|
Lao động, thu nhập trong các ngành vùng dự án
|
trang | 17/57 | Chuyển đổi dữ liệu | 24.08.2017 | Kích | 3.15 Mb. | | #32733 |
| 2.4.4. Lao động, thu nhập trong các ngành vùng dự án
Bảng 21. Lao động làm trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Đơn vị: 1.000 người
Tỉnh
|
Tổng số dân có làm việc
|
% Dân số làm việc cho nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
2013
|
2014
|
2015
|
2013
|
2014
|
2015
|
1. Quảng Ninh
|
711,4
|
697,3
|
692,4
|
59,9
|
58,1
|
57,2
|
2. Hải Phòng
|
1.125,6
|
1.127,7
|
1.128,1
|
58,5
|
57,9
|
57,5
|
3. Thanh Hóa
|
2.224,2
|
2.231,8
|
2.238,3
|
64,0
|
63,8
|
63,7
|
4. Nghệ An
|
1.920,4
|
1.953,1
|
1.892,0
|
63,8
|
64,3
|
61,8
|
5. Hà Tĩnh
|
700,9
|
727,8
|
745,3
|
56,1
|
58,0
|
59,1
|
6. Quảng Bình
|
516,5
|
528,9
|
520,3
|
59,8
|
60,9
|
59,6
|
7. Quảng Trị
|
346,2
|
348,6
|
349,7
|
56,5
|
56,6
|
56,4
|
8. T.T. Huế
|
636,6
|
662,6
|
636,2
|
56,7
|
58,5
|
55,8
|
Tổng
|
8.181,8
|
8.277,8
|
8.202,3
|
59,4
|
59,8
|
58,9
|
Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015.
Bảng 22. Thu nhập bình quân đầu người trung bình hàng tháng năm 2015
Tỉnh
|
Tổng
(1.000 đồng)
|
Lương/tiền công
|
Nông nghiệp
|
Phi nông nghiệp
|
Nghề khác
|
1. Quảng Ninh
|
3.053
|
51,75
|
10,09
|
26,04
|
12,12
|
2. Hải Phòng
|
3.923
|
51,03
|
8,00
|
21,97
|
18,99
|
3. Thanh Hóa
|
1.635
|
50,83
|
22,51
|
15,35
|
11,31
|
4. Nghệ An
|
1.583
|
41,50
|
23,18
|
19,39
|
15,92
|
5. Hà Tĩnh
|
1.810
|
45,91
|
20,55
|
17,68
|
15,86
|
6. Quảng Bình
|
1.837
|
51,12
|
17,04
|
21,01
|
10,83
|
7. Quảng Trị
|
1.673
|
43,75
|
22,12
|
22,71
|
11,42
|
8. T.T. Huế
|
2.175
|
45,66
|
12,09
|
30,90
|
11,36
|
Trung bình các tỉnh
|
2.211,1
|
47,69
|
16,95
|
21,88
|
13,48
|
Trung bình toàn quốc
|
2.637,0
|
47,5
|
17,4
|
22,4
|
12,7
|
Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, Việt Nam.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|