Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015


VT1.07.00 CHĂN NUÔI MÈO RỪNG



tải về 3.06 Mb.
trang8/10
Chuyển đổi dữ liệu25.10.2017
Kích3.06 Mb.
#33888
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

VT1.07.00 CHĂN NUÔI MÈO RỪNG

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

VT1.07.00

Chăn nuôi Mèo rừng

Thức ăn:







Thịt bò loại 1

Kg

0,20

Muối

kg

0,01

Thuốc thú y




2% TĂ

Nhân công: (bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,054

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (đảm bảo đủ lượng, chất theo qui định).

VT1.08.00 CHĂN NUÔI CHỒN, CẦY (vằn, mốc, đốm, giông, mực)

Đơn vị tính: con/ngày.



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Chồn

Cầy

VT1.08.00

Chăn nuôi Chồn, Cầy

Thức ăn:










Thịt bò loại 1

kg

0,20

0,10

Giun đất

kg

0,10

0,10

Quả các loại

kg

1,00

0,50

Muối

kg

0,01

0,01

Thuốc thú y




2% TĂ

2% TĂ

Nhân công: (bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,054

0,054




1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

- Quả các loại: chuối, dưa hấu, dưa lê, táo, đu đủ, hồng xiêm (tùy theo mùa).

- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (đảm bảo đủ lượng, chất theo qui định).



VT1.09.00 CHĂN NUÔI LỬNG

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Lửng chó

Lửng lợn

VT1.09.00

Chăn nuôi Lửng

Thức ăn:










Thịt bò loại 1

kg

0,20

0,20

Giun đất

kg

0,10

0,10

Muối

kg

0,01

0,01

Thuốc thú y

con

2% TĂ

2% TĂ

Nhân công:

(bậc thợ BQ: 4/7)



công

0,054

0,054




1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

- Thức ăn thay thế thịt bò loại I: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (đảm bảo đủ lượng, chất theo qui định).

CHƯƠNG II: CHĂN NUÔI VOI

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho động vật ăn (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Huấn luyện Voi, trực đêm, bác sỹ điều trị.



* Tiêu chuẩn kỹ thuật:

Ngoại hình cân đối, khỏe mạnh (vòi không thõng)



VT2.01.00 CHĂN NUÔI VOI

Đơn vị tính: con/ngày.



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Lớn

Cao>1,6m


Cao<1,6m


VT2.01.00

Chăn nuôi Voi

Thức ăn:










Cỏ tươi

kg

200,00

100,00

Gạo

kg

5,00

3,00

Khoai, bí đỏ

kg

20,00

10,00

Chuối

kg

5,56

3,33

Mía

kg

15,00

7,50

Ngô bắp

kg

6,25

2,50

Muối

kg

0,20

0,10

Thuốc thú y




2%TĂ

2%TĂ

Nhân công:










(bậc thợ BQ: 4,5/7)

công

1,76

1,76




1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Có thể thay thế ngô, bắp, gạo bằng đậu hạt các loại.

- Có thể thay thế mía cây bằng đường để nắm cơm cho Voi (trọng lượng 1 cây mía ~ 1,5kg);

- Có thể thay thế một phần cỏ tươi bằng lá cây.

CHƯƠNG III: CHĂN NUÔI CÁC LOẠI VƯỢN, KHỈ

VT3.01.00 CHĂN NUÔI VƯỢN, VOỌC, KHỈ CÁC LOẠI, CU LY

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, dồn thú cho ăn. Quản lý và chăm sóc thú ốm, thú đẻ, trực đêm, bác sỹ điều trị, duy trì các công việc trang trí nội thất. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).



* Yêu cầu kỹ thuật:

Con vật khỏe mạnh, nhanh nhẹn, lông mượt.



Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Vượn, Voọc

Khỉ, Culy

VT3.01.00

Chăn nuôi Vượn, Voọc, Khỉ các loại, Culy

Thức ăn:










Củ (khoai, cà rốt)

kg

0,20

0,20

Gạo

kg

0,10

0,10

Quả

kg

0,50

0,50

Rau

kg

0,10

0,10

Trứng gà

quả

0,50

0,50

Lạc nhân

kg

-

0,005

Thịt lợn

kg

0,01

-

Châu chấu

kg

-

0,005

Thuốc thú y




2% TĂ

2% TĂ

Nhân công:










(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,054

0,054




1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Rau, quả (tùy theo mùa).

- Thức ăn thay thế châu chấu: sâu qui

- Thức ăn thay thế rau của Voọc: lá cây

CHƯƠNG IV: CHĂN NUÔI BÒ SÁT

* Thành phần công việc:

Lấy thức ăn, dồn động vật cho ăn, theo dõi, bác sỹ điều trị. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).



* Yêu cầu kỹ thuật:

Da hoặc mai có màu sắc điển hình của loài, không bị nấm bệnh.



VT4.01.00 CHĂN NUÔI CÁ SẤU.

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Cá sấu lớn

Cá sấu nhỡ

Cá sấu nhỏ

VT4.01.00

Chăn nuôi Cá sấu

Thức ăn:



















Cá hoặc thịt

kg

2,00

1,00

0,50







Thuốc thú y




2% TĂ

2% TĂ

2% TĂ







Nhân công (bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,054

0,054

0,054




1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 3 ngày.

- Cá Sấu lớn: trọng lượng > 10kg.

- Cá Sấu nhỡ: trọng lượng = 10 kg.

- Cá Sấu nhỏ: trọng lượng < 10 kg.

- Có thể thay thế một phần cá bằng phổi lợn, gà, vịt, gia cầm khác (đảm bảo đủ lượng, chất theo qui định).



VT4.02.00 CHĂN NUÔI RÙA, BA BA, KỲ ĐÀ

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Rùa

Ba ba

Kỳ đà

VT4.02.00

Chăn nuôi Rùa, Ba ba, Kỳ đà

Thức ăn:













Cá hoặc thịt

kg

-

-

0,10

Tôm hoặc cua

kg

0,01

0,01

-

Chuối

kg

0,22

0,11

-

Thuốc thú y




2% TĂ

2%TĂ

2% TĂ

Nhân công (bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,054

0,054

0,054













1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Thức ăn thay thế chuối: các loại quả, rau.

VT4.03.00 CHĂN NUÔI TRĂN

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

VT4.03.00

Chăn nuôi Trăn

Thức ăn:







Gà con 0,5 kg

con

2,00

Thuốc thú y




2%TĂ

Nhân công:
(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,054

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 2 ngày.

- Thức ăn thay thế gà con: chuột.

CHƯƠNG V: CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT GẶM NHẤM

VT5.01.00 CHĂN NUÔI NHÍM, CẦY BAY, SÓC BỤNG ĐỎ, CHUỘT LANG.

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn. Lấy thức ăn, dồn động vật cho ăn. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).



* Yêu cầu kỹ thuật:

Ngoại hình cân đối, không bị rụng lông, hoạt động nhanh nhẹn.



Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Nhím

Cầy bay

Sóc

VT5.01.00

Chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ, Chuột lang

Thức ăn:













Củ

kg

0,50

-

0,10

Quả

kg

0,50

0,50

0,20

Gạo

kg

0,20

-

-

Rau

kg

0,20

-

-

Hạt dẻ, hướng dương

kg

-

0,10

0,10

Muối

kg

0,02

-

-

Thuốc thú y




2% TĂ

2% TĂ

2% TĂ

Nhân công













(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,054

0,054

0,054




1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Con non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

CHƯƠNG VI: CHĂN NUÔI THÚ MÓNG GUỐC

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho thú ăn. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Dồn thú tiêm phòng bệnh. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).



* Yêu cầu kỹ thuật:

Động vật có ngoại hình cân đối, hoạt động nhanh nhẹn và bộ lông đặc trưng của mỗi loài (trừ mùa thay lông).



VT6.01.00 CHĂN NUÔI NAI

Đơn vị tính: con/ngày.



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Nai > 3 tuổi

Nai ≤ 3 tuổi

VT6.01.00

Chăn nuôi Nai

Thức ăn:
















Cỏ tươi

kg

12,00

10,00







Cám tổng hợp

kg

0,80

0,50







Bã bia

kg

1,50

1,00







Muối

kg

0,01

0,01







Thuốc thú y




2% TĂ

2% TĂ







Nhân công:
















(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,045

0,045




1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.

- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.



VT6.02.00 CHĂN NUÔI HƯƠU

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Hươu > 3 tuổi

Hươu ≤ 3 tuổi

VT6.02.00

Chăn nuôi Hươu

Thức ăn:
















Cỏ tươi

Cám tổng hợp

Bã bia

Muối


Thuốc thú y

kg

kg

kg



kg

con


10,00

0,60


1,00

0,01


2% TĂ

7,00

0,40


1,00

0,01


2% TĂ

Nhân công:










(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,045

0,045




1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.

- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.



VT6.03.00 CHĂN NUÔI HOẴNG, SƠN DƯƠNG, DÊ, CỪU

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Hoẵng

Sơn dương

Dê, Cừu

VT6.03.00

Chăn nuôi Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu

Thức ăn:













Cỏ tươi

Khoai, Bí đỏ

Cám tổng hợp

Bã bia


Muối

Thuốc thú y

kg

kg

kg



kg

kg


5,00

0,50


0,20

0,50


0,01

2% TĂ


7,00

1,00


0,30

0,50


0,01

2%TĂ


5,00

0,50


0,30

0,50


0,01

2%TĂ


Nhân công:













(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,045

0,045

0,045




1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.



VT6.04.00 CHĂN NUÔI NGỰA (VẰN, HOANG, BẠCH)

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

VT6.04.00

Chăn nuôi Ngựa

Thức ăn:













Cỏ tươi

kg

30,00







Cám tổng hợp

kg

1,00







Muối

kg

0,01







Thuốc thú y




2% TĂ







Nhân công:













(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,045

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.

- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.

- Thức ăn thay thế cám tổng hợp: thóc, chuối.

VT6.05.00 CHĂN NUÔI BÒ TÓT

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

VT6.05.00

Chăn nuôi Bò tót

Thức ăn:













Cỏ tươi

kg

100,00







Cám tổng hợp

kg

3,00







Khoai, bí

kg

5,00







Bã bia

kg

5,00







Muối

kg

0,10







Thuốc thú y




2% TĂ







Nhân công:













(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,045

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/3 định mức.

- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.



VT6.06.00 CHĂN NUÔI HÀ MÃ

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

VT6.06.00

Chăn nuôi Hà mã

Thức ăn:













Cỏ tươi

kg

70,00







Cám tổng hợp

kg

5,00







Khoai

kg

5,00







Rau muống

kg

3,00







Muối

kg

0,05







Premix

kg

0,02







Bột xương

kg

0,03







Cà rốt

kg

5,00







Cam

kg

3,20







Bí đỏ

kg

5,00







Gạo

kg

6,00







Cải thảo

kg

10,00







Thuốc thú y




2%TĂ







Nhân công:













(bậc thợ BQ: 4,5/7)

công

0,6

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.

- Thức ăn thay thế cải thảo: rau xanh, quả tùy theo mùa.

- Điện đun nước nóng: vào các ngày có nhiệt độ dưới 17°C

VT6.07.00 CHĂN NUÔI LINH DƯƠNG

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

VT6.06.00

Chăn nuôi Linh Dương

Thức ăn:







Cỏ Voi (hoặc các loại cỏ khác)

kg

20,00

Cỏ khô Alfafa

kg

2,00

Cà rốt

kg

0,50

Khoai

kg

0,20

Chuối

kg

0,50

Cám tổng hợp

kg

1,00

Lúa mầm

kg

0,057

Các loại Đậu

kg

0,50

Muối

kg

0,01

Premix

kg

0,005

Bột xương

kg

0,01

Lá cây các loại

kg

5,00

Thuốc thú y




2% TĂ

Nhân công:







(bậc thợ BQ: 4,5/7)

công

0,15

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.

- Các loại đậu: Đậu đũa, đậu que, đậu rồng...

- Thức ăn thay thế cỏ khô Alfafa: lá Dâu...

CHƯƠNG VII: CHĂN NUÔI CHIM

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho chim ăn. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Duy trì các công việc trang trí nội thất.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Chim không ủ rũ, không bị trụi lông, có bộ lông điển hình của loài, trừ mùa thay lông.



VT7.01.00 CHĂN NUÔI CHIM: LOẠI CHIM ĂN THỊT

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Đại bàng

Diều, Ó

Dù dì, Quạ

VT7.01.00

Chăn nuôi Chim

Thức ăn:



















Thịt lợn

kg

0,50

0,20

0,10







Gà con

kg

0,50

-

-







Thuốc thú y




2% TĂ

2% TĂ

2% TĂ







Nhân công:



















(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,06

0,06

0,06




1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Thức ăn thay thế thịt lợn: thịt bò.

VT7.02.00 CHĂN NUÔI CHIM: LOẠI CHIM ĂN CÁ

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sếu, Hạc

Già đẫy

Diệc, Cò, Xít

VT7.02.00

Chăn nuôi Chim

Thức ăn:













Cá tạp

kg

0,50

0,50

0,20

Thuốc thú y




2%TĂ

2%TĂ

2%TĂ

Nhân công:













(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,06

0,06

0,06




1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Thức ăn thay thế cá tạp: cua, ốc, tôm.

VT7.03.00 CHĂN NUÔI CHIM ĂN HẠT

Đơn vị tính: con/ngày.



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối Lượng

Chim ăn hạt lớn

Chim ăn hạt nhỏ

VT7.03.00

Chăn nuôi Chim

Thức ăn:
















Giun đất

kg

0,02

-







Châu chấu

kg

0,02

-







Thóc, ngô

kg

0,10

-

Đậu hạt

kg

0,05

-

Kê hạt

kg

-

0,05

Chuối

kg

0,11

-

Bột trứng

kg

-

0,01

Thuốc thú y




2%TĂ

2%TĂ

Nhân công:










(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,0221

0,0221













1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Chim lớn: Công, Trĩ, Bồ câu, các loại gà cảnh...

- Chim nhỏ: Khướu, Cuốc, Cu gáy

- Thức ăn thay thế kê hạt: vừng.

- Thức ăn thay thế giun đất: thịt lợn.

- Bổ sung ốc vặn cho chim vào mùa sinh sản.

VT7.04.00 CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU

Đơn vị tính: con/ngày.



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Đà điểu Mỹ

Đà điểu Phi

VT7.04.00

Chăn nuôi Đà điểu

Thức ăn:










Cám tổng hợp

Rau xanh

Hoa quả

Thịt lợn



Thuốc thú y

kg

kg

kg



kg


0,70

2,00


0,50

0,10


2% TĂ

1,20

4,00


1,00

0,10


2%TĂ

Nhân công:










(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,23

0,23




1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Đà điểu từ 3 đến 6 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/4 định mức.

- Đà điểu từ 6 đến 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.

- Có thể thay một phần cám tổng hợp bằng bánh mỳ.


Каталог: data -> 2016
2016 -> Ban chỉ ĐẠo liên ngành trung ưƠng về VỆ sinh an toàn thực phẩM
2016 -> Kính gửi : Các đại lý bán vé máy bay Khu vực miền Bắc
2016 -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
2016 -> 1. Tên hàng theo khai báo: 22#&Chất độn chất xúc tác lưu hóa cao su. Mediaplast pm/P
2016 -> Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-cp ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc xuất khẩu, nhập khẩu
2016 -> TỈnh hà giang
2016 -> Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ y tế
2016 -> Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2016 -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005
2016 -> Danh sách các cơ sở bị xử phạt tháng 4 năm 2016 Công ty tnhh xuất nhập khẩu An toàn

tải về 3.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương