Biểu 13/QG
Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối phân theo năm của cấp quốc gia trên địa bàn vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015
(1.000 ha)
|
Diện tích phân theo năm kế hoạch (1.000 ha)
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
7.731,84
|
7.767,57
|
7.805,05
|
7.842,49
|
7.874,05
|
7.897,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
696,12
|
681,46
|
666,70
|
654,02
|
641,33
|
629,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
580,34
|
573,59
|
566,83
|
561,14
|
555,32
|
549,73
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.109,48
|
2.038,94
|
1.969,65
|
1.916,17
|
1.855,89
|
1.792,54
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
923,53
|
921,91
|
920,48
|
919,92
|
918,60
|
916,63
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
2.646,27
|
2.762,66
|
2.879,29
|
2.977,52
|
3.077,97
|
3.174,42
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
60,92
|
61,93
|
63,08
|
64,53
|
65,46
|
65,82
|
1.6
|
Đất làm muối
|
7,73
|
7,62
|
7,51
|
7,46
|
7,36
|
7,24
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
1.163,64
|
1.210,72
|
1.257,64
|
1.296,67
|
1.337,14
|
1.376,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
19,96
|
26,64
|
33,29
|
38,73
|
44,48
|
50,18
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
367,18
|
380,76
|
394,37
|
405,85
|
417,57
|
428,82
|
2.3
|
Đất có di tích, danh thắng
|
6,07
|
6,36
|
6,65
|
6,89
|
7,14
|
7,40
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,13
|
2,81
|
3,50
|
4,10
|
4,69
|
5,23
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
711,65
|
628,95
|
544,55
|
468,08
|
396,04
|
332,91
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
633,22
|
633,22
|
633,22
|
633,22
|
633,22
|
633,22
|
6
|
Đất đô thị*
|
382,92
|
397,81
|
413,28
|
428,28
|
441,36
|
451,73
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |