Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 2.67 Mb.
trang13/28
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích2.67 Mb.
#37490
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   28
6.1+5+8

265

596

Chloroacetic acid dung dịch

1750

6.1+8

68

597

Chloroacetic acid, dạng rắn

1751

6.1+8

68

598

Chloroacetyl chloride

1752

6.1+8

668

599

Chlorophenyltrichlorosilane

1753

8

X80

600

Chlorosulphonic acid

1754

8

X88

601

Chromic acid, dung dịch

1755

8

80

602

Chromic fluoride, chất rắn

1756

8

80

603

Chromic fluoride, dung dịch

1757

8

80

604

Chromium oxychloride

1758

8

X88

605

Chất ăn mòn dạng rắn, nếu không có mô tả khác

1759

a

88

606

Chất ăn mòn dạng rắn, nếu không có mô tả khác

1759

a

50

607

Chất ăn mòn dạng lỏng, nếu không có mô tả khác

1760

8

88

608

Chất ăn mòn dạng lỏng, nếu không có mô tả khác

1760

8

80

609

Cupriethylenediamine, dung dịch

1761

8+6.1

86

610

Cyclohexenyltrichlorosilane

1762

8

X80

611

Cyclohexyltrichlorosilane

1763

8

X80

612

Dichloroacetic acid

1764

8

80

613

Dichloroacetyl chloride

1765

8

X80

614

Dichlorophenyltrichlorosilane

1766

8

X80

615

Diethyldichlorosilane

1767

8+3

X83

616

Difluorophosphoric acid, thể khan

1768

8

80

617

Diphenyldichlorosilane

1769

8

X80

618

Diphenylmethyl bromide

1770

8

80

619

Dodecyltrichlorosilane

1771

8

X80

620

Feffic chloride, thể khan

1773

8

80

621

Fluoroboric acid

1775

8

80

622

Fluorophosphoric acid, thể khan

1776

1

80

623

Fluorosulphonic acid

1777

8

88

624

Fluorosilicic acid

1778

8

80

625

Formic acid

1779

8

80

626

Fumaryl chloride

1780

8

80

627

Hexadecyltrichlorosilane

1781

8

X80

628

Hexafluorophosphoric acid

1782

8

80

629

Hexamethylenediamine, dung dịch

1783

8

80

630

Hexyltrichlorosilane

1784

8

X80

631

Hydriodic acid, dung dịch

1787

8

80

632

Hydrobromic acid, dung dịch

1788

8

80

633

Hydrochloric acid, dung dịch

1789

8

80

634

Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60 đến 85% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

886

635

Hydrofluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

86

636

Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

886

637

Hypochlorite dung dịch

1791

8

80

638

Iodine monochloride

1792

8

80

639

Isopropyl acid phosphate

1793

8

80

640

Sulphate chì

1794

8

80

641

Nitrating acid, hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid

1796

8

80

642

Nitrating acid, hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid

1796

8+5

885

643

Nonyltrichlorosilane

1799

8

X80

644

Octadecyltrichlorosilane

1800

8

x80

645

Octyltrichlorosilane

1801

8

X80

646

Perchloric acid

1802

8

85

647

Phenolsulphonic acid, dạng lỏng

1803

8

80

648

Phenyltrichlorosilane

1804

8

X80

649

Phosphoric acid, dung dịch

1805

8

80

650

Phosphorus pentachloride

1806

8

80

651

Phosphorus pentoxide

1807

8

80

652

Phosphorus tribromide

1808

8

X80

653

Phosphorus trichloride

1809

6.1+8

668

654

Phosphorus oxychloride

1810

8

X80

655

Potassium hydrogendifluoride, thể rắn

1811

8+6.1

86

656

Potassium fluoride, thể rắn

1812

6.1

60

657

Potassium hydroxide, thể rắn

1813

8

80

658

Potassium hydroxide dung dịch

1814

8

80

659

Propionyl chloride

1815

3+8

338

660

Propyltrichlorosilane

1816

8+3

X83

661

Pyrosulphuryl chloride

1817

8

X80

662

Silicon tetrachloride

1818

8

X80

663

Natri aluminate, dung dịch

1819

8

80

664

Natri hydroxide, thể rắn

1823

8

80

665

Dung dịch Natri hydroxide

1824

8

80

666

Natri monoxide

1825

8

80

667

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa hơn 50% nitric acid

1826

8

80

668

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa không quá 50% nitric acid

1826

8+5

885

669

Stannic chloride, thể khan

1827

8



tải về 2.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương