Biểu 17/QG
So sánh phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của cấp quốc gia
Đơn vị tính: 1.000 ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Quy hoạch
đến năm 2020
(Nghị quyết
số 17/2011/QH13)
|
Nhu cầu đến năm 2020 của các địa phương
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
So sánh phương án điều chỉnh
|
Điều chỉnh - Nghị quyết 17/2011/QH13
|
Điều chỉnh - Nhu cầu địa phương
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
26.731,76
|
26.805,11
|
27.038,09
|
306,33
|
232,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.812,43
|
3.763,98
|
3.760,39
|
-52,04
|
-3,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.221,91
|
3.099,34
|
3.128,96
|
-92,95
|
29,62
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.841,69
|
5.692,93
|
4.618,44
|
-1.223,25
|
-1.074,49
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.271,19
|
2.278,24
|
2.358,87
|
87,68
|
80,63
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
8.132,11
|
8.344,36
|
9.267,94
|
1.135,83
|
923,58
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
790,00
|
773,37
|
767,96
|
-22,04
|
-5,41
|
1.6
|
Đất làm muối
|
14,78
|
13,83
|
14,50
|
-0,28
|
0,67
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
4.880,32
|
4.931,15
|
4.780,24
|
-100,08
|
-150,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
200,00
|
202,94
|
189,50
|
-10,50
|
-13,44
|
2.2
|
Đất khu chế xuất
|
1.578,43
|
1.660,92
|
1.561,39
|
-17,04
|
-99,53
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
27,71
|
29,12
|
35,19
|
7,48
|
6,07
|
2.4
|
Đất có di tích, danh thắng
|
20,95
|
21,91
|
21,91
|
0,96
|
0,00
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1.483,28
|
1.349,05
|
1.310,48
|
-172,80
|
-38,57
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
|
7,62
|
3,63
|
3,63
|
-3,99
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
494,96
|
1.582,97
|
1.582,97
|
1.088,02
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
2.579,77
|
1.941,74
|
1.941,74
|
-638,03
|
|
Đất đô thị*
|
|
26.805,11
|
27.038,09
|
306,33
|
232,98
|
Ghi chú: * Các chỉ tiêu Quốc hội không duyệt trong kỳ trước và không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 2
Phần I
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU
GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 7
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 7
II. HIỆN TRẠNG VÀ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT 9
1. Nhóm đất nông nghiệp 9
2. Nhóm đất phi nông nghiệp 24
3. Nhóm đất chưa sử dụng 40
4. Đất khu công nghệ cao 41
5. Đất khu kinh tế 42
6. Đất đô thị 44
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG 46
1. Những mặt được 46
2. Những mặt tồn tại 48
3. Nguyên nhân 50
4. Những bài học kinh nghiệm 52
5. Những thách thức trong bố trí sử dụng đất giai đoạn 2016 - 2020 52
Phần II
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2016 - 2020 54
I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 54
1. Quan điểm phát triển 54
2. Mục tiêu phát triển 54
3. Phương hướng chủ yếu phát triển các ngành kinh tế - xã hội 55
4. Phương hướng chủ yếu phát triển vùng 56
II. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU VÀ NHỮNG ĐIỂM MỚI TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 58
1. Quan điểm quy hoạch sử dụng đất 58
2. Mục tiêu 59
III. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT 59
IV. PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2016 - 2020) 61
1. Nhóm đất nông nghiệp 62
2. Nhóm đất phi nông nghiệp 86
3. Nhóm đất chưa sử dụng 117
4. Đất khu công nghệ cao 118
5. Đất khu kinh tế 119
6. Đất đô thị 121
V. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI 2016 - 2020 126
1. Nhóm đất nông nghiệp 126
2. Nhóm đất phi nông nghiệp 132
3. Nhóm đất chưa sử dụng 136
4. Đất đô thị 137
Phần III
GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN 139
I. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 139
1. Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách 139
2. Nhóm giải pháp về sử dụng đất 142
3. Nhóm giải pháp về khoa học công nghệ và kỹ thuật 143
4. Nhóm giải pháp về quản lý, giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 144
5. Nhóm giải pháp về đào tạo nguồn nhân lực 145
6. Nhóm giải pháp về ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ tài nguyên nước, môi trường, cải tạo và bảo vệ đất 145
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 147
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường 147
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 147
KIẾN NGHỊ 148
PHỤ LỤC
Hệ thống biểu trong điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia 150
Biểu 01/QG 152
Biểu 02/QG 154
Biểu 03/QG 155
Biểu 04/QG 157
Biểu 05/QG 158
Biểu 06/QG 159
Biểu 07/QG 160
Biểu 08/QG 161
Biểu 09/QG 162
Biểu 10/QG 163
Biểu 11/QG 164
Biểu 12/QG 165
Biểu 13/QG 166
Biểu 14/QG 167
Biểu 15/QG 168
Biểu 16/QG 169
Biểu 17/QG 170
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SỐ LIỆU
a. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2015 8
b. Một số chỉ tiêu sử dụng đất trong đất đô thị năm 2015 44
c. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng nhóm đất nông nghiệp đến năm 2020 65
d. Điều chỉnh quy hoạch đất trồng lúa đến năm 2020 68
e. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất rừng phòng hộ đến năm 2020 71
f. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất rừng đặc dụng đến năm 2020 74
g. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất rừng sản xuất đến năm 2020 77
h. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nuôi trồng thủy sản đến năm 2020 81
i. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm muối đến năm 2020 84
j. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng các loại đất nông nghiệp còn lại
đến năm 2020 85
k. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp
đến năm 2020 88
l. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp đến năm 2020 93
m. Điều chỉnh quy hoạch đất phát triển hạ tầng đến năm 2020 111
n. Điều chỉnh quy hoạch đất có di tích lịch sử - văn hóa
và danh lam, thắng cảnh đến năm 2020 112
o. Điều chỉnh quy hoạch đất bãi thải, xử lý chất thải đến năm 2020 115
p. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng các loại đất phi nông nghiệp
còn lại đến năm 2020 116
q.Điều chỉnh quy hoạch đất chưa sử dụng đến năm 2020 117
r. Quy hoạch các khu chức năng trong khu công nghệ cao
đến năm 2020 119
s. Quy hoạch các khu chức năng trong khu kinh tế ven biển
đến năm 2020 119
t. Quy hoạch các khu chức nãng trong khu kinh tế cửa khẩu
đến năm 2020 121
u. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đô thị đến năm 2020 124
v. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất ở đô thị đến năm 2020 126
w. Kế hoạch sử dụng nhóm đất nông nghiệp 2016 - 2020 126
x. Kế hoạch sử dụng đất trồng lúa 2016 - 2020 127
y. Kế hoạch sử dụng đất rừng phòng hộ 2016 - 2020 129
z. Kế hoạch sử dụng đất rừng đặc dụng 2016 - 2020 129
aa. Kế hoạch sử dụng đất rừng sản xuất 2016 - 2020 130
bb. Kế hoạch sử dụng đất nuôi trồng thủy sản 2016 - 2020 131
cc. Kế hoạch sử dụng đất làm muối 2016 - 2020 132
dd. Kế hoạch sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp 2016 - 2020 132
ee. Kế hoạch sử dụng đất khu công nghiệp 2016 - 2020 133
ff. Kế hoạch sử dụng đất phát triển hạ tầng 2016 - 2020 134
gg. Kế hoạch sử dụng đất có di tích lịch sử - văn hóa
và danh lam, thắng cảnh 2016 - 2020 135
hh. Kế hoạch sử dụng đất bãi thải, xử lý chất thải 2016 - 2020 135
ii. Nhóm đất chưa sử dụng còn lại trong kỳ kế hoạch 2016 - 2020 136
jj. Kế hoạch khai thác nhóm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ 2016 - 2020 137
kk. Kế hoạch sử dụng đất đô thị 2016 - 2020 138
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 01: Diện tích, cơ cấu sử dụng đất năm 2015 của cả nước 7
Biểu đồ 02: Biến động diện tích và cơ cấu sử dụng đất của cả nước
thời kỳ 2011-2015 9
Biểu đồ 03: Xu hướng biến động nhóm đất nông nghiệp theo vùng
thời kỳ 2011 - 2015 11
Biểu đồ 04: Xu hướng biến động đất trồng lúa theo vùng
thời kỳ 2011 - 2015 14
Biểu đồ 05: Xu hướng biến động đất rừng phòng hộ theo vùng
thời kỳ 2011 - 2015 16
Biểu đồ 06: Xu hướng biến động đất rừng đặc dụng theo vùng
thời kỳ 2011 - 2015 18
Biểu đồ 07: Xu hướng biến động đất rừng sản xuất theo vùng
thời kỳ 2011 - 2015 20
Biểu đồ 08: Xu hướng biến động đất nuôi trồng thủy sản theo vùng
thời kỳ 2011 - 2015 22
Biểu đồ 09: Xu hướng biến động nhóm đất phi nông nghiệp theo vùng
thời kỳ 2011 - 2015 25
Biểu đồ 10: Xu hướng biến động đất khu công nghiệp theo vùng
thời kỳ 2011 - 2015 27
Biểu đồ 11: Xu hướng biến động đất phát triển hạ tầng theo vùng
thời kỳ 2011 - 2015 30
Biểu đồ 12: Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2020 của cả nước 62
Biểu đồ 13: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng nhóm đất nông nghiệp
đến năm 2020 66
Biểu đồ 15: Điều chỉnh QHSD đất rừng phòng hộ đến năm 2020 73
Biểu đồ 16: Điều chỉnh QHSD đất rừng đặc dụng đến năm 2020 76
Biểu đồ 17: Điều chỉnh QHSD đất rừng sản xuất đến năm 2020 79
Biểu đồ 18 : Điều chỉnh QHSD đất nuôi trồng thủy sản đến năm 2020 83
Biểu đồ 19: Điều chỉnh QHSD nhóm đất phi nông nghiệp đến năm 2020 89
Biểu đồ 21: Điều chỉnh QHSD đất phát triển hạ tầng đến năm 2020 112
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |