Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 2.67 Mb.
trang12/28
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích2.67 Mb.
#37490
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   28
60

521

Hỗn hợp nicotine suphate

1658

6.1

60

522

Nicotine tartrate

1659

6.1

60

523

Nitroaniline (o-, m-, p-)

1661

6.1

60

524

Nitrobenzene

1662

6.1

60

525

Nitrophenols

1663

6.1

60

526

Nitrotoluenes, dạng lỏng

1664

6.1

60

527

Nitroxylenes, dạng lỏng

1665

6.1

60

528

Pentachloroethane

1669

6.1

60

529

Perchloromethyl mercaptan

1670

6.1

66

530

Phenol, rắn

1671

6.1

60

531

Phenylcarbylamine chloride

1672

6.1

66

532

Phenylenediamines (o-, m-, p-)

1673

6.1

60

533

Phenylmercuric axetat

1674

6.1

60

534

Potassium arsenate

1677

6.1

60

535

Potassium arsenite

1678

6.1

60

536

Potassium cuprocyanide

1679

6.1

60

537

Potassium cyanide, dạng rắn

1680

6.1

66

538

Bạc arsenite

1683

6.1

60

539

Silver cyanide

1684

6.1

60

540

Natri arsenite

1685

6.1

60

541

Natri arsenite, dung dịch nước

1686

6.1

60

542

Natri cacodylate

1688

6.1

60

543

Natri cyanide, dạng rắn

1689

6.1

66

544

Natri fluoride, dạng rắn

1690

6.1

60

545

Strontium arsenite

1691

6.1

60

546

Strychnine hoặc muối strychnine

1692

6.1

66

547

Hơi cay, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác

1693

6.1

66

548

Hơi cay, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác

1693

6.1

60

549

BromobenzyI cyanides

1694

6.1

66

550

Chloroacetone, dạng ổn định

1695

6.1+3+9

663

551

Chloroacetophenone

1697

6.1

60

552

Diphenylamine chloroarsine

1698

6.1

66

553

Diphenylchloroarsine, dạng lỏng

1699

6.1

66

554

Xylyl bromide, dạng lỏng

1701

6.1

60

555

1,1,2,2-Tetrachloroethane

1702

6.1

60

556

Tetraethyl dithiopyrophosphate

1704

6.1

60

557

Thallium hợp chất, nếu không có mô tả khác

1707

6.1

60

558

Toluidines

1708

6.1

60

559

2,4-Toluylenediamine, thể rắn

1709

6.1

60

560

Trichloroethylene

1710

6.1

60

561

Xylidines, dạng lỏng

1711

6.1

60

562

Kẽm arsenate

1712

6.1

60

563

Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp

1712

6.1

60

564

Kẽm arsenite

1712

6.1

60

565

Kẽm cyanide

1713

6.1

66

566

Acetic anhydride

1715

8+3

83

567

Acetyl bromide

1716

8

90

568

Acetyl chloride

1717

8+3

X338

569

Butyl acid phosphate

1718

8

80

570

Chất lỏng alkali ăn mòn

1719

8

80

571

Allyl chlorofomate

1722

6.1+8+3

638

572

Allyl iodide

1723

3+9

338

573

Allyl trichlorosilane ổn định

1724

8+3

X839

574

Bromide nhôm khan

1725

8

80

575

Chloride nhôm khan

1726

8

80

576

Ammonium hydrogendifluoride rắn

1727

8

80

577

Amyltrichlorosilane

1728

9

X80

578

Anisoyl chloride

1729

8

80

579

Antimony pentachloride, dạng lỏng

1730

8

X80

580

Hỗn hợp antimony pentachloride

1731

8

80

581

Antimony pentafluoride

1732

8+6.1

86

582

Antimony trichloride

1733

8

80

583

BenzoyI chloride

1736

8

80

584

Benzyl bromide

1737

6.1+9

68

585

Benzyl chloride

1738

6.1+8

68

586

Benzyl chloroformate

1739

8

88

587

Hydrogendifluorides, dạng rắn, nếu không có mô tả khác

1740

8

80

588

Hợp chất Boron trifluoride acectic acid

1742

8

80

589

Hợp chất Boron trifluoride propionic acid

1743

8

80

590

Bromine hoặc dung dịch bromine

1744

8+6.1

886

591

Bromine pentafluoride

1745

5.1+6.1+8

568

592

Bromine trifluoride

1746

5.1+6.1+8

568

593

Butyltrichlorosilane

1747

8+3

X83

594

Calcium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp Calcium hypochorite, có nhiều hơn 39% chlorine sẵn có (8,8% ô xy sẵn có)

1748

5.1

50

595

Chlorine trifluoride

1749



tải về 2.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương