Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009


Biểu 07: KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NHÂN LỰC NGÀNH GTVT HÀNG NĂM



tải về 1.23 Mb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích1.23 Mb.
#8250
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Biểu 07: KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NHÂN LỰC NGÀNH GTVT HÀNG NĂM

Đơn vị: người




2010

2011

2012

2013

2014

2015

A

Nhu cầu đào tạo mới



















1

Tổng số

60260

51230

56436

59039

54244

66486

2

Theo các trình độ






















Tiến sỹ

58

69

81

87

98

103




Thạc sỹ

546

655

765

819

929

976




Đại học

3930

4716

5502

5895

6681

7020




Cao đẳng

9857

7028

8200

8786

9957

20462




Trung cấp




40952

33142

35332

36428

28618




Công nhân KT




4681

5617

6553

7021

7958

B

Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng



















1

Tổng số

174760

209700

244660

263000

279700

297094

2

Theo các trình độ






















Dạy nghề






















Đào tạo ngắn hạn

9235

11081

12928

13897

14780

15699




Sơ cấp nghề

22302

26761

31223

33563

35695

37914




Trung cấp nghề

35544

42651

49761

53492

56888

60426




Cao đẳng nghề

8363

10035

11709

12586

13385

14218




Trung cấp chuyên nghiệp

20560

24671

28784

30941

32906

34952




Cao đẳng

15856

19026

22197

23861

25377

26955




Đại học

11848

14217

16587

17831

18963

20142




Trên đại học

871

1045

1220

1311

1394

1481


Biểu 08: KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NHÂN LỰC NGÀNH GTVT THỜI KỲ 2011-2015

Đơn vị: người









Tổng số

Trong đó

Đào tạo tại chỗ

Đào tạo bên ngoài ở trong nước

Đào tạo ở nước ngoài

A

Nhu cầu đào tạo mới













1

Tổng số

350200

140080

175100

35020

2

Theo các trình độ













-

Công nhân KT

132000

52800

66000

13200

-

Trung học chuyên nghiệp

110000

44000

55000

11000

-

Cao đẳng

72000

28800

36000

7200

-

Đại học

31000

12400

15500

3100

-

Sau đại học

5200

2080

2600

520

B

Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng

1468000

492400

615500

123100




Theo các trình độ













a

Dạy nghề













-

Đào tạo ngắn hạn

400000

160000

200000

40000

-

Sơ cấp nghề

126000

50400

63000

12600

-

Trung cấp nghề

80000

32000

40000

8000

-

Cao đẳng nghề

160000

64000

80000

16000

b

Trung học chuyên nghiệp

75000

30000

37500

7500

c

Cao đẳng

200000

80000

100000

20000

d

Đại học

180000

72000

90000

18000

e

Trên đại học

10000

4000

5000

1000


Biểu 9: NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÀNH GTVT

Đơn vị: tỷ đồng







Tổng số 5 năm 2011-2015

2010

2011

2012

2013

2014

2015

I

Tổng cộng

4.452.28

410.50

489.40

791.00

838.50

908.74




II

Theo nguồn vốn

4.452.28

410.50

489.40

791.00

838.50

908.74

1.014.14

1

Ngân sách Trung ương

2.790.00

300.00

350

485

505

550

600

2

Ngân sách địa phương

-

-

-

-

-

-

-

3

Doanh nghiệp

775.00

-

-

150

175.00

200.00

250.00

4

Các chương trình, dự án

413.98

52.00

65.5

70

72.5

75.34

78.64

5

Người được đào tạo

152.60

16.00

22.6

25.5

28.5

29.5

30.5

6

ODA

187.30

27.50

30.8

35.5

35

28.5

30

7

Các nguồn khác

133.40

15.00

20.5

25

22.5

25.4

25


Biểu 10: NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC NGÀNH GTVT

Đvt: 1000 tỷ đồng

Nội dung

2011

2012

2013

2014

2015

Tổng số 5 năm 2011-2015

Tổng số

3.2073

3.2287

3.3602

3.054

3.3948

16

I. Theo nguồn vốn

3.2073

3.2287

3.3602

3.054

3.3948

16

1. Ngân sách Trung ương

1.8

1.8

1.9

1.9

1.9

9.3

2. Ngân sách địa phương

0.6

0.64

0.64

0.66

0.66

3.2

3. Doanh nghiệp

0.2

0.2

0.25

0.25

0.25

1.15

4. Các chương trình, dự án

0.12

0.1

0.15

0.15

0.15

0.55

6. ODA

0.12

0.12

0.125

0.125

0.15

0.64

7. Các nguồn khác

0.1

0.12

0.15

0.15

0.15

0.67

II. Theo các cấp trình độ

3.2073

3.2287

3.3602

3.054

3.3948

16

1. Dạy nghề

2.262

2.2

2.27

2.2

2.24

11.172

2. Trung cấp chuyên nghiệp

0.55

0.6

0.75

0.7

0.75

3.35

3. Đại học - cao đẳng

0.35

0.345

0.4

0.415

0.45

1.96


Biểu 11: DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH GTVT

TT

Tên các đề án

Cơ quan chủ trì soạn thảo

Cơ quan chủ trì trình và cơ quan phối hợp

Ghi chú

1

Chiến lược phát triển nguồn nhân lực của các trường thuộc Bộ GTVT giai đoạn 2011-2020

Các trường thuộc Bộ GTVT

Vụ TCCB

Các Vụ: KH-ĐT, TC và các cơ quan, đơn vị phụ trách trường






2

Kế hoạch đào tạo các trình độ SĐH, ĐH, CĐ, TCCN, dạy nghề và bồi dưỡng cán bộ, công chức 5 năm và hàng năm của các cơ sở đào tạo thuộc Bộ GTVT

Các cơ sở đào tạo thuộc Bộ GTVT

Vụ TCCB

Các Vụ: KH-ĐT, TC và các cơ quan, đơn vị phụ trách trường






3

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ngành GTVT phục vụ công tác hội nhập quốc tế

Trường CBQL GTVT

Vụ TCCB

Các Vụ: KH-ĐT, TC, HTQT, các Tổng cục, Cục






4

Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng và phát triển đội ngũ cán bộ khoa học - công nghệ ngành GTVT

Trường CBQL GTVT, các trường đại học, học viện, cao đẳng, các viện, cơ sở nghiên cứu thuộc Bộ GTVT

Vụ TCCB

Các Vụ: KH-CN, KH-ĐT, TC, HTQT, các Tổng cục, Cục






5

Đề án nâng cấp các trường thuộc Bộ GTVT (theo Quy hoạch)

Các trường thuộc Bộ GTVT

Vụ TCCB

Các Vụ: KH-ĐT, TC và các cơ quan, đơn vị phụ trách trường







tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương