Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 2.67 Mb.
trang10/28
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích2.67 Mb.
#37490
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   28

1472

5.1

50

374

Magnesium bromate

1473

5.1

50

375

Magnesium nitrate

1474

5.1

50

376

Magnesium perchlorate

1475

5.1

50

377

Magnesium peroxide

1476

5.1

50

378

Nitrates, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác

1477

5.1

50

379

Chất rắn ô xy hóa, nếu không có mô tả khác

1479

5.1

50

380

Perchlorates, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác

1481

5.1

50

381

Permanganates, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác

1482

5.1

50

382

Peroxides, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác

1483

5.1

50

383

Potassium bromate

1484

5.1

50

384

Potassium chlorate

1485

5.1

50

385

Potassium nitrate

1486

5.1

50

386

Potassium nitrate và hỗn hợp natri nitrite

1487

5.1

50

387

Potassium nitrite

1488

5.1

50

388

Potassium perchlorate

1489

5.1

50

389

Potassium permanganate

1490

5.1

50

390

Potassium pefsulphate

1492

5.1

50

391

Nitrate bạc

1493

5.1

50

392

Bromate Natri

1494

5.1

56

393

Natri chlorate

1495

5.1

50

394

Natri chlorite

1496

5.1

50

395

Natri nitrate

1498

5.1

50

396

Natri nitrate và hỗn hợp potassium nitrate

1499

5.1

50

397

Nitrite natri

1500

5.1+6.1

56

398

Perchlorate natri

1502

5.1

50

399

Permanganate natri

1503

5.1

50

400

Persulphate natri

1505

5.1

50

401

Strontium chlorate

1506

5.1

50

402

Strontium nitrate

1507

5.1

50

403

Strontium perchlorate

1508

5.1

50

404

Strontium peroxide

1509

5.1

50

405

Tetranitromethane

1510

5.1+6.1

559

406

Urea hydrogen peroxide

1511

5.1+8

58

407

Nitrite ammonium kẽm

1512

5.1

50

408

Chlorate kẽm

1513

5.1

50

409

Nitrate kẽm

1514

5.1

50

410

Permanganate kẽm

1515

5.1

50

411

Peroxide kẽm

1516

5.1

50

412

Acetone cyanohydrin, dạng ổn định

1541

6.1

66

413

Alkaloids hoặc muối alkaloids, chất rắn, nếu không có mô tả khác

1544

6.1

60

414

Alkaloids hoặc muối alkaloids, chất rắn, nếu không có mô tả khác

1544

6.1

66

415

Allyl isothiocynate, dạng ổn định

1545

6.1+3

639

416

Ammonium arsenate

1546

6.1

60

417

Aniline

1547

6.1

60

418

Aniline hydrochloride

1548

6.1

60

419

Hợp chất Antimony, chất vô cơ, chất rắn, nếu không có mô tả khác

1549

6.1

60

420

Antimony lactate

1550

6.1

60

421

Antimony potassium tartrate

1551

6.1

60

422

Arsenic acid, dạng lỏng

1553

6.1

66

423

Arsenic acid, dạng rắn

1554

6.1

60

424

Arsenic bromide

1555

6.1

60

425

Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác (bao gồm arsenates, arenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

60

426

Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

66

427

Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphides)

1557

6.1

60

428

Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác (bao gồm arsenates, asenites và arsenic sulphides)

1557

6.1

66

429

Arsenic

1558

6.1

60

430

Arsenic pentoxide

1559

6.1

60

431

Arsenic trichloride

1560

6.1

66

432

Arsenic trioxide

1561

6.1

60

433

Bụi arsenic

1562

6.1

60

434

Barium hợp chất, nếu không có mô tả khác

1564

6.1

60

435

Barium cyanide

1565

6.1

66

436

Beryllium hợp chất, nếu không có mô tả khác

1566

6.1

60

437

Beryllium dạng bột

1567

6.1+4.1

64

438

Bromoacetone

1569

6.1+3

63

439

Brucine

1570

6.1

66

440

Cacodylic acid

1572

6.1

60

441

Calcium arsenate

1573

6.1

60

442

Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, chất rắn

1574

6.1

60

443

Calcium cyanide

1575

6.1

66

444

Chlorodinitrobenzenes

1577

6.1

60

445

Chloronitrobenzenes

1578

6.1

60

446

4-ChIoro-o-toluidine hydrochloride

1579

6.1

60



tải về 2.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương