm tay
|
ca
|
0,27
|
1,12
|
2,25
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
*Áp dụng cho tất cả các loài cây:
*Ghi chú: Cây loại 1: Cây cao <= 8m, đường kính tại vị trí 1,3m <= 20cm.
Cây loại 2: Cây cao <= 12m, đường kính tại vị trí 1,3m 21- 50cm.
Cây loại 3: Cây cao > 12m, đường kính tại vị trí 1,3m > 50cm.
CX3.05.10 - CHẶT HẠ, ĐÀO GỐC CÂY THỰC HIỆN CHỦ YẾU BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành chặt hạ, đào gốc cây theo đúng quy trình, kỹ thuật.
- Thu dọn và vận chuyển cây, cành, lá về vị trí quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 Cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cây loại 1
|
Cây loại 2
|
Cây loại 3
|
CX3.05.10
|
Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ yếu bằng cơ giới
|
* Vật liệu
|
|
|
|
|
- Thừng cối
|
kg
|
0,204
|
0,4864
|
0,6948
|
* Nhân công:
|
công
|
2,92
|
11,43
|
19,35
|
* Máy thi công
|
|
|
|
|
- Xe cẩu tự hành 2,5T
|
ca
|
0,282
|
|
|
- Xe nâng cao 12m, 16m
|
ca
|
|
0,11
|
|
- Xe nâng cao 18m, 24m, 26m, 32m
|
ca
|
|
|
0,18
|
- Cưa máy cầm tay
|
ca
|
0,5
|
1,48
|
2,97
|
- Ô tô 5T, xe cẩu tự hành 5T vận chuyển TB 30km
|
ca
|
|
0,8
|
1,24
|
- Cẩu 10T
|
ca
|
|
|
0,33
|
|
1
|
2
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |