Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001-qh10 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001


Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các



tải về 3.87 Mb.
trang5/26
Chuyển đổi dữ liệu01.12.2017
Kích3.87 Mb.
#34916
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26

Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên


608

Section XVI

Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles


Chương 84

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

610

Chapter 84

Nuclear reactors boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof

85

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên

709

85

Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and producers, and parts and accessories of such articles

Phần XVII

Xe cộ, phương tiện bay, tàu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp

761

Section XVII

Vehicles, aircraft, vessels and associated transport equipment

Chương 86

Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại

763

Chapter 86

Railway or tramway locomotives, rolling-stock and part railway or tram way track fixtures and fittings and parts thereof; mechanical (including electro- mechanical) traffic signalling equipment or all kinds

87

Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

767

87

Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof

88

Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng

819

88

Aircraft, spacecraft, and parts thereof

89

Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi


822

89

Ships, boats and floating structures

Phần XVIII

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

827

Section XVIII

Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof

Chương 90

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng

827

Chapter 90

Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof

91

Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng

855

91

Clocks and watches and parts thereof

92

Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

861

92

Musical instruments; parts and accessories of such articles
















Phần XIX

Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng


865

Section XIX

Arms and ammunition; parts and accessories thereof


93

Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng

869

Chapter 93

Arms and ammunition; parts and accessories thereof
















Phần XX


tải về 3.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương