Biểu 15/QG
Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối phân theo năm của cấp quốc gia trên địa bàn vùng Đông Nam Bộ
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015
(1.000 ha)
|
Diện tích phân theo năm kế hoạch (1.000 ha)
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
1.865,04
|
1.846,81
|
1.828,83
|
1.811,77
|
1.800,73
|
1.785,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
145,69
|
139,87
|
134,13
|
128,69
|
125,17
|
120,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
86,27
|
84,72
|
83,20
|
81,75
|
80,82
|
79,54
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
158,95
|
150,25
|
141,66
|
133,52
|
128,26
|
121,05
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
180,64
|
183,01
|
185,36
|
187,58
|
189,01
|
190,98
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
174,29
|
176,72
|
179,12
|
181,39
|
182,86
|
184,88
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
26,98
|
26,99
|
27,00
|
27,01
|
27,02
|
27,03
|
1.6
|
Đất làm muối
|
1,92
|
1,89
|
1,86
|
1,84
|
1,82
|
1,80
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
491,17
|
509,92
|
528,39
|
545,93
|
557,27
|
572,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
36,41
|
39,17
|
41,89
|
44,47
|
46,14
|
48,42
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
127,90
|
136,15
|
144,28
|
152,00
|
156,99
|
163,83
|
2.3
|
Đất có di tích, danh thắng
|
2,27
|
2,33
|
2,40
|
2,46
|
2,49
|
2,55
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,01
|
2,26
|
2,51
|
2,74
|
2,89
|
3,10
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
2,87
|
2,36
|
1,86
|
1,39
|
1,08
|
0,66
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
83,85
|
83,85
|
83,85
|
83,85
|
83,85
|
83,85
|
6
|
Đất đô thị*
|
203,36
|
206,12
|
208,85
|
211,44
|
213,11
|
215,40
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |