Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001-qh10 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001



tải về 3.87 Mb.
trang8/26
Chuyển đổi dữ liệu01.12.2017
Kích3.87 Mb.
#34916
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   26



PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT


Chú giải

  1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

  2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm "khô"cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

CHƯƠNG 1
ĐỘNG VẬT SỐNG


Chú giải

1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ:

(a). Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;

(b). Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c). Động vật thuộc nhóm 95.08

SECTION I
LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS

Notes


  1. Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or species.

2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to "dried" products also covers products which have been dehydrated, evaporated or freeze‑dried.

CHAPTER 1
LIVE ANIMALS

Notes


1. This Chapter covers all live animals except:

(a) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, of heading 03.01, 03.06 or 03.07;

(b) Cultures of micro‑organisms and other products of heading 30.02; and

(c) Animals of heading 95.08.





Mã hàng
Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code
Description
Unit

0101







Ngựa, lừa, la sống



0101







Live horses, asses, mules and hinnies.




0101

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

con

0101

10

00

- Pure-bred breeding animals

unit

0101

90




- Loại khác:



0101

90




- Other:



0101

90

10

- - Ngựa đua

con

0101

90

10

- - Race horses

unit

0101

90

20

- - Ngựa loại khác

con

0101

90

20

- - Other horses

unit

0101

90

90

- - Loại khác

con

0101

90

90

- - Other

unit





























0102







Trâu, bò sống



0102







Live bovine animals.



0102

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

con

0102

10

00

- Pure‑bred breeding animals

unit

0102

90




- Loại khác:



0102

90




- Other:



0102

90

10

- - Bò

con

0102

90

10

- - Oxen

unit

0102

90

20

- - Trâu

con

0102

90

20

- - Buffaloes

unit

0102

90

90

- - Loại khác

con

0102

90

90

- - Other

unit





























0103







Lợn sống



0103







Live swine.



0103

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

con

0103

10

00

- Pure‑bred breeding animals

unit










- Loại khác:












‑ Other:



0103

91

00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

con

0103

91

00

- - Weighing less than 50 kg

unit

0103

92

00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

con

0103

92

00

- - Weighing 50 kg or more

unit





























0104







Cừu, dê sống



0104







Live sheep and goats.



0104

10




- Cừu:



0104

10




- Sheep:



0104

10

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

con

0104

10

10

- - Pure-bred breeding

unit

0104

10

90

- - Loại khác

con

0104

10

90

- - Other

unit

0104

20




- Dê:



0104

20




- Goats:



0104

20

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

con

0104

20

10

- - Pure-bred breeding animals

unit

0104

20

90

- - Loại khác

con

0104

20

90

- - Other

unit





























0105







Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)



0105







Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.












- Loại trọng lượng không quá 185 g:












‑ Weighing not more than 185 g:



0105

11




- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:



0105

11




- - Fowls of the species Gallus domesticus:



0105

11

10

- - - Để làm giống

con

0105

11

10

- - - Breeding fowls

unit

0105

11

90

- - - Loại khác

con

0105

11

90

- - - Other

unit

0105

12




- - Gà tây:



0105

12




- - Turkeys:



0105

12

10

- - - Để làm giống

con

0105

12

10

- - - Breeding turkeys

unit

0105

12

90

- - - Loại khác

con

0105

12

90

- - - Other

unit

0105

19




- - Loại khác:



0105

19




- - Other:



0105

19

10

- - - Vịt con để làm giống

con

0105

19

10

- - - Breeding ducklings

unit

0105

19

20

- - - Vịt con loại khác

con

0105

19

20

- - - Other ducklings

unit

0105

19

30

- - - Ngan, ngỗng con để làm giống

con

0105

19

30

- - - Breeding goslings

unit

0105

19

40

- - - Ngan, ngỗng con loại khác

con

0105

19

40

- - - Other goslings

unit

0105

19

50

- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

con

0105

19

50

- - - Breeding guinea fowls

unit

0105

19

90

- - - Loại khác

con

0105

19

90

- - - Other

unit










- Loại khác:












- Other:



0105

92




- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:



0105

92




- - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing not more than 2,000 g:



0105

92

10

- - - Để làm giống

con

0105

92

10

- - - Breeding fowls

unit

0105

92

20

- - - Gà chọi

con

0105

92

20

- - - Fighting cocks

unit

0105

92

90

- - - Loại khác

con

0105

92

90

- - - Other

unit

0105

93




- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:



0105

93




- - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing more than 2,000 g:



0105

93

10

- - - Để làm giống

con

0105

93

10

- - - Breeding fowls

unit

0105

93

20

- - - Gà chọi

con

0105

93

20

- - - Fighting cocks

unit

0105

93

90

- - - Loại khác

con

0105

93

90

- - - Other

unit

0105

99




- - Loại khác:



0105

99




- - Other:



0105

99

10

- - - Vịt để làm giống

con

0105

99

10

- - - Breeding ducks

unit

0105

99

20

- - - Vịt loại khác

con

0105

99

20

- - - Other ducks

unit

0105

99

30

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

con

0105

99

30

- - - Breeding geese, turkeys and guinea fowls

unit

0105

99

40

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác

con

0105

99

40

- - - Other geese, turkeys and guinea fowls

unit

0106






Động vật sống khác



0106






Other live animals.












- Động vật có vú:












- Mammals:



0106

11

00

- - Bộ động vật linh trưởng

con

0106

11

00

- - Primates

unit

0106

12

00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

con

0106

12

00

- - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)

unit

0106

19

00

- - Loại khác

con

0106

19

00

- - Other

unit

0106

20

00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

con

0106

20

00

- Reptiles (including snakes and turtles)

unit










- Các loại chim:












- Birds:



0106

31

00

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

con

0106

31

00

- - Birds of prey

unit

0106

32

00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

con

0106

32

00

- - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos)

unit

0106

39

00

- - Loại khác

con

0106

39

00

- - Other

unit

0106

90




- Loại khác:



0106

90




- Other:



0106

90

10

- - Dùng làm thức ăn cho người

con

0106

90

10

- - For human consumption

unit

0106

90

90

- - Loại khác

con

0106

90

90

- - Other

unit



CHƯƠNG 2
THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ


Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp dùng làm thức ăn cho người;

(b). Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(c). Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).


CHAPTER 2
MEAT AND EDIBLE MEAT OFFAL


Notes

  1. This Chapter does not cover:

(a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08, or 02.10, unfit or unsuitable for human consumption;

(b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or



(c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15).


tải về 3.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương