Số thứ tự
|
Tên hàng
|
Số UN (mã số Liên Hợp quốc)
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguyhiểm
|
1
|
Acetylene, dạng phân rã
|
1001
|
3
|
239
|
2
|
Không khí dạng nén
|
1002
|
2
|
20
|
3
|
Không khí, dạng lỏng được làm lạnh
|
1003
|
2+5
|
225
|
4
|
Ammonia, thể khan
|
1005
|
6.1+8
|
268
|
5
|
Argon, dạng nén
|
1006
|
2
|
20
|
6
|
Boron trifluoride
|
1008
|
6.1+8
|
268
|
7
|
Bromotrifluoromethane (R 13B1 khí làm lạnh)
|
1009
|
2
|
20
|
8
|
1,2 - Butadiene dạng ổn định
|
1010
|
3
|
239
|
9
|
1,3 - Butadiene dạng ổn định
|
1010
|
3
|
239
|
10
|
Hỗn hợp của 1,3 - butadiene và hydrocarbon dạng ổn định
|
1010
|
3
|
239
|
11
|
Butane
|
1011
|
3
|
23
|
12
|
1-Butylene
|
1012
|
3
|
23
|
13
|
Butylenes hỗn hợp
|
1012
|
3
|
23
|
14
|
Trans - 2 - Butylene
|
1012
|
3
|
23
|
15
|
Carbon dioxide
|
1013
|
3
|
20
|
16
|
Oxygen và carbon dioxide, hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2)
|
1014
|
2+5
|
25
|
17
|
Carbon dioxide và nitrous oxide, hỗn hợp
|
1015
|
2
|
20
|
18
|
Carbon monoxide, dạng nén
|
1016
|
6.1+3
|
263
|
19
|
Chlorine
|
1017
|
6.1+8
|
268
|
20
|
Chlorodiflouromethane (R22 khí làm lạnh)
|
1018
|
2
|
20
|
21
|
Chloropentaflouroethane (R115 khí làm lạnh)
|
1020
|
2
|
20
|
22
|
1- Chloro - 1,2,2,2 - tetrafluoroethane (R124 khí làm lạnh)
|
1021
|
2
|
20
|
23
|
ChIorotrifluoromethane (R13 khí làm lạnh)
|
1022
|
2
|
20
|
24
|
Khí than, dạng nén
|
1023
|
6.1+3
|
263
|
25
|
Cyanogen
|
1026
|
6.1+3
|
23
|
26
|
Cyclopropane
|
1027
|
3
|
20
|
27
|
Dichlorodifluoromethane (R12 khí làm lạnh)
|
1028
|
2
|
20
|
28
|
Dichlorodifluoromethane (R21 khí làm lạnh)
|
1029
|
2
|
23
|
29
|
1,1- Difluoroethane (R 152a khí làm lạnh)
|
1030
|
3
|
23
|
30
|
Dimethylamine, dạng khan
|
1032
|
3
|
23
|
31
|
Dimethyl ether
|
1033
|
3
|
23
|
32
|
Etan
|
1035
|
3
|
23
|
33
|
Etylamin
|
1036
|
3
|
23
|
34
|
Clorua etylic
|
1037
|
3
|
23
|
35
|
Ethylene, dạng lỏng được làm lạnh
|
1038
|
3
|
223
|
36
|
Etylic metyla ête
|
1039
|
3
|
23
|
37
|
Ethylene oxide và nitơ
|
1040
|
6.1+3
|
263
|
38
|
Hỗn hợp etylen oxit và cabon đioxit có etylen oxit từ 9 đến 87%
|
1041
|
3
|
239
|
39
|
Khí heli nén
|
1046
|
2
|
20
|
40
|
Hydro bromua, thể khan
|
1048
|
6.1+8
|
268
|
41
|
Hydro ở thể nén
|
1049
|
3
|
23
|
42
|
Hyđro clorua, thể khan
|
1050
|
6.1+8
|
268
|
43
|
Hyđro florua, thể khan
|
1052
|
8+6.1
|
886
|
44
|
Hyđro sunfua
|
1053
|
6.1+3
|
263
|
45
|
Butila đẳng áp
|
1055
|
3
|
23
|
46
|
Kryton, thể nén
|
1056
|
2
|
20
|
47
|
Các khí hóa lỏng, không cháy, có nạp khí nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí
|
1058
|
2
|
20
|
48
|
Hỗn hợp methylacetylene và propadiene, cân bằng (như hỗn hợp P1 hoặc hỗn hợp P2)
|
1060
|
3
|
239
|
49
|
Hỗn hợp methylacetylene và propadiene, cân bằng
|
1060
|
3
|
239
|
50
|
Methylamine, thể khan
|
1061
|
3
|
23
|
51
|
Methyl bromide có không quá 2% chloropicrin
|
1062
|
61
|
26
|
52
|
Methyl chloride (R 40 khí làm lạnh)
|
1063
|
3
|
23
|
53
|
Methyl mercaptan
|
1064
|
6.1+3
|
263
|
54
|
Neon, dạng nén
|
1065
|
2
|
20
|
55
|
Nitrogen, dạng nén
|
1066
|
2
|
20
|
56
|
Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide)
|
1067
|
6.1+5+8
|
265
|
57
|
Nitrous oxide
|
1070
|
2+5
|
25
|
58
|
Khí dầu mỏ dạng nén
|
1071
|
6.1+3
|
263
|
59
|
Ôxy dạng nén
|
1072
|
2+5
|
25
|
60
|
Ôxy, dạng lỏng được làm lạnh
|
1073
|
2+5
|
225
|
61
|
Khí dầu mỏ dạng lỏng
|
1075
|
3
|
23
|
62
|
Phosgene
|
1076
|
6.1+8
|
268
|
63
|
Propylene
|
1077
|
3
|
23
|
64
|
Khí làm Iạnh, nếu không có mô tả khác, như hỗn hợp khí F1, F2 hoặc F3
|
1078
|
2
|
20
|
65
|
Khí làm lạnh dạng lỏng
|
1078
|
2
|
20
|
66
|
Sulphur dioxide
|
1079
|
6.1+8
|
268
|
67
|
Sulphur hexafluoride
|
1080
|
2
|
20
|
68
|
Trifluorochloroethylene dạng ổn định
|
1082
|
6.1+3
|
263
|
69
|
Trimethylamine thể khan
|
1083
|
3
|
23
|
70
|
Vinyl bromide dạng ổn định
|
1085
|
3
|
239
|
71
|
Vinyl chloride dạng ổn định
|
1086
|
3
|
239
|
72
|
Vinyl methyl ether dạng ổn định
|
1087
|
3
|
239
|
73
|
Acetal
|
1088
|
3
|
33
|