Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 2.67 Mb.
trang15/28
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích2.67 Mb.
#37490
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   28
1942

5.1

50

745

Argon, làm lạnh dạng lỏng

1951

2

22

746

Athylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, ít hơn 91% ethylene oxide

1952

2

20

747

Khí dạng nén, độc, dễ cháy, nếu không có mô tả khác

1953

6.1+3

263

748

Khí dạng nén, dễ cháy, nếu không có mô tả khác

1954

3

23

749

Khí dạng nén, độc

1955

6.1

26

750

Khí nén

1956

2

20

751

Deuterium, dạng nén

1957

3

23

752

1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R 114)

1958

2

20

753

1,1-Difluorethylene (R 1132a)

1959

3

239

754

Ethane, làm lạnh dạng lỏng

1961

3

223

755

Ethylene, dạng nén

1962

3

23

756

Helium, làm lạnh dạng lỏng

1963

2

22

757

Hỗn hợp khí hydrocarbon, nén, nếu không có mô tả khác

1964

3

23

758

Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng, nếu không có mô tả khác, như hỗn hợp A, A01, A02, A0. A1, B1, B2, B hoặc C

1965

3

23

759

Hydrogen, làm lạnh dạng lỏng

1966

3

223

760

Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc

1967

6.1

26

761

Thuốc trừ sâu khí

1968

2

20

762

Isobutane

1969

3

23

763

Krypton, làm lạnh dạng lỏng

1970

2

22

764

Methane, dạng nén

1971

3

23

765

Khí tự nhiên, dạng nén

1971

3

23

766

Mathene, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

767

Khí tự nhiên, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

768

Chlorodifluoromethane và chloropentafluoroethane hỗn hợp (R 502)

1973

2

20

769

Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1)

1974

2

20

770

Octafluorocyclobutane (RC 318)

1976

2

20

771

Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng

1977

2

22

772

Propane

1978

3

23

773

Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén

1979

2

20

774

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén

1980

2

20

775

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén

1981

2

20

776

Tetrafluoromethane (R 14)

1982

2

20

777

I-Chloro-2,2,2-triflouroethane (R 133a)

1983

2

20

778

Trifluoromethane (R 23)

1984

2

20

779

Rượu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3+6.1

36

780

Rượu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3+6.1

336

781

Rượu cồn

1987

3

33

782

Rượu cồn

1987

3

30

783

Aldehydes, dễ cháy, chất độc

1988

3+6.1

336

784

Aldehydes, dễ cháy, chất độc

1988

3+6.1

36

785

Aldehydes

1989

3

33

786

Aldehydes

1989

3

30

787

Benzaldehyde

1990

9

90

788

Chloroprene, dạng ổn định

1991

3+6.1

336

789

Chất lỏng dễ cháy, độc

1992

3+6.1

336

790

Chất lỏng dễ cháy, độc

1992

3+6.1

36

791

Chất lỏng dễ cháy, nếu không có mô tả khác (áp suất bốc hơi tại 50°C lớn hơn 110 kPa)

1993

3

33

792

Chất lỏng dễ cháy, nếu không có mô tả khác (áp suất bốc hơi tại 50°C không lớn hơn 110 kPa)

1993

3

30

793

Sắt pentacarbonyl

1994

6.1+3

663

794

Nhựa đường dạng lỏng

1999

3

30

795

Nhựa đường dạng lỏng

1999

3

33

796

Cobalt naphthenates, dạng bột

2001

4.1

40

797

Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước

2003

4.2+4.3

X333

798

Magnesium diamide

2004

4.2

40

799

Magnesium diphenyl

2005

4.2+4.3

X333

800

Zirconium dạng bột, khô

2008

4.2

40

801

Hydrosen peroxide, dung dịch nước

2014

5.1+8

58

802

Hydrogen peroxide, dung dịch nước, được làm ổn định, với trên 75% hydrosen peroxide

2015

5.1+

559

803

Hydrogen peroxide, dung dịch nước, được làm ổn định, với trên 75% hydrogen peroxide

2015

5.1+8

559

804

Chloroanilines, chất rắn

2018

6.1

60

805

Chloroanilines, dạng lỏng

2019

6.1

60

806

Chlorophenols, chất rắn

2020

6.1

60

807

Chlorophenols, dạng lỏng

2021

6.1

60

808

Cresylic acid

2022

6.1+8

68

809

Epichlorohydrin

2023

6.1+3

63

810

Hợp chất thủy ngân, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác

2024

6.1

66

811

Hợp chất thủy ngân, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác

2024

6.1

60

812

Hợp chất thủy ngân, dạng rắn, nếu không có mô tả khác

2025

6.1

60

813

Hợp chất thủy ngân, dạng rắn, nếu không có mô tả khác

2025

6.1

66

814

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

66

815

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

60

816

Natri arsenite, chất rắn

2027

6.1

60

817

Hydrazine dung dịch nước



tải về 2.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương