Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015


VT7.05.00 CHĂN NUÔI CHIM HỌ VẸT



tải về 3.06 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu25.10.2017
Kích3.06 Mb.
#33888
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

VT7.05.00 CHĂN NUÔI CHIM HỌ VẸT

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Vẹt lùn, Vẹt má hồng

Vẹt châu Mỹ các loại

Vẹt má vàng

VT7.05.00

Chăn nuôi Chim Họ Vẹt

Thức ăn:













Trứng gà

quả

-

1

1

Gạo

kg

0,03

-

-

Xà lách

kg

0,02

-

0,02

Thóc

kg

0,03

-

-



kg

0,05

-

-

Thịt bò loại 1

kg

-

0,009

-







Chuối

kg

-

0,15

0,15







Đu đủ

kg

-

0,10

0,05







Cà rốt

kg

-

0,10

-







Bánh mỳ

kg

-

0,10

0,01







Hạt hướng dương

kg

-

0,02

-







Mía

kg

0,30

0,40

-







Ngô hạt

kg

0,05

0,05

-







Thuốc thú y




2% TĂ

2% TĂ

2%TĂ







Nhân công:



















(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,0221

0,0221

0,0221













1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Có thể thay thế một phần kê bằng vừng.

VT7.06.00. CHĂN NUÔI CHIM HỌ HỒNG HOÀNG (HỒNG HOÀNG, NIỆC MỎ VẰN, CAO CÁT)

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

VT7.06.00

Chăn nuôi chim Họ Hồng Hoàng

Thức ăn:







Trứng gà

Xà lách


Thịt bò loại 1

Chuối


Đu đủ

Bánh mỳ


Thuốc thú y

quả

kg

kg



kg

kg

kg




1

0,10


0,043

0,30


0,10

0,07


2%TĂ

Nhân công:







(bậc thợ BQ: 4/7)

công

0,0221

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Có thể thay thế một phần chuối bằng các loại quả khác.

CHƯƠNG VIII: CHĂN NUÔI ĐƯỜI ƯƠI, DÃ NHÂN (TINH TINH)

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, dồn động vật, cho ăn, theo dõi. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Trực đêm, bác sỹ điều trị. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).



* Yêu cầu kỹ thuật:

Ngoại hình cân đối, khỏe mạnh.



VT8.01.00 CHĂN NUÔI ĐƯỜI ƯƠI, DÃ NHÂN (TINH TINH)

Đơn vị tính: con/ngày



Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

VT8.01.00

Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)

Thức ăn:










Hoa quả các loại

kg

15,00




Sữa tươi

lít

1,00




Trứng gà

quả

1,00




Bột mỳ, cơm

kg

0,20




Vitamin tổng hợp

ml

10,00




Rau xanh

kg

3,00







Thuốc thú y




2%TĂ







Nhân công:













(bậc thợ BQ: 4,5/7)

công

1,02

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Hoa quả các loại bao gồm: táo, lê, đu đủ, cam, chuối, hồng, nho, cà chua, cà rốt.

- Điện năng sưởi ấm: sưởi vào các ngày có nhiệt độ dưới 17°C



PHẦN THỨ HAI: VỆ SINH CHUỒNG NUÔI

VT9.01.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ

* Nhóm thú dữ gồm: Sư tử, Hổ, Báo, Gấu, Beo lửa, Chó sói.

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, tẩy uế 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương, vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi qui định.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng










- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nước

m3

1,56




- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,786

2

Vệ sinh sân bãi










- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,071

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày



VT9.02.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp

* Nhóm thú tạp gồm: Mèo rừng, Chồn, Cầy, Lửng, Vượn, Voọc, Khỉ các loại, Cu li, Cá sấu, Rùa, Ba ba, Kỳ đà, Trăn, Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ, Chuột lang.

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng 2 lần/ngày, vệ sinh máng ăn, máng uống, tẩy uế chuồng nuôi 1tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, các hố ga, vận chuyển chất thải đổ vào nơi qui định.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày


TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng







- Thuốc sát trùng.

kg

0,014




- Nước

m3

1,56




- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,751

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày.



VT9.03.00 Vệ sinh chuồng nuôi Voi

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi qui định. Vệ sinh hào xung quanh chuồng Voi 7 ngày 1 lần. Thay nước bể voi, vét bùn 1 tháng 2 lần.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.



Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng







- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nước

m3

1,56




- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,382

2

Vệ sinh sân bãi










- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,033

3

Vệ sinh hào quanh chuồng voi







- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nhân công vệ sinh hào (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,01

4

Vệ sinh thay nước bể tắm voi







- Nước thay bể

m3

8,34




- Nhân công vệ sinh bể (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,073

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày



VT9.04.00 Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, cống rãnh, máng ăn. Vệ sinh thay nước bể nuôi 2 lần/tuần. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi qui định. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.



Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng










- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nước

m3

1,56




- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,496

2

Vệ sinh sân bãi










- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,032

3

Vệ sinh thay nước bể nuôi (2 lần/tuần)










- Nước thay bể

m3

12,24




- Nhân công vệ sinh bể (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,32

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày



VT9.05.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc

* Nhóm thú móng guốc gồm: Nai, Hươu, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu, Ngựa, Bò tót.

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, máng ăn, cống rãnh. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi qui định. Tẩy uế chuồng nuôi 1tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng










- Thuốc sát trùng.

kg

0,014




- Nước

m3

1,56




- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,35

2

Vệ sinh sân bãi










- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,095

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày



VT9.06.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt

* Nhóm chim ăn hạt gồm: Chim ăn hạt, chim họ Vẹt, chim họ Hồng hoàng, Niệc mỏ van, Cao cát.

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, vệ sinh máng ăn, máng uống. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/ 1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày


TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng







- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nước

m3

1,56




- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,54

2

Vệ sinh sân bãi







- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,058

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày



VT9.07.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn thịt cá

* Nhóm chim ăn thịt cá gồm: loại chim ăn thịt, loại chim ăn cá.

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, máng ăn. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/ 1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh bể nước, thay nước 2 ngày/ lần.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày


TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng










- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nước (vệ sinh nền chuồng)

m3

1,56




- Nước (thay bể nuôi)

m3

1,65




- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,45

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày



VT9.08.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đà điểu

* Thành phần công việc:

Chuấn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi. Vệ sinh tường, trần nhà, lau cửa kính chuồng nuôi. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/ 1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương dương.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày


TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng










- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nước

m3

1,56




- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,550

2

Vệ sinh sân bãi










- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,058

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày



VT9.09.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, tẩy uế chuồng nuôi 1tuần/ 1 làn bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi qui định.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày


TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng







- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nước

m3

1,56




- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,436

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày



VT9.10.00 Vệ sinh chuồng nuôi Linh Dương

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, máng ăn, cống rãnh. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi quy định. Tẩy uế chuồng nuôi 1tuần/ 1lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1 % hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.



* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày


TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng










- Thuốc sát trùng

kg

0,014




- Nước

m3

1,56




- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ BQ 4/7)

công

0,014

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày



PHẦN THỨ BA

VT10.01.00 Định mức Sản xuất cỏ voi

* Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ tới nơi làm việc

- Cuốc đất 2 lần sâu 20-25cm, đập đất 1 lần. Làm cỏ, nhặt gạch đá

- Rạch hàng sâu 15-20 cm, bón phân lót, đặt hom, lấp kín hom

- Làm cỏ dại, tưới nước, bón phân theo quy trình kỹ thuật

- Thu hoạch



* Yêu cầu kỹ thuật:

Cỏ xanh tươi, không già, không lẫn cỏ dại, đảm bảo an toàn khi cho thú ăn



Đơn vị tính: 1 Kg

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

VT10.01.00

Sản xuất cỏ voi

- Vật liệu chính













Cỏ giống

Kg

0,02







Phân hữu cơ

Kg

0,08







Phân vô cơ

Kg

0,0026







+ Lần

Kg

0,001







+ Kali

Kg

0,0009







+ Đạm

Kg

0,0007







Nước tưới (Tính trung bình cho cả 2 mùa)

m3

0,0134







- Nhân công: Bậc thợ BQ 4/7

công

0,02







- Ca máy tưới













(máy bơm điện)

ca

0,0027


MỤC LỤC

Phần thứ nhất: Chăn nuôi

Chương I: Chăn nuôi thú dữ

VT 1.01.00 Chăn nuôi sư tử

VT1.02.00 Chăn nuôi hổ

VT 1.03.00 Chăn nuôi báo

VT1.04.00 Chăn nuôi gấu

VT1.05.00 Chăn nuôi beo lửa

VT1.06.00 Chăn nuôi chó sói

VT1.07.00 Chăn nuôi mèo rừng

VT1.08.00 Chăn nuôi chồn, cày (vằn, mốc, đốm, giông, mực)

VT1.09.00 Chăn nuôi lửng



Chương II: Chăn nuôi voi

VT2.01.00 Chăn nuôi voi



Chương III: Chăn nuôi các loại vượn, khỉ

VT3.01.00 Chăn nuôi vượn, voọc, khỉ các loại, cu ly



Chương IV: Chăn nuôi bò sát

VT4.01.00 Chăn nuôi cá sấu

VT4.02.00 Chăn nuôi rùa, ba ba, kỳ đà

VT4.03.00 Chăn nuôi trăn



Chương V: Chăn nuôi động vật gặm nhấm

VT5.01.00 Chăn nuôi nhím, cầy bay, sóc bụng đỏ, chuột lang.



Chương VI: Chăn nuôi thú móng guốc

VT6.01.00 Chăn nuôi nai

VT6.02.00 Chăn nuôi hươu

VT6.03.00 Chăn nuôi hoẵng, sơn dương, dê, cừu

VT6.04.00 Chăn nuôi ngựa (vằn, hoang, bạch)

VT6.05.00 Chăn nuôi bò tót

VT6.06.00 Chăn nuôi hà mã

VT6.07.00 Chăn nuôi linh dương



Chương VII: Chăn nuôi chim

VT7.01.00 Chăn nuôi chim: loại chim ăn thịt

VT7.02.00 Chăn nuôi chim: loại chim ăn cá

VT7.03.00 Chăn nuôi chim ăn hạt

VT7.04.00 Chăn nuôi đà điểu

VT7.05.00 Chăn nuôi chim họ vẹt

VT7.06.00. Chăn nuôi chim họ hồng hoàng (hồng hoàng, niệc mỏ vằn, cao cát)

Chương VIII: Chăn nuôi đười ươi, dã nhân (tinh tinh)

VT8.01.00 Chăn nuôi đười ươi, dã nhân (tinh tinh)



Phần thứ hai: Vệ sinh chuồng nuôi

VT9.01.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ

VT9.02.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp

VT9.03.00 Vệ sinh chuồng nuôi Voi

VT9.04.00 Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã

VT9.05.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc

VT9.06.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt

VT9.07.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn thịt cá

VT9.08.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đà điểu

VT9.09.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)

VT9.10.00 Vệ sinh chuồng nuôi Linh Dương

Phần thứ ba

VT10.01.00 Sản xuất cỏ voi
ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI


(Công bố kèm theo Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH

ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

I. NGUYÊN TẮC CHUNG.

1. Căn cứ pháp lý xây dựng đơn giá

- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích.

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải.

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.

- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

- Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

- Bảng giá ca máy, thiết bị thi công công trình Thành phố Hà Nội công bố kèm theo Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND Thành phố Hà Nội.

- Công bố giá vật liệu số 02/2016/CBGVL-LS ngày 01/6/2016

Các báo cáo của các đơn vị cung ứng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn về mức lao động, tiền lương năm 2015

Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.



2. Nguyên tắc và phương pháp xây dựng đơn giá

Đơn giá các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công; máy thi công và chi phí gián tiếp (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất đảm bảo thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc theo đúng quy trình kỹ thuật.

Đơn giá xác định theo hướng dẫn tại Thông tư 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng, trong đó:

a) Chi phí trực tiếp



* Đơn giá tiền lương:

Tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất; lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ tính trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt dự toán giá của sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước:



V = T

x

(Hcb + Hpc) x MLcs x (1 + Hđc) + CĐăn ca + CĐkhác

(1)

26 ngày

Каталог: data -> 2016
2016 -> Ban chỉ ĐẠo liên ngành trung ưƠng về VỆ sinh an toàn thực phẩM
2016 -> Kính gửi : Các đại lý bán vé máy bay Khu vực miền Bắc
2016 -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
2016 -> 1. Tên hàng theo khai báo: 22#&Chất độn chất xúc tác lưu hóa cao su. Mediaplast pm/P
2016 -> Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-cp ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc xuất khẩu, nhập khẩu
2016 -> TỈnh hà giang
2016 -> Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ y tế
2016 -> Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2016 -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005
2016 -> Danh sách các cơ sở bị xử phạt tháng 4 năm 2016 Công ty tnhh xuất nhập khẩu An toàn

tải về 3.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương