40
300
|
Diethyl kẽm
|
1366
|
4.2+4.3
|
X333
|
301
|
p-Nitrosodimethylaniline
|
1369
|
4.2
|
40
|
302
|
Dimethyl kẽm
|
1370
|
4.2+4.3
|
X333
|
303
|
Sợi hoặc vải, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật hoặc tổng hợp, nếu không có mô tả khác, có lẫn dầu mỡ.
|
1373
|
4.2
|
40
|
304
|
Ô xít sắt hoặc xỉ sắt đã qua sử dụng lấy được từ quá trình làm sạch khí than đá
|
1376
|
4.2
|
40
|
305
|
Chất xúc tác kim loại, ướt
|
1378
|
4.2
|
40
|
306
|
Giấy được xử lý bằng dầu không bão hòa, chưa được làm khô hoàn toàn
|
1379
|
4.2
|
40
|
307
|
Pentaborane
|
1380
|
4.2+6.1
|
333
|
308
|
Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô
|
1381
|
4.2+6.1
|
46
|
309
|
Potassium sulphide, thể khan
|
1382
|
4.2
|
40
|
310
|
Potassium sulphide, có dưới 30% nước của tinh thể
|
1382
|
4.2
|
40
|
311
|
Natri dithionite (Natri hydrosulphite)
|
1384
|
4.2
|
40
|
312
|
Natri sulphide, thể khan
|
1385
|
4.2
|
40
|
313
|
Natri sulphide, có dưới 30% nước của tinh thể
|
1385
|
4.2
|
40
|
314
|
Bánh hạt với trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%
|
1386
|
4.2
|
40
|
315
|
Hợp kim của thủy ngân và kim loại ở trạng thái lỏng
|
1389
|
4.3
|
X423
|
316
|
Amides kim loại kiềm
|
1390
|
4.3
|
423
|
317
|
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 60°C
|
1391
|
4.3
|
X423
|
318
|
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 60°C
|
1391
|
4.3+3
|
X423
|
319
|
Hợp kim của kim loại kiềm thổ, dạng lỏng
|
1392
|
4.3
|
X423
|
320
|
Hợp kim của kim loại kiềm thổ, nếu không có mô tả khác
|
1393
|
4.3
|
423
|
321
|
Các bua nhôm
|
1394
|
4.3
|
423
|
322
|
Ferrosilicon nhôm dạng bột
|
1395
|
4.3+6.1
|
462
|
323
|
Nhôm dạng bột, không bọc
|
1396
|
4.3
|
423
|
324
|
Nhôm silic dạng bột, không bọc
|
1398
|
4.3
|
423
|
325
|
Barium
|
1400
|
4.3
|
423
|
326
|
Calcium
|
1401
|
4.3
|
423
|
327
|
Calcium carbide
|
1402
|
4.3
|
423
|
328
|
Calcium cyanamide
|
1403
|
4.3
|
423
|
329
|
Calcium silicide
|
1405
|
4.3
|
423
|
330
|
Caesium
|
1407
|
4.3
|
X423
|
331
|
Ferrosilicon
|
1408
|
4.3+6.1
|
462
|
332
|
Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với nước
|
1409
|
4.3
|
423
|
333
|
Lithium
|
1415
|
4.3
|
X423
|
334
|
Lithium silicon
|
1417
|
4.3
|
423
|
335
|
Magnesium dạng bột
|
1418
|
4.3+4.2
|
423
|
336
|
Hợp kim kim loại potassium, dạng lỏng
|
1420
|
4.3
|
X423
|
337
|
Hợp kim kim loại alkali, dạng lỏng
|
1421
|
4.3
|
X423
|
338
|
Hợp kim Potassium Natri, dạng lỏng
|
1422
|
4.3
|
X423
|
339
|
Rubidium
|
1423
|
4.3
|
X423
|
340
|
Natri
|
1428
|
4.3
|
X423
|
341
|
Methylate natri
|
1431
|
4.2+8
|
49
|
342
|
Tro kẽm (bột ô xít kẽm)
|
1435
|
4.3
|
423
|
343
|
Kẽm dạng bụi hoặc kẽm dạng bột
|
1436
|
4.3+4.2
|
423
|
344
|
Zirconium hydride
|
1437
|
4.1
|
40
|
345
|
Nitơrát nhôm
|
1438
|
5.1
|
50
|
346
|
Ammonium dichromate
|
1439
|
5.1
|
50
|
347
|
Ammonium perchlorate
|
1442
|
5.1
|
50
|
348
|
Ammonium persulphate
|
1444
|
5.1
|
50
|
349
|
Barium chlorate, dạng rắn
|
1445
|
5.1+6.1
|
56
|
350
|
Barium nitrate
|
1446
|
5.1+6.1
|
56
|
351
|
Barium perchlorate, dạng rắn
|
1447
|
5.1+6.1
|
56
|
352
|
Barium permanganate
|
1448
|
5.1+6.1
|
56
|
353
|
Barium peroxide
|
1449
|
5.1+6.1
|
56
|
354
|
Bromates, chất vô cơ (nếu không có mô tả khác)
|
1450
|
5.1
|
50
|
355
|
Caesium nitrate
|
1451
|
5.1
|
50
|
356
|
Calcium chlorate
|
1452
|
5.1
|
50
|
357
|
Calcium chlorite
|
1453
|
5.1
|
50
|
358
|
Calcium nitrate
|
1454
|
5.1
|
50
|
359
|
Calcium perchlorate
|
1455
|
5.1
|
50
|
360
|
Calcium permanganate
|
1456
|
5.1
|
50
|
361
|
Calcium peroxide
|
1457
|
5.1
|
50
|
362
|
Hỗn hợp Chlorate và borate
|
1458
|
5.1
|
50
|
363
|
Hỗn hợp chlorate và magnesium chloride, thể rắn
|
1459
|
5.1
|
50
|
364
|
Chlorates, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác
|
1461
|
5.1
|
50
|
365
|
Chlorites, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác
|
1462
|
5.1
|
50
|
366
|
Chriomium trioxide, thể khan
|
1463
|
5.1+a
|
58
|
367
|
Didymium nitrate
|
1465
|
5.1
|
50
|
368
|
Ferric nitrate
|
1466
|
5.1
|
50
|
369
|
Guanidine nitrate
|
1467
|
5.1
|
50
|
370
|
Nitơrát chì
|
1469
|
5.1+6.1
|
56
|
371
|
Perchlorate chì, thể rắn
|
1470
|
5.1+6.1
|
56
|
372
|
Lithium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp
|
1471
|
5.1
|
50
|
373
|
Lithium peroxide
|