CẨm nang tín dụng credit Manual [Dùng cho vay hộ trồng rừng]



tải về 1.69 Mb.
trang8/18
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích1.69 Mb.
#31473
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   18

GIẤY ỦY QUYỀN

Kính gửi: Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội ..............................................


1. Người ủy quyền:

Họ và tên……………………………………………………………………………………

Giấy CMND/Hộ chiếu số:…………………… do ……………... cấp ngày …./…./………

Địa chỉ cư trú: Khu phố/Thôn……………………… Phường/Xã…………………………

Quận/Huyện …………………………………Tỉnh/Thành phố………………..………….

2. Người được uỷ quyền:

Họ và tên ……………..……………………………………… Nam , Nữ 

Ngày, tháng, năm sinh:………/………/……... Quốc tịch……………………………….

Quan hệ với người ủy quyền (chủ hộ)……………………………………………………..

Giấy CMND /Hộ chiếu số:………………..… do CA ……………... cấp ngày …./…./……

Địa chỉ: Khu phố/Thôn………………………… Phường/Xã ……………………………

Quận/Huyện ……………………………… Tỉnh/Thành phố………………..………….

Điện thoại liên hệ: ………………………………….. Fax: ……………………………….



4. Nội dung ủy quyền:

…………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

5. Thời hạn uỷ quyền:

Kể từ ngày ..... tháng ..... năm .......... đến hết ngày ..... tháng ...... năm ...........




NGƯỜI ĐƯỢC UỶ QUYỀN

(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI UỶ QUYỀN

(Ký, ghi rõ họ tên)

............, ngày ..... tháng ...... năm .........

Xác nhận của UBND xã.................

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





Mẫu số: 05a/FSDP

KHẾ ƯỚC NHẬN NỢ


Số: ........

(Dùng cho Dự án Phát triển Ngành Lâm nghiệp)



Số: ………….……….../KƯ

Hôm nay, ngày ..... tháng ...... năm ....... tại ............................... chúng tôi gồm:



Bên cho vay (sau đây gọi tắt là Bên A):

- Ngân hàng Chính sách xã hội: ……………………………………………………..

- Địa chỉ:……………………………………………………………………………..

- Người đại diện Ông (bà): ......……………..……..…Chức vụ:……….……………

- Giấy uỷ quyền (nếu có) số: ….. ngày…./…../…..do ông (bà) …..………uỷ quyền.

Bên vay (sau đây gọi tắt là Bên B):

1. Họ và tên người vay:……..…..……………………….....năm sinh……/……/..…...

CMND số ……………… ngày cấp …../…../…… Nơi cấp:…..………...……….

Nơi cư trú: Khu phố/ thôn (ấp)…................., xã (phường,T.trấn) ..........................

huyện (quận)…….......................tỉnh (T.phố).................................

2. Họ và tên người thừa kế:……………………………. ……… năm sinh…/…./..…

Quan hệ với người vay:… …………………………………………………………..

CMND số …….………… ngày cấp ....…/…../…….Nơi cấp:……………………


Hai Bên cùng thỏa thuận nội dung sau đây:
Điều 1. Nội dung cho vay

1.1. Tổng số tiền cho vay (bằng số): ……………………………………đồng

Bằng chữ: ………………………………………………………………………

1.2. Mục đích sử dụng tiền vay:

……………………………………………………………………………...……

1.3. Thời hạn cho vay:……tháng; Hạn trả nợ cuối cùng, ngày ….../…./……..

Định kỳ hạn trả nợ gốc ……… kỳ, …………tháng/l lần.

1.4. Lãi suất cho vay: . ……%/tháng. Lãi suất nợ quá hạn: ….....% lãi suất khi cho vay.

Tiền lãi trả theo định kỳ tháng, vào ngày……../……./….….

Lãi suất tiền vay sẽ được điều chỉnh khi có văn bản thay đổi lãi suất cho vay của Bộ Tài chính và hướng dẫn của Tổng Giám đốc NHCSXH.



Điều 2. Phát tiền vay

Số lần phát tiền vay: ……………………...……………..…………



Điều 3. Hình thức bảo đảm tiền vay

Khoản tín dụng này được bảo đảm bằng tài sản sau:

3.1. Quyền sử dụng đất tại địa chỉ: Thửa đất số …., Tờ Bản đồ số …., xã …., huyện ….., tỉnh …. theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số …. do UBND huyện ….., tỉnh ….. cấp ngày ……., vào số cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ……..

3.2. Tài sản hình thành trong tương lai: là toàn bộ cây rừng, sản phẩm thu được từ rừng hình thành trong tương lai trên diện tích thửa đất nêu trên.

Chi tiết về bảo đảm tiền vay thể hiện tại Hợp đồng bảo đảm tiền vay số ……………… ký ngày: ……………. giữa Ngân hàng và Bên thế chấp;

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của bên A.

4.1. Quyền của bên A

a. Kiểm tra, giám sát quá trình sử dụng vốn vay của bên B.

b. Ngừng cho vay và thu hồi nợ trước hạn, chuyển nợ quá hạn nếu phát hiện bên B sử dụng vốn vay sai mục đích.

c. Đến kỳ hạn trả nợ, bên B không được điều chỉnh kỳ hạn nợ, cho gia hạn nợ thì chuyển số dư nợ đến hạn phải trả sang nợ quá hạn.

d. Được phát mại các tài sản hình thành từ vốn vay để thu nợ khi bên B không trả được nợ.

e. Yêu cầu bên B thực hiện đúng các điều khoản thỏa thuận.



4.2- Nghĩa vụ của bên A

a. Thực hiện đúng những nội dung đã thỏa thuận.

b. Phát đủ số tiền vay phù hợp với tiến độ thực hiện phương án sản xuất của bên B, thu hồi nợ (gốc và lãi).

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên B

5.1. Quyền của bên B

a. Được trả nợ trước hạn.

b. Từ chối mọi yêu cầu của bên A trái với thỏa thuận.

5.2. Nghĩa vụ của bên B

a. Thực hiện đúng những nội dung đã thỏa thuận.

b. Sử dụng tiền vay đúng mục đích xin vay. Hoàn trả đầy đủ nợ vay (cả tiền gốc và lãi) theo đúng thời hạn đã thoả thuận.

c. Không được sử dụng tài sản hình thành từ tiền vay để bảo đảm cho một nghĩa vụ dân sự khác, hoặc chuyển nhượng tài sản này khi chưa trả hết nợ vay.

d. Chịu sự kiểm tra, giám sát của bên A trong sử dụng vốn vay.

Điều 6. Khế ước nhận nợ có hiệu lực kể từ ngày ký cho tới khi bên B hoàn thành nghĩa vụ trả nợ cả tiền gốc và lãi.

Điều 7. Cam kết chung

1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của Khế ước nhận nợ này. Mọi sửa đổi, bổ sung nội dung của các điều, khoản phải được sự thỏa thuận của hai bên bằng văn bản.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có tranh chấp xảy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác. Trường hợp không hòa giải được thì yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện theo pháp luật.

Khế ước nhận nợ này được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.



Đại diện bên B

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đại diện bên A

(Ký tên, đóng dấu)


PHỤ LỤC KHẾ ƯỚC NHẬN NỢ

của Khế ước nhận nợ số ...................., ngày ...... tháng ...... năm ..........)



Lập ngày ...... tháng ...... năm ..........

---*---


1. Theo dõi nợ vay, phân kỳ trả nợ:

Phát tiền vay

Định kỳ hạn trả nợ

Chữ ký

Ngày, tháng, năm

Số tiền cho vay

Dư nợ

Ngày, tháng, năm

Số tiền gốc

Người vay

Cán bộ NH






























































































































































































2. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc, gia hạn nợ gốc,…

Ngày, tháng, năm

Diễn giải

Điều chỉnh

kỳ hạn trả nợ gốc

Gia hạn nợ gốc

Số tiền

Đến ngày…/…./…

Số tiền

Đến ngày…/…./…



































































































































































3. Theo dõi thu nợ, chuyển nợ quá hạn, dư nợ:

Ngày, tháng,

năm

Thu nợ trong hạn

Chuyển nợ

quá hạn

Thu nợ quá hạn

Dư nợ

Gốc

Lãi

Gốc

Lãi

Tổng số

Trđó: Nợ quá hạn









































































































































































































































































































































































































































































































































































C
Mẫu số 05C/TD

(Do Ngân hàng và khách hàng cùng lập)
ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





CAM KẾT DÙNG TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỪ VỐN VAY

LÀM BẢO ĐẢM TIỀN VAY

Số: ………….………...

- Căn cứ Bộ Luật Dân sự năm 2005 ngày 27/6/2005 và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;

- Căn cứ Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm;

- Căn cứ Nghị định số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2006/NĐ-CP về giao dịch bảo đảm.

- Theo thỏa thuận của các bên, hôm nay ngày ……….tháng…….năm……….., tại…………………….., chúng tôi gồm:

Bên nhận cho vay (Bên A):

- Ngân hàng Chính sách xã hội: ………………………..……………….………..

- Địa chỉ:…………………… …………………………………………………..

- Điện thoại…………………………………..Fax……………………………….

- Người đại diện Ông (bà): ......…………………...…Chức vụ:…………..…….

- Giấy uỷ quyền (nếu có)…………………do ông (bà) ………………..uỷ quyền.



Bên vay (Bên B):

Họ và tên người vay:……....………………….....năm sinh…………………...

CMND số ………….....……ngày cấp …../…../…… Nơi cấp:………..………

Địa chỉ: ………………………………………………………...…....................

Họ tên người thừa kế:.............................................................................................

CMND số:......................................, cấp ngày......................, nơi cấp.....................



Hai Bên cùng thỏa thuận nội dung sau đây:

Căn cứ khoản vay theo Khế ước nhận nợ, sổ vay vốn số………...………….

ngày ……../……/……., tại NHCSXH…………hai bên thống nhất lập cam kết dùng tài sản hình thành từ vốn vay làm bảo đảm tiền vay với các nội dung sau:

Điều 1. Danh mục tài sản hình thành từ vốn vay làm bảo đảm nợ vay

STT

Tên tài sản

Số lượng

Chủng loại

Đặc điểm kỹ thuật

Giá trị



























































































Dự kiến thời gian tài sản sẽ hình thành: Ngày……/……/………

1.1. Giao cho Bên cho vay giữ Giấy tờ về quyền sử dụng tài sản (nếu có): số……………..do UBND huyện (tỉnh)…………………cấp ngày……/…../….., vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:……………………………….

2.2. Dùng toàn bộ tài sản hình thành từ vốn vay theo danh mục trên để đảm bảo cho nghĩa vụ trả nợ, trả lãi cho Ngân hàng.

Điều 2. Quyền và nghĩa vụ của Bên cho vay.

2.1. Quyền của Bên cho vay

a) Tiến hành kiểm tra và yêu cầu Bên vay vốn cung cấp các thông tin để kiểm tra, giám sát tài sản hình thành từ vốn vay.

b) Thu hồi nợ vay trước hạn, nếu phát hiện Bên vay không sử dụng vốn vay để hình thành tài sản như đã cam kết;

c) Xử lý tài sản hình thành từ vốn vay để thu nợ khi Bên vay không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ trả nợ



2.2. Nghĩa vụ của Bên cho vay

a) Thẩm định, kiểm tra để đảm bảo Bên vay và tài sản hình thành từ vốn vay dùng làm bảo đảm tiền vay đáp ứng được các điều kiện quy định;

b) Trả lại giấy tờ về tài sản khi chấm dứt biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của Bên vay

3.1. Quyền của Bên vay

Từ chối mọi yêu cầu của Bên cho vay trái với thỏa thuận.



3.2. Nghĩa vụ của Bên vay

a) Thực hiện đúng những nội dung đã thỏa thuận.

b) Không được sử dụng tài sản hình thành từ tiền vay để bảo đảm cho một nghĩa vụ dân sự khác, hoặc chuyển nhượng tài sản này khi chưa trả hết nợ vay.

Điều 7. Cam kết chung

1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của cam kết bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay này. Mọi sửa đổi, bổ sung nội dung của các điều, khoản phải được sự thỏa thuận của hai bên bằng văn bản.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có tranh chấp xảy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác. Trường hợp không hòa giải được thì yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện theo pháp luật.

Bản cam kết này được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.



Bên vay

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngân hàng

(Ký tên, đóng dấu)







Người thừa kế Bên vay

(Ký, ghi rõ họ tên, quan hệ)





















Mẫu số: 22a /FSDP

NHCSXH tỉnh...




PGD …..




























SAO KÊ KẾ HOẠCH KHẾ ƯỚC ĐẾN HẠN TRẢ GỐC

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm …… (năm kế hoạch)
















Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Tên khách hàng

Số khế ước

Dư­ nợ đến ngày sao kê

Tiền gốc đến hạn trả nợ

Ngày trả nợ cuối cùng

Trong hạn

Quá hạn

Năm thực hiện (từ ngày 1 tháng 7 đến hết năm)

Năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng Cộng

 

 

 

 

 

 













……., ngày 30 tháng 6 năm ……




Lập Biểu

Trưởng Kế toán Giám đốc




























Ghi chú:

Mẫu này đ­ược thực hiện tại NHCSXH nơi cho vay










Thời điểm sao kê: ngày 30 tháng 6 hàng năm để lập kế hoạch thu nợ cho năm sau




Năm thực hiện là năm của ngày tiến hành sao kê










Năm kế hoạch là năm sau liền kề với năm thực hiện










Ví dụ: ngày 30/6/2013 thực hiện sao kê, năm thực hiện là 2013, năm kế hoạch là 2014



NHCSXH tỉnh……




Mẫu số: 22b /FSDP






















TỔNG HỢP SAO KÊ KẾ HOẠCH NỢ GỐC ĐẾN HẠN TRẢ

Đến ngày 31 tháng 12 năm …….(năm kế hoạch)
















Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Đơn vị

Dư­ nợ đến 30 tháng 6 năm ....(năm thực hiện)

Kế hoạch nợ gốc đến hạn trả

Tổng dư nợ

Trong hạn

Quá hạn

Năm thực hiện (từ ngày 1 tháng 7 đến hết năm)

Năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng Cộng

 

 

 

 

 


































.., ngày …. tháng... năm …..




Lập Biểu

Trưởng phòng kế toán Giám đốc




Ghi chú:



















Mẫu này đ­ược chi nhánh NHCSXH tỉnh tổng hợp từ Sao kê của các PGD trực thuộc











































NHCSXH

CHI NHÁNH ………................……

Số: ......................



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





Mẫu số: 23/FSDP

Lập 02 liên,

lưu NH





tải về 1.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương