NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Vietnam Bank for Social Policies
www.vbsp.org.vn
CẨM NANG TÍN DỤNG
Credit Manual
[Dùng cho vay hộ trồng rừng]
(Phê duyệt theo Quyết định số 247/QĐ-NHCS
Ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Tổng Giám đốc NHCSXH)
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP
Forest sector development project
Tháng 01/2013
Lời nói đầu
Cẩm nang Tín dụng (năm 2013) để thực hiện cho vay Dự án Phát triển Ngành Lâm nghiệp (sau đây gọi tắt là Dự án) do Ngân hàng Thế giới (WB) tài trợ theo Hiệp định Tín dụng số 3953-VN ký ngày 04/04/2005, Hiệp định tài trợ bổ sung số 5070-VN ký ngày 15/6/2012.
Theo các Hiệp định trên, Bộ Tài chính và Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) đã ký Hiệp định vay phụ ngày 28/04/2005 và Hiệp định vay phụ cho Tài trợ bổ sung ngày 26/11/2012.
Cẩm nang Tín dụng 2013 được xây dựng trên cơ sở: các văn bản Dự án và quy định cho vay hiện hành của NHCSXH và được chỉnh sửa trên cơ sở Cẩm nang Tín dụng ban hành theo Quyết định số 2786/QĐ-NHCS ngày 07/10/2008 của Tổng Giám đốc NHCSXH và các văn bản liên quan.
Cẩm nang Tín dụng ngoài các quy định, hướng dẫn cụ thể còn có phần phụ lục tham khảo cho quá trình cho vay theo Dự án.
Cẩm nang Tín dụng có thể được chỉnh sửa khi cần thiết tùy điều kiện thực tế của Dự án. Các ý kiến tham gia về nội dung Cẩm nang Tín dụng trong quá trình thực hiện đề nghị phản ánh về Hội Sở chính NHCSXH.
Ngân hàng Chính sách xã hội
NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Số: 247/QĐ-NHCS
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Cẩm nang Tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội dùng cho vay hộ trồng rừng trong Dự án Phát triển Ngành Lâm nghiệp
_________________
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội;
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Hiệp định Tín dụng Phát triển số 3953-VN ký ngày 4/4/2005 và Hiệp định Tài trợ bổ sung số 5070-VN giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Ngân hàng Thế giới, ký ngày 15/6/2012;
Căn cứ Hiệp định vay phụ số 3953-VN ký ngày 28/4/2005 và Hiệp định vay phụ số 5070-VN ký ngày 26/11/2012 cho Khoản tài trợ bổ sung giữa Bộ Tài chính và Ngân hàng Chính sách xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Tín dụng học sinh, sinh viên và các đối tượng chính sách khác,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Cẩm nang Tín dụng (năm 2013) của Ngân hàng Chính sách xã hội dùng cho vay hộ trồng rừng trong Dự án Phát triển Ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng Thế giới.
Điều 2. Cẩm nang Tín dụng (năm 2013) có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế cho Cẩm nang Tín dụng ban hành theo Quyết định số 2786/QĐ-NHCS ngày 07/10/2008. Những quy định trong các văn bản khác trái với nội dung Cẩm nang Tín dụng này cũng hết hiệu lực thi hành. Đối với Khế ước nhận nợ, sổ vay vốn đã ký trước ngày Cẩm nang Tín dụng (năm 2013) có hiệu lực thi hành thì việc quản lý, giải ngân cho vay và thu hồi nợ được thực hiện theo nội dung đã ký đến khi thu hồi hết khoản nợ này.
Điều 3. Giám đốc: Ban Quản lý dự án Phát triển ngành lâm nghiệp, các Ban tại Hội sở chính, Trung tâm Công nghệ thông tin, Trung tâm Đào tạo, Sở Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội; chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội các tỉnh: Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Thanh Hoá và Nghệ An chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch HĐQT (để báo cáo);
- Ban Tổng giám đốc;
- Kế toán trưởng;
- Trưởng Ban Kiểm soát HĐQT;
- BQL các DALN - Dự án WB3, Bộ NN&PTNT;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TDSV.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đã ký
Nguyễn Văn Lý
|
CÁC TỪ VIẾT TẮT
BQLDA
|
Ban quản lý Dự án
|
Dự án
|
Dự án Phát triển Ngành Lâm nghiệp
|
EUR
|
Đồng Ơ Rô
|
FRR
|
Tỷ lệ hoàn vốn tài chính
|
FSDP
|
Dự án Phát triển Ngành Lâm nghiệp
|
Hội/Tổ chức hội
|
Tổ chức Chính trị - xã hội
|
IDA
|
Hiệp hội Phát triển Quốc tế
|
NHCSXH
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
NHNN
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
NN&PTNT
|
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
|
PGD
|
Phòng giao dịch
|
Tổ/Tổ TK&VV
|
Tổ Tiết kiệm & Vay vốn
|
UBND
|
Ủy ban Nhân dân
|
USD
|
Đôla Mỹ
|
WB
|
Ngân hàng Thế giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC LỤC
A. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ 8
B. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG 10
C. Các bên liên quan tham gia quÁ trình cho vay 16
D. TỔ TIẾT KIỆM & VAY VỐN 17
E. BẢO ĐẢM TIỀN VAY 17
G. UỶ THÁC CHO VAY QUA TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI 18
H. CÁC BƯỚC CHO VAY 19
J. CƠ CẤU LẠI THỜI HẠN TRẢ NỢ, CHUYỂN NỢ QUÁ HẠN 23
K. HẠCH TOÁN KẾ TOÁN 23
L. KIỂM TRA, KIỂM SOÁT 26
1. Kiểm tra của NHCSXH 26
2. Kiểm tra của NHCSXH các cấp 27
3. Kiểm tra của Hội sở chính NHCSXH 27
M. QUẢN LÝ RỦI RO 28
1. Tính bền vững và Rủi ro 28
2. Chính sách quản lý rủi ro 28
3. Xử lý rủi ro 28
N. MẪU BIỂU CHO VAY 28
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH, TÁI THẨM ĐỊNH 30
GIẤY ỦY QUYỀN 35
KHẾ ƯỚC NHẬN NỢ 37
SAO KÊ KHẾ ƯỚC NHẬN NỢ, SỔ VAY VỐN 45
TỔNG HỢP SAO KÊ KHẾ ƯỚC NHẬN NỢ, SỔ VAY VỐN 46
o. BÁO CÁO 48
I. Quy định chung 48
II. Các báo cáo cụ thể 48
1. Các báo cáo định kỳ 48
2. Báo cáo đột xuất 49
3. Báo cáo tình hình thực hiện Dự án hàng năm 49
4. Cách thức lập báo cáo 49
5. Lập, tổng hợp và gửi báo cáo 50
6. Quy định về thời gian gửi báo cáo 50
III. Hướng dẫn tạo lập và tổng hợp báo cáo 50
1. Phần dành cho cán bộ tin học 50
2. Phần giành cho cán bộ trực tiếp vận hành 50
R. TỔNG QUAN DỰ ÁN 60
S. PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT 65
1. Các giải pháp kỹ thuật 65
DANH MỤC MẪU BIỂU CHO VAY THAY THẾ, BỔ SUNG
Trong cẩm nang tín dụng Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp
\ư\
TT
|
Sử dụng mẫu mới
|
Thay thế mẫu cũ
|
Tên mẫu
|
Ký hiệu
|
Tên mẫu
|
Ký hiệu
|
1
|
Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay
|
01/TD
|
Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trồng rừng
|
01/FSDP
|
2
|
Báo cáo thẩm định, tái thẩm định
|
02/FSDP
|
|
|
3
|
Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH
|
03/TD
|
|
|
4
|
Thông báo phê duyệt cho vay
|
04/TD
|
|
|
5
|
Khế ước nhận nợ
|
05a/FSDP
|
|
|
6
|
Sổ vay vốn
|
|
Thay nội dung Khế ước nhận nợ trên mẫu 05b/FSDP
|
|
7
|
Cam kết dùng tài sản hình thành từ vốn vay làm bảo đảm tiền vay
|
05C/TD
|
Thay nội dung cam kết bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay trên mẫu 05b/FSDP
|
|
8
|
Phiếu kiểm tra sử dụng vốn vay
|
06/TD
|
|
|
9
|
Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn nợ
|
08/TD
|
|
|
10
|
Giấy đề nghị gia hạn nợ
|
09/TD
|
|
|
11
|
Biên bản họp tổ Tiết kiệm và vay vốn V/v……………………..
|
10/TD
|
|
|
12
|
Hợp đồng uỷ nhiệm giữa NHCSXH với tổ TK&VV V/v……
|
11/TD
|
|
|
13
|
Bảng kê thu lãi - thu tiền gửi tiết kiệm - thu nợ gốc từ tiền gửi tiết kiệm và chi trả hoa hồng
|
12/TD
|
Bảng kê các khoản thu
|
12/TD
|
14
|
Bảng kê lãi phải thu - Lãi thực thu - Tiền gửi tiết kiệm - Thu nợ gốc từ tiền gửi tiết kiệm
|
13/TD
|
|
|
15
|
Thông báo danh sách chuyển nợ quá hạn
|
14/TD
|
|
|
16
|
Danh sách đối chiếu dư nợ vay
|
15/TD
|
|
|
17
|
Giấy biên nhận
|
18/TD
|
|
|
18
|
Giấy uỷ quyền
|
19/TD
|
|
|
19
|
Sao kê Kế hoạch Khế ước đến hạn trả gốc
|
22a/FSDP
|
Tổng hợp nhu cầu vốn trồng rừng từ các đơn vị thực hiện dự án (dùng cho NHCSXH huyện, tỉnh)
|
22/FSDP
|
20
|
Tổng hợp sao kê kế hoạch nợ gốc đến hạn trả
|
22b/FSDP
|
21
|
Sao kê Khế ước nhận nợ, sổ vay vốn (dùng cho NHCSXH huyện)
|
23/FSDP
|
|
|
22
|
Tổng hợp sao kê Khế ước nhận nợ, sổ vay vốn (dùng cho NHCSXH tỉnh)
|
24/FSDP
|
|
|
23
|
Đơn xin chuyển đổi mục đích kinh doanh rừng trồng
|
25/FSDP
|
|
|
Trong đó: Các mẫu biểu 01/TD, 03/TD, 04/TD, 06/TD, 08/TD, 09/TD, 10/TD, 11/TD, 12/TD, 13/TD, 14/TD, 15/TD và Sổ vay vốn được dùng theo mẫu của chương trình cho vay hộ nghèo hiện hành của NHCSXH.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |