CỤc quản lý DƯỢC


Nhà sản xuất: Midas-Care Pharmaceuticals Pvt. Ltd



tải về 1.41 Mb.
trang2/15
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích1.41 Mb.
#10021
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

10.5. Nhà sản xuất: Midas-Care Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: B-16, MIDC, Waluj, Aurangabad 431 136 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Buprine 200 Hfa Inhalation

Budesonide 200mcg/liều

Khí dung

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống hít định liều, ống 200 liều

VN-16574-13

11. Công ty đăng ký: Aristo pharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

11.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Emparis Injection

EsomeprazoIe (dưới dạng Esomeprazole sodium) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô +1 ống dung môi chứa 5ml NaCl 0,9%

VN-16575-13

12. Công ty đăng ký: Aristo Pharmaceuticals limited (Đ/c: 23-A, Shah Industrial Estate, Off Veera Desai road, Andheri (W) Mumbai - 400 053. - India)

12.1. Nhà sản xuất: Aristo Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: Survey No. 375/3 Kunbar Falia, Dabhel Village, Nani Daman, Daman 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Thuốc tiêm Kfur 1,5g

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 1,5g

Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch

30 tháng

USP

Hộp 1 lọ 1,5g

VN-16576-13

13. Công ty đăng ký: Ascent Pharmahealth Ltd (Đ/c: 151-153 Clarendon Street, South Melbourne, Victoria 3205, - Australia)

13.1. Nhà sản xuất: Strides Arcolab Ltd. (Đ/c: 36/7 Suragajakkanahalli, Indlavadi Cross, Anekal Taluk, Bangadore - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Arconate

D-alpha-Tocopherol 400 IU

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên; 3 vỉ x 10 viên

VN-16577-13

14. Công ty đăng ký: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - Pakistan)

14.1. Nhà sản xuất: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Healit Skin Ointment

Bacitracin 500 đơn vị; Polymyxin B Sulphat 5000 đơn vị; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulphat) 3,5mg; Lidocaine 40mg

thuốc mỡ bôi ngoài da

24 tháng

USP 32

Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ

VN-16578-13

15. Công ty đăng ký: Austin Pharma Specialties Company (Đ/c: Unit R2U G/F Valiant lnd. Ctr 2-12 Au Pai Wan St. Fo Tan Shatin, Nt. - HongKong)

15.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Slimlife-60 Orlistat Capsules 60mg

Orlistat 60mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-16579-13

15.2. Nhà sản xuất: Miracle Labs (P) Ltd. (Đ/c: 449, Solanipuram, Roorkee-247667, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Miraxone

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g/lọ

Bột pha tiêm

36 tháng

USP

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-16580-13

16. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, 189720 - Singapore)

16.1. Nhà sản xuất: Baxter Oncology GmbH. (Đ/c: Kantstrasse 2, D-33790 Halle. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Endoxan

Cyclophosphamide 500mg/lọ

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16582-13

30

Endoxan

Cyclophosphamide 200mg/lọ

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-16581-13

17. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

17.1. Nhà sản xuất: Cenexi (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Bepanthene

Dexpanthenol 100mg

Viên nén

18 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16583-13

32

Laroscorbine

Acid ascorbic (vitamin C) 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 ống tiêm 5ml

VN-16585-13

33

Laroscorbine

Acid ascorbic (vitamin C) 1g/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Hộp 6 ống tiêm 5ml

VN-16584-13

18. Công ty đăng ký: BDR Pharmaceuticals International Pvt. Ltd. (Đ/c: 407/408, Sharda Chambers New Marine Lines Mumbai 400020 - India)

18.1. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B, GIDC, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Lypime

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ

VN-16586-13

19. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger St. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

19.1. Nhà sản xuất: M/s Cipla Ltd (Đ/c: Plot No L-139 to L146, Verna Industrial Estate, Verna-Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Twynsta (Đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG; đ/c: Bingerstr. 173 55216 Ingelheim am Rhein, Germany)

Telmisartan 80mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16590-13

36

Twynsta (Đóng gói và xuất xưởng: Bochringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG; đ/c: Bingerstr. 173 55216 Ingelheim am Rhein, Germany)

Telmisartan 40mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16589-13

20. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

20.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG. (Đ/c: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim Rhein - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Micardis Plus

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16587-13

20.2. Nhà sản xuất: Delpharm Reims (Đ/c: 10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Mucosolvan

Ambroxol hydrochloride 30mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x viên

VN-16588-13

21. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

21.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Brudic

Diclofenac sodium (dưới dạng Diclofenac diethylamine) 1,0% (w/w)

gel

36 tháng

BP

Hộp 1 tuýp 30g

VN-16591-13

40

Dasfricef 1g

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone sodium) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ + 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-16592-13

41

Dixapim

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ + 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-16593-13

42

Erabru

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin sodium) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ + 1 ống 5ml nước cất pha tiêm

VN-16594-13

43

Metasone

Betamethasone 0,5mg

Viên nén

24 tháng

BP 2011

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16595-13

22. Công ty đăng ký: BRN Science Co., Ltd. (Đ/c: 924, Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

22.1. Nhà sản xuất: BRN science Co., Ltd. (Đ/c: 924, Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Proginale

L-Cystine 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 5 viên

VN-16596-13

23. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)

23.1. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Sarkhej-Bavla N.H. No 8A, Moraiya, Tal Sanand Ahmedabad 382 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Derinide 100 Inhaler

Budesonide (Micronised) 100mcg/liều

Thuốc hít phân liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình xịt phân liều (chứa 200 liều)

VN-16597-13


tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương