2.3. Lấy mẫu, xử lý và bảo quản mẫu 2.3.1. Lấy mẫu
Các mẫu động vật nhuyễn thể được lấy tại các địa điểm khác nhau ở Hồ Tây. Các mẫu sau khi lấy được ghi kèm theo các thông tin về vị trí lấy mẫu, thời gian và loại mẫu.
Bảng 2: Vị trí lấy mẫu và kí hiệu mẫu
Vị trí lấy mẫu
|
Tên mẫu
|
Kí hiệu mẫu
|
Ngày lấy mẫu
|
Khu vực Phủ Tây Hồ
|
Mẫu ốc
|
M1a
|
8/07/2010
|
Trùng trục
|
M1c
|
8/07/2010
|
Công viên nước Hồ Tây
|
Mẫu trai
|
M2b
|
9/07/2010
|
Khu vực làng Vệ Hồ
|
Mẫu ốc
|
M3a
|
9/07/2010
|
Mẫu trai
|
M3b
|
9/072010
|
Trùng trục
|
M3c
|
9/07/2010
|
Khu vực làng Hồ phường Bưởi
|
Mẫu ốc
|
M4a
|
10/07/2010
|
Mẫu trai
|
M4b
|
10/07/2010
|
Khu vực Nghi Tàm – Yên Phụ
|
Mẫu ốc
|
M5a
|
6/07/2010
|
Mẫu trai
|
M5b
|
6/07/2010
|
Trùng trục
|
M5c
|
6/07/2010
|
Khu vực Chùa Trấn Quốc
|
Mẫu ốc
|
M6a
|
6/07/2010
|
Khu vực nhà khách chính phủ
|
Mẫu ốc
|
M5a
|
8/07/2010
|
Mẫu trai
|
M5b
|
8/07/2010
|
2.3.2. Xử lý sơ bộ và bảo quản mẫu
Mẫu sau khi chuyển về phòng thí nghiệm được giữ sống trong chính môi trường nước tại nơi lấy mẫu để chúng nhả hết các chất bẩn. Trước khi mổ lấy phần thịt bên trong cần phải rửa kỹ lớp vỏ bên ngoài bằng nước sạch để loại bỏ hết các chất bẩn bám trên vỏ của chúng. Mẫu được mổ tại phòng thí nghiệm đảm bảo độ sạch tiêu chuẩn, tay đeo gang polyetylen, dùng dao có lưỡi dùng từ thép không gỉ, thớt gỗ cứng không tạo mùn. Khi kết thúc mổ một mẫu, trước khi mổ mẫu thứ tiếp theo phải rửa kỹ dụng cụ bằng nước sạch. Sau khi tách được phần vỏ cứng, tách lấy phần thịt. Dùng bình tia tráng kỹ phần mẫu vừa thu được, dùng giấy lọc sạch thấm khô kiệt hết nước bám bên ngoài, đồng nhất mẫu bằng máy xay. Sau đó sấy khô mẫu ở 70 0C đến khối lượng không đổi, nghiền mẫu tới mịn, trộn đều được mẫu đồng nhất. Bảo quản mẫu trong lọ polyetylen để trong bình hút ẩm.
Cân mẫu trước và sau khi sấy khô để xác định hệ số khô/ tươi theo công thức sau:
dw% =
Ở đây: dw% là hệ số khô/tươi (g/100g) tính theo phần trăm
sdw là lượng cân khô của mẫu (g)
sww là lượng cân tươi của mẫu (g)
Bảng 3: Hệ số khô/ tươi của các mẫu
T T
|
Kí Hiệu mẫu
|
Hệ số khô/tươi (%)
|
T T
|
Kí Hiệu mẫu
|
Hệ số khô/tươi (%)
|
1
|
M1a
|
15,96
|
8
|
M4b
|
16,10
|
2
|
M1c
|
14,44
|
9
|
M5a
|
17,42
|
3
|
M2b
|
16,54
|
10
|
M5b
|
14,87
|
4
|
M3a
|
14,27
|
11
|
M5c
|
15,74
|
5
|
M3b
|
15,85
|
12
|
M6a
|
16,11
|
6
|
M3c
|
17,14
|
13
|
M7a
|
15,63
|
7
|
M4a
|
15,13
|
14
|
M7b
|
14,35
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |