VT1.07.00 CHĂN NUÔI MÈO RỪNG
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
VT1.07.00
|
Chăn nuôi Mèo rừng
|
Thức ăn:
|
|
|
Thịt bò loại 1
|
Kg
|
0,20
|
Muối
|
kg
|
0,01
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
Nhân công: (bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,054
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (đảm bảo đủ lượng, chất theo qui định).
VT1.08.00 CHĂN NUÔI CHỒN, CẦY (vằn, mốc, đốm, giông, mực)
Đơn vị tính: con/ngày.
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Chồn
|
Cầy
|
VT1.08.00
|
Chăn nuôi Chồn, Cầy
|
Thức ăn:
|
|
|
|
Thịt bò loại 1
|
kg
|
0,20
|
0,10
|
Giun đất
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
Quả các loại
|
kg
|
1,00
|
0,50
|
Muối
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
Nhân công: (bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,054
|
0,054
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Quả các loại: chuối, dưa hấu, dưa lê, táo, đu đủ, hồng xiêm (tùy theo mùa).
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (đảm bảo đủ lượng, chất theo qui định).
VT1.09.00 CHĂN NUÔI LỬNG
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Lửng chó
|
Lửng lợn
|
VT1.09.00
|
Chăn nuôi Lửng
|
Thức ăn:
|
|
|
|
Thịt bò loại 1
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
Giun đất
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
Muối
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
Thuốc thú y
|
con
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
Nhân công:
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,054
|
0,054
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại I: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (đảm bảo đủ lượng, chất theo qui định).
CHƯƠNG II: CHĂN NUÔI VOI
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho động vật ăn (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Huấn luyện Voi, trực đêm, bác sỹ điều trị.
* Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, khỏe mạnh (vòi không thõng)
VT2.01.00 CHĂN NUÔI VOI
Đơn vị tính: con/ngày.
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Lớn
Cao>1,6m
|
Bé
Cao<1,6m
|
VT2.01.00
|
Chăn nuôi Voi
|
Thức ăn:
|
|
|
|
Cỏ tươi
|
kg
|
200,00
|
100,00
|
Gạo
|
kg
|
5,00
|
3,00
|
Khoai, bí đỏ
|
kg
|
20,00
|
10,00
|
Chuối
|
kg
|
5,56
|
3,33
|
Mía
|
kg
|
15,00
|
7,50
|
Ngô bắp
|
kg
|
6,25
|
2,50
|
Muối
|
kg
|
0,20
|
0,10
|
Thuốc thú y
|
|
2%TĂ
|
2%TĂ
|
Nhân công:
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4,5/7)
|
công
|
1,76
|
1,76
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Có thể thay thế ngô, bắp, gạo bằng đậu hạt các loại.
- Có thể thay thế mía cây bằng đường để nắm cơm cho Voi (trọng lượng 1 cây mía ~ 1,5kg);
- Có thể thay thế một phần cỏ tươi bằng lá cây.
CHƯƠNG III: CHĂN NUÔI CÁC LOẠI VƯỢN, KHỈ
VT3.01.00 CHĂN NUÔI VƯỢN, VOỌC, KHỈ CÁC LOẠI, CU LY
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, dồn thú cho ăn. Quản lý và chăm sóc thú ốm, thú đẻ, trực đêm, bác sỹ điều trị, duy trì các công việc trang trí nội thất. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).
* Yêu cầu kỹ thuật:
Con vật khỏe mạnh, nhanh nhẹn, lông mượt.
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Vượn, Voọc
|
Khỉ, Culy
|
VT3.01.00
|
Chăn nuôi Vượn, Voọc, Khỉ các loại, Culy
|
Thức ăn:
|
|
|
|
Củ (khoai, cà rốt)
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
Gạo
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
Quả
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
Rau
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
Trứng gà
|
quả
|
0,50
|
0,50
|
Lạc nhân
|
kg
|
-
|
0,005
|
Thịt lợn
|
kg
|
0,01
|
-
|
Châu chấu
|
kg
|
-
|
0,005
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
Nhân công:
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,054
|
0,054
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Rau, quả (tùy theo mùa).
- Thức ăn thay thế châu chấu: sâu qui
- Thức ăn thay thế rau của Voọc: lá cây
CHƯƠNG IV: CHĂN NUÔI BÒ SÁT
* Thành phần công việc:
Lấy thức ăn, dồn động vật cho ăn, theo dõi, bác sỹ điều trị. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).
* Yêu cầu kỹ thuật:
Da hoặc mai có màu sắc điển hình của loài, không bị nấm bệnh.
VT4.01.00 CHĂN NUÔI CÁ SẤU.
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cá sấu lớn
|
Cá sấu nhỡ
|
Cá sấu nhỏ
|
VT4.01.00
|
Chăn nuôi Cá sấu
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
|
|
Cá hoặc thịt
|
kg
|
2,00
|
1,00
|
0,50
|
|
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
|
|
Nhân công (bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 3 ngày.
- Cá Sấu lớn: trọng lượng > 10kg.
- Cá Sấu nhỡ: trọng lượng = 10 kg.
- Cá Sấu nhỏ: trọng lượng < 10 kg.
- Có thể thay thế một phần cá bằng phổi lợn, gà, vịt, gia cầm khác (đảm bảo đủ lượng, chất theo qui định).
VT4.02.00 CHĂN NUÔI RÙA, BA BA, KỲ ĐÀ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Rùa
|
Ba ba
|
Kỳ đà
|
VT4.02.00
|
Chăn nuôi Rùa, Ba ba, Kỳ đà
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
Cá hoặc thịt
|
kg
|
-
|
-
|
0,10
|
Tôm hoặc cua
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Chuối
|
kg
|
0,22
|
0,11
|
-
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
2%TĂ
|
2% TĂ
|
Nhân công (bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thức ăn thay thế chuối: các loại quả, rau.
VT4.03.00 CHĂN NUÔI TRĂN
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
VT4.03.00
|
Chăn nuôi Trăn
|
Thức ăn:
|
|
|
Gà con 0,5 kg
|
con
|
2,00
|
Thuốc thú y
|
|
2%TĂ
|
Nhân công:
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,054
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 2 ngày.
- Thức ăn thay thế gà con: chuột.
CHƯƠNG V: CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT GẶM NHẤM
VT5.01.00 CHĂN NUÔI NHÍM, CẦY BAY, SÓC BỤNG ĐỎ, CHUỘT LANG.
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn. Lấy thức ăn, dồn động vật cho ăn. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).
* Yêu cầu kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, không bị rụng lông, hoạt động nhanh nhẹn.
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Nhím
|
Cầy bay
|
Sóc
|
VT5.01.00
|
Chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ, Chuột lang
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
Củ
|
kg
|
0,50
|
-
|
0,10
|
Quả
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
Gạo
|
kg
|
0,20
|
-
|
-
|
Rau
|
kg
|
0,20
|
-
|
-
|
Hạt dẻ, hướng dương
|
kg
|
-
|
0,10
|
0,10
|
Muối
|
kg
|
0,02
|
-
|
-
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
Nhân công
|
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Con non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
CHƯƠNG VI: CHĂN NUÔI THÚ MÓNG GUỐC
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho thú ăn. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Dồn thú tiêm phòng bệnh. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật có ngoại hình cân đối, hoạt động nhanh nhẹn và bộ lông đặc trưng của mỗi loài (trừ mùa thay lông).
VT6.01.00 CHĂN NUÔI NAI
Đơn vị tính: con/ngày.
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Nai > 3 tuổi
|
Nai ≤ 3 tuổi
|
VT6.01.00
|
Chăn nuôi Nai
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
|
Cỏ tươi
|
kg
|
12,00
|
10,00
|
|
|
Cám tổng hợp
|
kg
|
0,80
|
0,50
|
|
|
Bã bia
|
kg
|
1,50
|
1,00
|
|
|
Muối
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
|
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,045
|
0,045
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
VT6.02.00 CHĂN NUÔI HƯƠU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Hươu > 3 tuổi
|
Hươu ≤ 3 tuổi
|
VT6.02.00
|
Chăn nuôi Hươu
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
|
Cỏ tươi
Cám tổng hợp
Bã bia
Muối
Thuốc thú y
|
kg
kg
kg
kg
con
|
10,00
0,60
1,00
0,01
2% TĂ
|
7,00
0,40
1,00
0,01
2% TĂ
|
Nhân công:
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,045
|
0,045
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
VT6.03.00 CHĂN NUÔI HOẴNG, SƠN DƯƠNG, DÊ, CỪU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Hoẵng
|
Sơn dương
|
Dê, Cừu
|
VT6.03.00
|
Chăn nuôi Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
Cỏ tươi
Khoai, Bí đỏ
Cám tổng hợp
Bã bia
Muối
Thuốc thú y
|
kg
kg
kg
kg
kg
|
5,00
0,50
0,20
0,50
0,01
2% TĂ
|
7,00
1,00
0,30
0,50
0,01
2%TĂ
|
5,00
0,50
0,30
0,50
0,01
2%TĂ
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,045
|
0,045
|
0,045
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
VT6.04.00 CHĂN NUÔI NGỰA (VẰN, HOANG, BẠCH)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
VT6.04.00
|
Chăn nuôi Ngựa
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
Cỏ tươi
|
kg
|
30,00
|
|
|
Cám tổng hợp
|
kg
|
1,00
|
|
|
Muối
|
kg
|
0,01
|
|
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
|
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,045
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
- Thức ăn thay thế cám tổng hợp: thóc, chuối.
VT6.05.00 CHĂN NUÔI BÒ TÓT
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
VT6.05.00
|
Chăn nuôi Bò tót
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
Cỏ tươi
|
kg
|
100,00
|
|
|
Cám tổng hợp
|
kg
|
3,00
|
|
|
Khoai, bí
|
kg
|
5,00
|
|
|
Bã bia
|
kg
|
5,00
|
|
|
Muối
|
kg
|
0,10
|
|
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
|
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,045
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/3 định mức.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
VT6.06.00 CHĂN NUÔI HÀ MÃ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
VT6.06.00
|
Chăn nuôi Hà mã
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
Cỏ tươi
|
kg
|
70,00
|
|
|
Cám tổng hợp
|
kg
|
5,00
|
|
|
Khoai
|
kg
|
5,00
|
|
|
Rau muống
|
kg
|
3,00
|
|
|
Muối
|
kg
|
0,05
|
|
|
Premix
|
kg
|
0,02
|
|
|
Bột xương
|
kg
|
0,03
|
|
|
Cà rốt
|
kg
|
5,00
|
|
|
Cam
|
kg
|
3,20
|
|
|
Bí đỏ
|
kg
|
5,00
|
|
|
Gạo
|
kg
|
6,00
|
|
|
Cải thảo
|
kg
|
10,00
|
|
|
Thuốc thú y
|
|
2%TĂ
|
|
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4,5/7)
|
công
|
0,6
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế cải thảo: rau xanh, quả tùy theo mùa.
- Điện đun nước nóng: vào các ngày có nhiệt độ dưới 17°C
VT6.07.00 CHĂN NUÔI LINH DƯƠNG
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
VT6.06.00
|
Chăn nuôi Linh Dương
|
Thức ăn:
|
|
|
Cỏ Voi (hoặc các loại cỏ khác)
|
kg
|
20,00
|
Cỏ khô Alfafa
|
kg
|
2,00
|
Cà rốt
|
kg
|
0,50
|
Khoai
|
kg
|
0,20
|
Chuối
|
kg
|
0,50
|
Cám tổng hợp
|
kg
|
1,00
|
Lúa mầm
|
kg
|
0,057
|
Các loại Đậu
|
kg
|
0,50
|
Muối
|
kg
|
0,01
|
Premix
|
kg
|
0,005
|
Bột xương
|
kg
|
0,01
|
Lá cây các loại
|
kg
|
5,00
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
Nhân công:
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4,5/7)
|
công
|
0,15
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
- Các loại đậu: Đậu đũa, đậu que, đậu rồng...
- Thức ăn thay thế cỏ khô Alfafa: lá Dâu...
CHƯƠNG VII: CHĂN NUÔI CHIM
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho chim ăn. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Duy trì các công việc trang trí nội thất.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Chim không ủ rũ, không bị trụi lông, có bộ lông điển hình của loài, trừ mùa thay lông.
VT7.01.00 CHĂN NUÔI CHIM: LOẠI CHIM ĂN THỊT
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đại bàng
|
Diều, Ó
|
Dù dì, Quạ
|
VT7.01.00
|
Chăn nuôi Chim
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
|
|
Thịt lợn
|
kg
|
0,50
|
0,20
|
0,10
|
|
|
Gà con
|
kg
|
0,50
|
-
|
-
|
|
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
|
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thức ăn thay thế thịt lợn: thịt bò.
VT7.02.00 CHĂN NUÔI CHIM: LOẠI CHIM ĂN CÁ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Sếu, Hạc
|
Già đẫy
|
Diệc, Cò, Xít
|
VT7.02.00
|
Chăn nuôi Chim
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
Cá tạp
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
Thuốc thú y
|
|
2%TĂ
|
2%TĂ
|
2%TĂ
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thức ăn thay thế cá tạp: cua, ốc, tôm.
VT7.03.00 CHĂN NUÔI CHIM ĂN HẠT
Đơn vị tính: con/ngày.
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối Lượng
|
Chim ăn hạt lớn
|
Chim ăn hạt nhỏ
|
VT7.03.00
|
Chăn nuôi Chim
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
|
Giun đất
|
kg
|
0,02
|
-
|
|
|
Châu chấu
|
kg
|
0,02
|
-
|
|
|
Thóc, ngô
|
kg
|
0,10
|
-
|
Đậu hạt
|
kg
|
0,05
|
-
|
Kê hạt
|
kg
|
-
|
0,05
|
Chuối
|
kg
|
0,11
|
-
|
Bột trứng
|
kg
|
-
|
0,01
|
Thuốc thú y
|
|
2%TĂ
|
2%TĂ
|
Nhân công:
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,0221
|
0,0221
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Chim lớn: Công, Trĩ, Bồ câu, các loại gà cảnh...
- Chim nhỏ: Khướu, Cuốc, Cu gáy
- Thức ăn thay thế kê hạt: vừng.
- Thức ăn thay thế giun đất: thịt lợn.
- Bổ sung ốc vặn cho chim vào mùa sinh sản.
VT7.04.00 CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU
Đơn vị tính: con/ngày.
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đà điểu Mỹ
|
Đà điểu Phi
|
VT7.04.00
|
Chăn nuôi Đà điểu
|
Thức ăn:
|
|
|
|
Cám tổng hợp
Rau xanh
Hoa quả
Thịt lợn
Thuốc thú y
|
kg
kg
kg
kg
|
0,70
2,00
0,50
0,10
2% TĂ
|
1,20
4,00
1,00
0,10
2%TĂ
|
Nhân công:
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,23
|
0,23
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Đà điểu từ 3 đến 6 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/4 định mức.
- Đà điểu từ 6 đến 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
- Có thể thay một phần cám tổng hợp bằng bánh mỳ.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |