Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 2.67 Mb.
trang14/28
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích2.67 Mb.
#37490
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   28
X80

670

Sulphur chlorides

1828

8

X88

671

Sulphur trioxide, dạng ổn định

1829

8

X88

672

Sulphur acid, chứa hơn 51% acid

1830

8

50

673

Sulphuric acid, có khói

1831

8+6.1

X886

674

Sulphuric acid, dùng rồi

1832

8

80

675

Sulphurous acid

1833

8

80

676

Sulphuryl chloride

1834

8

X88

677

Tetramethylammonium hydroxide, dung dịch

1835

8

80

678

Thionyl chloride

1836

8

X89

679

Thiophosphoryl chloride

1837

8

X80

680

Titanium tetrachloride

1838

8

X80

681

Trichloroacetic acid

1839

8

80

682

Hỗn hợp kẽm chloride

1840

8

80

683

Acetaldehyde ammonia

1841

8

90

684

Amimnium dinitro-o-cresolate, thể rắn

1843

9

60

685

Carbon tetrachloride

1846

6.1

60

686

Potussium sulphide, hydrated

1847

8

80

687

Propionic acid

1848

8

80

688

Natri sulphide, ngậm nước với không ít hơn 30% nước

1849

8

80

689

Thuốc độc dạng lỏng, nếu không có mô tả khác

1851

6.1

60

690

Hexafluoropropylene (R 1216)

1858

2

20

691

Silicon tetrafluoride

1859

6.1+8

268

692

Vinyl fluoride, dạng ổn định

1860

3

239

693

Ethyl crotonate

1862

3

33

694

Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không

1863

3

30

695

Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không

1863

3

33

696

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

30

697

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

33

698

Decaborane

1868

4.1+6.1

46

699

Magnesium hoặc hợp kim magnesium với trên 50% magnesium dưới dạng viên, phoi tiện hoặc thanh nhỏ

1869

4.1

40

700

Titamium hydride

1871

4.1

40

701

Dioxide chì

1872

5.1+6.1

56

702

Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid theo khối lượng

1873

5.1+8

558

703

Barium oxide

1884

6.1

60

704

Benzidine

1885

6.1

60

705

Benzylidene chloride

1886

6.1

60

706

Bromochloromethane

1887

6.1

60

707

Chloroform

1888

6.1

60

708

Cyanogen bromide

1889

6.1+8

668

709

Ethyl bromide

1891

6.1

60

710

Ethyldichloroarsine

1892

6.1

66

711

Phenylmercuric hydroxide

1894

6.1

60

712

Phenylmercuric nitate

1895

6.1

60

713

Tetrachloroethylene

1897

6.1

60

714

Acetyl iodide

1898

8

80

715

Diisooctyl acid phosphate

1902

8

80

716

Chất tẩy dạng lỏng, ăn mòn, nếu không có mô tả khác

1903

8

80

717

Chất tẩy dạng lỏng, ăn mòn, nếu không có mô tả khác

1903

8

88

718

Selenic acid

1905

8

98

719

Sludge acid

1906

8

80

720

Soda Iime với trên 4% sodium hydrocide

1907

8

80

721

Chlorite dung dịch

1908

8

80

722

Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp

1912

3

23

723

Neon, làm lạnh dạng lỏng

1913

2

22

724

Butyl propionates

1914

3

30

725

Cyclohexanone

1915

3

30

726

2,2’-DichIorodiethyl ether

1916

6.1+3

63

727

Ethyl arylate, dạng ổn định

1917

3

339

728

Isopropylbenzene (Cumene)

1918

3

30

729

Methyl acrylate, dạng ổn định

1919

1

339

730

Nonanes

1920

3

30

731

Propyleneimine, dạng ổn định

1921

3+6.1

336

732

Pyrrolidine

1922

3+8

331

733

Calcium dithionite

1923

4.2

40

734

Methyl magnesium bromide trong ethyl ether

1928

4.3+3

X323

735

Potassium dithionite

1929

4.2

40

736

Kẽm dithionite

1931

9

90

737

Zirconium dạng vụn

1932

4.2

40

738

Cyanide dung dịch, nếu không có mô tả khác

1935

6.1

66

739

Cyanide dung dịch, nếu không có mô tả khác

1935

6.1

60

740

Dung dịch bromoacetic acid

1938

8

80

741

Phosphorus oxybromide

1939

8

80

742

Thioglycolic acid

1940

a

80

743

Dibromodifluoromethane

1941

9

90

744

Ammonium nitrate



tải về 2.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương