VT7.05.00 CHĂN NUÔI CHIM HỌ VẸT
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Vẹt lùn, Vẹt má hồng
|
Vẹt châu Mỹ các loại
|
Vẹt má vàng
|
VT7.05.00
|
Chăn nuôi Chim Họ Vẹt
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
Trứng gà
|
quả
|
-
|
1
|
1
|
Gạo
|
kg
|
0,03
|
-
|
-
|
Xà lách
|
kg
|
0,02
|
-
|
0,02
|
Thóc
|
kg
|
0,03
|
-
|
-
|
Kê
|
kg
|
0,05
|
-
|
-
|
Thịt bò loại 1
|
kg
|
-
|
0,009
|
-
|
|
|
Chuối
|
kg
|
-
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Đu đủ
|
kg
|
-
|
0,10
|
0,05
|
|
|
Cà rốt
|
kg
|
-
|
0,10
|
-
|
|
|
Bánh mỳ
|
kg
|
-
|
0,10
|
0,01
|
|
|
Hạt hướng dương
|
kg
|
-
|
0,02
|
-
|
|
|
Mía
|
kg
|
0,30
|
0,40
|
-
|
|
|
Ngô hạt
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
-
|
|
|
Thuốc thú y
|
|
2% TĂ
|
2% TĂ
|
2%TĂ
|
|
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,0221
|
0,0221
|
0,0221
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Có thể thay thế một phần kê bằng vừng.
VT7.06.00. CHĂN NUÔI CHIM HỌ HỒNG HOÀNG (HỒNG HOÀNG, NIỆC MỎ VẰN, CAO CÁT)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
VT7.06.00
|
Chăn nuôi chim Họ Hồng Hoàng
|
Thức ăn:
|
|
|
Trứng gà
Xà lách
Thịt bò loại 1
Chuối
Đu đủ
Bánh mỳ
Thuốc thú y
|
quả
kg
kg
kg
kg
kg
|
1
0,10
0,043
0,30
0,10
0,07
2%TĂ
|
Nhân công:
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4/7)
|
công
|
0,0221
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Có thể thay thế một phần chuối bằng các loại quả khác.
CHƯƠNG VIII: CHĂN NUÔI ĐƯỜI ƯƠI, DÃ NHÂN (TINH TINH)
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, dồn động vật, cho ăn, theo dõi. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Trực đêm, bác sỹ điều trị. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).
* Yêu cầu kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, khỏe mạnh.
VT8.01.00 CHĂN NUÔI ĐƯỜI ƯƠI, DÃ NHÂN (TINH TINH)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
VT8.01.00
|
Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)
|
Thức ăn:
|
|
|
|
Hoa quả các loại
|
kg
|
15,00
|
|
Sữa tươi
|
lít
|
1,00
|
|
Trứng gà
|
quả
|
1,00
|
|
Bột mỳ, cơm
|
kg
|
0,20
|
|
Vitamin tổng hợp
|
ml
|
10,00
|
|
Rau xanh
|
kg
|
3,00
|
|
|
Thuốc thú y
|
|
2%TĂ
|
|
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
(bậc thợ BQ: 4,5/7)
|
công
|
1,02
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Hoa quả các loại bao gồm: táo, lê, đu đủ, cam, chuối, hồng, nho, cà chua, cà rốt.
- Điện năng sưởi ấm: sưởi vào các ngày có nhiệt độ dưới 17°C
PHẦN THỨ HAI: VỆ SINH CHUỒNG NUÔI
VT9.01.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ
* Nhóm thú dữ gồm: Sư tử, Hổ, Báo, Gấu, Beo lửa, Chó sói.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, tẩy uế 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương, vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi qui định.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nước
|
m3
|
1,56
|
|
- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,786
|
2
|
Vệ sinh sân bãi
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,071
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.02.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp
* Nhóm thú tạp gồm: Mèo rừng, Chồn, Cầy, Lửng, Vượn, Voọc, Khỉ các loại, Cu li, Cá sấu, Rùa, Ba ba, Kỳ đà, Trăn, Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ, Chuột lang.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng 2 lần/ngày, vệ sinh máng ăn, máng uống, tẩy uế chuồng nuôi 1tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, các hố ga, vận chuyển chất thải đổ vào nơi qui định.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
|
|
|
- Thuốc sát trùng.
|
kg
|
0,014
|
|
- Nước
|
m3
|
1,56
|
|
- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,751
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày.
VT9.03.00 Vệ sinh chuồng nuôi Voi
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi qui định. Vệ sinh hào xung quanh chuồng Voi 7 ngày 1 lần. Thay nước bể voi, vét bùn 1 tháng 2 lần.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nước
|
m3
|
1,56
|
|
- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,382
|
2
|
Vệ sinh sân bãi
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,033
|
3
|
Vệ sinh hào quanh chuồng voi
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nhân công vệ sinh hào (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,01
|
4
|
Vệ sinh thay nước bể tắm voi
|
|
|
- Nước thay bể
|
m3
|
8,34
|
|
- Nhân công vệ sinh bể (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,073
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.04.00 Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, cống rãnh, máng ăn. Vệ sinh thay nước bể nuôi 2 lần/tuần. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi qui định. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nước
|
m3
|
1,56
|
|
- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,496
|
2
|
Vệ sinh sân bãi
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,032
|
3
|
Vệ sinh thay nước bể nuôi (2 lần/tuần)
|
|
|
|
- Nước thay bể
|
m3
|
12,24
|
|
- Nhân công vệ sinh bể (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,32
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.05.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc
* Nhóm thú móng guốc gồm: Nai, Hươu, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu, Ngựa, Bò tót.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, máng ăn, cống rãnh. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi qui định. Tẩy uế chuồng nuôi 1tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng.
|
kg
|
0,014
|
|
- Nước
|
m3
|
1,56
|
|
- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,35
|
2
|
Vệ sinh sân bãi
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,095
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.06.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt
* Nhóm chim ăn hạt gồm: Chim ăn hạt, chim họ Vẹt, chim họ Hồng hoàng, Niệc mỏ van, Cao cát.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, vệ sinh máng ăn, máng uống. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/ 1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nước
|
m3
|
1,56
|
|
- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,54
|
2
|
Vệ sinh sân bãi
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,058
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.07.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn thịt cá
* Nhóm chim ăn thịt cá gồm: loại chim ăn thịt, loại chim ăn cá.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, máng ăn. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/ 1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh bể nước, thay nước 2 ngày/ lần.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nước (vệ sinh nền chuồng)
|
m3
|
1,56
|
|
- Nước (thay bể nuôi)
|
m3
|
1,65
|
|
- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,45
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.08.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đà điểu
* Thành phần công việc:
Chuấn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi. Vệ sinh tường, trần nhà, lau cửa kính chuồng nuôi. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/ 1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương dương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nước
|
m3
|
1,56
|
|
- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,550
|
2
|
Vệ sinh sân bãi
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,058
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.09.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, tẩy uế chuồng nuôi 1tuần/ 1 làn bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi qui định.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nước
|
m3
|
1,56
|
|
- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,436
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.10.00 Vệ sinh chuồng nuôi Linh Dương
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, máng ăn, cống rãnh. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi quy định. Tẩy uế chuồng nuôi 1tuần/ 1lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1 % hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
|
|
|
|
- Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,014
|
|
- Nước
|
m3
|
1,56
|
|
- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)
|
công
|
0,014
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
PHẦN THỨ BA
VT10.01.00 Định mức Sản xuất cỏ voi
* Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ tới nơi làm việc
- Cuốc đất 2 lần sâu 20-25cm, đập đất 1 lần. Làm cỏ, nhặt gạch đá
- Rạch hàng sâu 15-20 cm, bón phân lót, đặt hom, lấp kín hom
- Làm cỏ dại, tưới nước, bón phân theo quy trình kỹ thuật
- Thu hoạch
* Yêu cầu kỹ thuật:
Cỏ xanh tươi, không già, không lẫn cỏ dại, đảm bảo an toàn khi cho thú ăn
Đơn vị tính: 1 Kg
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
VT10.01.00
|
Sản xuất cỏ voi
|
- Vật liệu chính
|
|
|
|
|
Cỏ giống
|
Kg
|
0,02
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
0,08
|
|
|
Phân vô cơ
|
Kg
|
0,0026
|
|
|
+ Lần
|
Kg
|
0,001
|
|
|
+ Kali
|
Kg
|
0,0009
|
|
|
+ Đạm
|
Kg
|
0,0007
|
|
|
Nước tưới (Tính trung bình cho cả 2 mùa)
|
m3
|
0,0134
|
|
|
- Nhân công: Bậc thợ BQ 4/7
|
công
|
0,02
|
|
|
- Ca máy tưới
|
|
|
|
|
(máy bơm điện)
|
ca
|
0,0027
|
MỤC LỤC
Phần thứ nhất: Chăn nuôi
Chương I: Chăn nuôi thú dữ
VT 1.01.00 Chăn nuôi sư tử
VT1.02.00 Chăn nuôi hổ
VT 1.03.00 Chăn nuôi báo
VT1.04.00 Chăn nuôi gấu
VT1.05.00 Chăn nuôi beo lửa
VT1.06.00 Chăn nuôi chó sói
VT1.07.00 Chăn nuôi mèo rừng
VT1.08.00 Chăn nuôi chồn, cày (vằn, mốc, đốm, giông, mực)
VT1.09.00 Chăn nuôi lửng
Chương II: Chăn nuôi voi
VT2.01.00 Chăn nuôi voi
Chương III: Chăn nuôi các loại vượn, khỉ
VT3.01.00 Chăn nuôi vượn, voọc, khỉ các loại, cu ly
Chương IV: Chăn nuôi bò sát
VT4.01.00 Chăn nuôi cá sấu
VT4.02.00 Chăn nuôi rùa, ba ba, kỳ đà
VT4.03.00 Chăn nuôi trăn
Chương V: Chăn nuôi động vật gặm nhấm
VT5.01.00 Chăn nuôi nhím, cầy bay, sóc bụng đỏ, chuột lang.
Chương VI: Chăn nuôi thú móng guốc
VT6.01.00 Chăn nuôi nai
VT6.02.00 Chăn nuôi hươu
VT6.03.00 Chăn nuôi hoẵng, sơn dương, dê, cừu
VT6.04.00 Chăn nuôi ngựa (vằn, hoang, bạch)
VT6.05.00 Chăn nuôi bò tót
VT6.06.00 Chăn nuôi hà mã
VT6.07.00 Chăn nuôi linh dương
Chương VII: Chăn nuôi chim
VT7.01.00 Chăn nuôi chim: loại chim ăn thịt
VT7.02.00 Chăn nuôi chim: loại chim ăn cá
VT7.03.00 Chăn nuôi chim ăn hạt
VT7.04.00 Chăn nuôi đà điểu
VT7.05.00 Chăn nuôi chim họ vẹt
VT7.06.00. Chăn nuôi chim họ hồng hoàng (hồng hoàng, niệc mỏ vằn, cao cát)
Chương VIII: Chăn nuôi đười ươi, dã nhân (tinh tinh)
VT8.01.00 Chăn nuôi đười ươi, dã nhân (tinh tinh)
Phần thứ hai: Vệ sinh chuồng nuôi
VT9.01.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ
VT9.02.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp
VT9.03.00 Vệ sinh chuồng nuôi Voi
VT9.04.00 Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã
VT9.05.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc
VT9.06.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt
VT9.07.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn thịt cá
VT9.08.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đà điểu
VT9.09.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)
VT9.10.00 Vệ sinh chuồng nuôi Linh Dương
Phần thứ ba
VT10.01.00 Sản xuất cỏ voi
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Công bố kèm theo Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
I. NGUYÊN TẮC CHUNG.
1. Căn cứ pháp lý xây dựng đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích.
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
- Bảng giá ca máy, thiết bị thi công công trình Thành phố Hà Nội công bố kèm theo Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Công bố giá vật liệu số 02/2016/CBGVL-LS ngày 01/6/2016
Các báo cáo của các đơn vị cung ứng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn về mức lao động, tiền lương năm 2015
Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
2. Nguyên tắc và phương pháp xây dựng đơn giá
Đơn giá các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công; máy thi công và chi phí gián tiếp (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất đảm bảo thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc theo đúng quy trình kỹ thuật.
Đơn giá xác định theo hướng dẫn tại Thông tư 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng, trong đó:
a) Chi phí trực tiếp
* Đơn giá tiền lương:
Tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất; lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ tính trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt dự toán giá của sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước:
Vlđ = Tlđ
|
x
|
(Hcb + Hpc) x MLcs x (1 + Hđc) + CĐăn ca + CĐkhác
|
(1)
|
26 ngày
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |