Báo cáo kết quả quan trắc môi trường tỉnh Quảng Bình năm 2015


Thuyết minh tóm tắt về tình hình thực hiện nhiệm vụ quan trắc cả năm



tải về 3.89 Mb.
trang3/40
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích3.89 Mb.
#24328
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40

2. Thuyết minh tóm tắt về tình hình thực hiện nhiệm vụ quan trắc cả năm


Chương trình quan trắc môi trường năm 2015 diễn ra từ tháng 03đến tháng 12 năm 2015 trên địa bàn 6 huyện, 01 thị xã và thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình, tần suất 04 đợt/năm. Các nội dung quan trắc bao gồm:

Quan trắc môi trường không khí (06 chỉ tiêu) và tiếng ồn tại 34điểm trong đó 11 điểm tại các khu vực chịu ảnh hưởng của các hoạt động giao thông, thương mại, dịch vụ, du lịch và 23 điểm xung quanh các cơ sở sản xuất, khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnhvớitần suất 4 đợt/năm.

Quan trắc môi trường nước mặt tại 22 điểm thuộc các lưu vực sông chảy qua các khu tập trung đông dân cư và các khu vực chịu tác động từ hoạt động xả thải của các nhà máy, cơ sở sản xuất, làng nghề, cụm công nghiệp...với 15 chỉ tiêu và tần suất 4 đợt/năm.

Quan trắc môi trường nước biển ven bờ tại 07 điểm tập trung tại các cảng biển và các bãi biển du lịch với 13 chỉ tiêu và tần suất 4 đợt/năm.

Quan trắc môi trường nước ngầm tại 8 điểm tập trung ở các vùng có nguy cơ nguồn nước ngầm bị ô nhiễm như các khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực có khả năng ô nhiễm do thuốc trừ sâu, xăng dầu từ thời kỳ chiến tranh để lại, các khu du lịch biển, khu vực nuôi trồng thủy sản...với 13 chỉ tiêu và tần suất 2 đợt/năm.

Quan trắc nước thải sinh hoạt tại 5 điểm tập trung chủ yếu ở các cống thu gom nước thải tập trung của khu dân cư có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao với 09 chỉ tiêu và tần suất 2 đợt/năm.

Quan trắc nước thải công nghiệp tại 6 điểm tập trung chủ yếu tại các cơ sở sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao với 9 chỉ tiêu và tần suất 2 đợt/năm.

Quan trắc môi trường đất (dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ) tại 07 điểmtập trung chủ yếu ở các vùng canh tác nông nghiệp mang tính đại diện của vùng và có khả năng bị nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật trong quá trình sử dụng các loại phân bón với tần suất 02 đợt/năm.


I. THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC

1. Địa điểm, vị trí quan trắc

1.1. Đặc điểm vị trí quan trắc


Chương trình quan trắc năm 2015 được thực hiện trên địa bàn 06 huyện, 01 thị xã và thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình và tiến hành trong 4 đợt.

TT

Tên điểm quan trắc

Đặc điểm nơi quan trắc

I

Tiếng ồn và không khí tại các nút giao thông, khu du lịch, thương mại

1

Trung tâm thị trấn Kiến Giang (ngã tư chợ Tréo) (N: 17013’34,0” - E: 106047’14,0”)

Tập trung đông dân cư, số lượng các phương tiện xe máy, xe trọng tải nhỏ lưu thông nhiều, điểm gần khu vực chợ Tréo

2

Ngã 3 Cam Liên (huyện Lệ Thủy)

(N: 17014’48,6” – E: 106048’46,2”)



Mật độ xe lưu thông trên đường cao, tập trung nhiều thiết bị máy móc thi công đường quốc lộ 1A.

3

Trung tâm Thị trấn Quán Hàu (tại khu vực ngã tư phía Bắc cầu Quán Hàu)

(N: 17024’24,5” – E: 106038’20,3”)



Có nhiều phương tiện giao thông lưu thông trên đường, tuyến đường có nhiều xe trọng tải lớn

4

Ngã tư Bưu điện tỉnh

(N: 17028’19,7” – E: 106037’14,6”)



Phương tiện giao thông qua lại mật độ cao

5

Ngã Tư đường tránh Tp. Đồng Hới (điểm giao nhau với đường Hà Huy Tập)

(N:1702742.4- E:10603507.4)



Lượng xe lưu thông trên đường khá cao, tập trung nhiều xe có tải trọng lớn, xe máy, ô tô…

6

Trung tâm khu tiếp đón Phong Nha

(N:1703642.1- E:10601824.8)



Lượng khách đến tham quan du lịch khá đông

7

Trung tâm Thị trấn Hoàn Lão (khu vực chợ)(N:1703449.9- E:10603210.4)

Dân cư tập trung đông xen kẻ là các cửa hàng kinh doanh dịch vụ, phương tiện giao thông lưu thông mật độ cao;tập trung nhiều thiết bị máy móc thi công đường quốc lộ 1A; gầnkhu vực chợ Hoàn Lão

8

Ngã ba Thị trấn Ba Đồn

(N:1704518.6- E:10602502.3)



Lượng xe lưu thông nhiều, có nhiều xe có tải trọng lớn, dân cư phân sống phân bố ven đường xen kẽ các cửa hàng kinh doanh dịch vụ.

9

Trước chợ Ba Đồn

(N:1704451.0- E:10602511.2)



Phương tiện giao thông qua lại với lượng lớn, dọc tuyến đường nội thị đoạn đi qua trước cổng chợ có các cửa hàng kinh doanh.

10

Trung tâm thị trấn Đồng Lê (trước cổng chợ Đồng Lê)

(N:1705306.2- E:10600124.4)



Dân cư tập trung mật độ cao, nhiều phương tiện lưu thông trên đường, chủ yếu là giao thông nội thị, vị trí quan trắc cách cổng chợ Đồng Lê khoảng 100m về phía Tây Nam

11

Trung tâm thị trấn Quy Đạt

(N:1704757.5- E:10605821.8)



Tập trung các cơ quan hành chính, có nhiều phương tiện giao thông lưu thông trên đường, chủ yếu là giao thông nội thị

II

Tiếng ồn và không khí tại các khu công nghiệp, khu vực sản xuất




Nhà máy Xi măng COSEVCO 11

1

Sát tường rào nhà máy về cuối hướng gió(N:1704552.1- E:10602220.4)

Có cây bụi thưa thớt

2

Khu dân cư thôn Thanh Sơn xã Quảng Thanh(N:1704559.0- E:10602225.8)

Dân cư tập trung thưa thớt




Nhà máy Xi măng Sông Gianh

3

Sát tường rào nhà máy về cuối hướng gió

(N:1704749.9- E:10601600,2)



Xung quanh chủ yếu là rừng bạch đàn

4

Khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió (thôn Cương Trung C)

(N:1704751.6- E:10601559.9)



Khu dân cư gần nhất cách tường rào Nhà máy khoảng 150m về phía Đông Nam, dân cư tập trung thưa thớt




Nhà máy Xi măng Vạn Ninh (thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh)

5

Sát tường rào Nhà máy về cuối hướng gió (N:17015’02,2”- E:106040’11,3)

Khu vực chủ yếu là đất nông nghiệp

6

Khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió

(N:17015’17,3- E:106039’58,7)



Các hộ dân sinh sống sát tường rào Nhà máy, mật độ dân cư thưa thớt




Nhà máy Xi măng Văn Hóa

7

Sát tường rào NM về cuối hướng gió (N:1704529.2- E:10601732.5”)

Phía Bắc và Đông Nhà máy, có nhiều dân cư sinh sống

8

Tại khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió (N:17045’11,3- E:106017’33,9”)

Dân cư sinh sống khá đông, khu dân cư gần nhất nằm cách nhà máy bởi đường bê tông rộng khoảng 5m




Nhà máy Xi măng số 1

9

Khu dân cư Bắc Lý (gần nhà máy) về cuối hướng gió(N:1702855.2- E:10603533.8)

Khu vực tập trung đông dân cư




Nhà máy gạch Tuynel Ba Đồn, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

10

Sát tường rào NM về cuối hướng gió

(N:1704657.3- E:10602558.4)



Bãi đất hoang, có cây bụi mọc xung quanh

11

Tại khu dân cư gần nhất

(N:1704650.8- E:10602602.0)



Dân cư tập trung khá cao




Nhà máy gạch Tuyel Lê Hóa, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa

12

Sát tường rào NM về cuối hướng gió

(N:1705342.6- E:10600114.4)



Có rừng bạch đàn bao quanh và một số hộ dân cư sinh sống

13

Tại khu dân cư gần nhất

(N:1705347.4- E:10600112.1)



Dân cư tập trung tương đối cao




Khu công nghiệp Cảng biển Hòn La

14

Khu dân cư gần nhất về phía Đông Bắc KCN(N:17056’07.9”- E:106029’51,9”)

Dân cư thưa thớt

15

Khu dân cư gần nhất về phía Tây Nam KCN (N:17056’12,2”- E:106029’37,6”)

Dân cư tập trung tương đối nhiều




Trung tâm khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới

16

Khu dân cư gần nhất về phía Đông Bắc KCN (N:1702930.0- E:10603440.0)

Dân cư thưa thớt

17

Khu dân cư gần nhất về phía Tây Nam KCN (N:170293.9- E:10603533.8)

Mậtđộ dân cư phân bố dều




Công ty TNHH Trường Phiêm, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

18

Sát tường rào về cuối hướng gió

(N:1703242.9- E:10603019.5)



Có tuyến đường giao thông đi qua

19

Tại khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió(N:1703249.2- E:10603024.5)

Dân cư sống thưa thớt




Công ty Cổ phần SXVLXD1.5, xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới

20

Sát tường rào công ty về cuối hướng gió

(N:1702825.5- E:10603332.9)



Xung quanh khu vực có dân cư sinh sống nhiều

21

Tại khu dân cư gần nhất

(N:1702821.6- E:10603331.1)



Dân cư tập trung đông




Khu kinh tế cửa khẩu Cha lo

22

Khu dân cư gần nhất về phía Đông Bắc (N:1704108.1- E:10604557.0)

Dân cư thưa thớt, có nhiều hoạt động kinh doanh buôn bán trong khu vực

23

Về phía Tây Nam khu Kinh tế

(N:1704001.1- E:10604602.4)



Đang thi công công trình bãi tập kết xe phục vụ khu kinh tế Cha Lo. Có nhiều phương tiện vận chuyển hàng hóa ra vào khu kinh tế

III

Nước mặt lục địa

1

Sông Roòn (tại cầu Roon, cách bờ Bắc 20m, lúc triều kiệt)

(N:1705242.8- E:10602636.4)



Khu vực quan trắc có tàu thuyền neo đậu, rác thải sinh hoạt tập trung nhiều hai bên bờ sông

2

Sông Gianh: (Tại cầu Thuận Hóa) (N:17054’05,6”- E:1060 01’33,3”)

Dân cư sống thưa thớt hai bên bờ sông, cách vị trí lấy mẫu khoảng 400m về phía hạ nguồn có thuyền khai thác cát và một số bè nuôi cá lồng.

3

Sông Gianh: tại khu vực NM Xi măng Sông Gianh (cách cầu CảngNM 50m)

(N:1704756.4- E:10601358.3)



Cách điểm lấy mẫu khoảng 100m về phía hạ nguồn có bãi tập kết cát xây dựng. Trên sông có một số bè nuôi cá lồng và các hoạt động đánh bắt cá của ngư dân.

4

Sông Gianh: cách cảng Gianh 100m về hạ lưu(N:1704205.4- E:10602859.4)

Nhiều tàu thuyền neo đậu, rác thải sinh hoạt trôi nổi trên mặt sông nhiều

5

Sông Lý Hòa: Tại cầu Lý Hòa (lúc triều kiệt)(N:1703823.4- E:10603103.1)

Gần khu vực chợ Lý Hòa, khu vực tập trung dân cư sinh sống

6

Sông Lý Hòa: Cuối làng Lý Hòa (lúc triều kiệt)(N:1703827.0- E:10603136.4)

Có nhiều tàu thuyền neo đậu, có nhiều rác thải trôi nổi 2 bên bờ sông

7

Sông Son: Tại trung tâm khu vực Phong Nha (tại bến thuyền)

(N:1703640.0- E:10601839.0)



Tại trung tâm có nhiều tàu thuyền du lịch cập bến

8

Sông Dinh: Tại cầu Nông trường Việt Trung(N:1702840.0- E:10603024.7)

Khu vực chịu ảnh hưởng từ một số nguồn thải từ nhà máy sản xuất tinh bột sắn, nhà máy cao su nông trường Việt Trung

9

Sông Dinh: đoạn chảy qua khu vực Nhà máy chế biến cao su Việt Trung

(N:1703025.6- E:10602903.6)



Khu vực tiếp nhận nước thải từ Nhà máy chế biến cao su Việt Trung

10

Sông Dinh: đoạn chảy qua khu vực Nhà máy tinh bột sắn xuất khẩu sông Dinh

(N:17030.00.5- E:10603037.6)



Khu vực tiếp nhận nước thải của Nhà máy tinh bột sắn xuất khẩu sông Dinh

11

Sông Dinh: Tại cầu Chánh Hòa

(N:1703250.0- E:10603251.0)



Dân cư trong vùng thưa thớt, cách khoảng 100m về thượng, hạ lưu không có tiếp nhận nguồn thải

12


Sông Nhật Lệ: Tại cầu Quán Hàu (lúc triều kiệt)(N:1702358.7- E:10603821.2)

Cách vị trí lấy mẫu khoảng 500 m về phía Đông có nhà hàng nổi đang hoạt động vàcách khu vực chợ Quán Hàu khoảng 700m về phía hạ nguồn

13

Sông Nhật Lệ: Tại Cảng cá Nhật Lệ

(N:170272.0- E:10603814.1)



Khu vực chịu tác động từ các hoạt động của Cảng Cá Nhật Lệ và tiếp nhận nước thải của Nhà máy chế biến bột cá nông sản Quảng Bình

14

Sông Nhật Lệ: Tại cầu Nhật Lệ (lúc triều kiệt) (N:1702859.6- E:10603737.8)

Có hoạt động của một số tàu thuyền qua lại, cách khu vực chợ Đồng Hới khoảng 1,5km về phía Nam (thượng nguồn)

15

Sông Kiến Giang: Cầu Mỹ Trạch

(N:1701118.0- E:10604752.8)



Điểm khai thác cát cách vị trí quan trắc khoảng 200m

16

Sông Kiến Giang: Đập An Lạc

(N:1701454.1- E:10604439.1)



Xung quanh khu vực có dân cư sinh sống và vùng đất sản xuất nông nghiệp

17

Sông Kiến Giang: Tại đập Mỹ Trung

(N:1702014.5- E:10604159.4)



Dọc bờ sông chủ yếu là đất sản xuất nông nghiệp

18

Sông Đại Giang: Tại cầu Long Đại (lúc triều kiệt)(N:1701925.6- E:10603724.5)

Trong khu vực có 2 cơ sở khai thác cát cách vị trí quan trắc khoảng 500m về phía Đông Nam

19

Sông Mỹ Đức: Tại ngầm Đá Bước

(N:1701320.9- E:10604124.1)



Cách vị trí tiếp nhận nước thải từ nhà máy chế biến cao su Lệ Ninh khoảng 1km về phía hạ nguồn, doc bờ sông có nhiều cây bụi.

20

Sông Mỹ Đức: Tại đập Mụ Bồn

(N:1701408.2- E:10604159.9)



Cách vị trí lấy mẫu khoảng 30m có khoảng 200-300 con vịt đang được thả nuôi trên sông

21

Sông Lệ Kỳ: Tại cầu 2

(N:1702523.0- E:10603541.9)



Có nhiều rác thải sinh hoạt (túi bóng, thùng xốp… ) dọc hai bên bờ sông.

22

Sông Lệ Kỳ: đoạn chảy qua thôn Đức Thủy(N:1702534.7- E:10603520.0)

Xung quanh là ruộng lúa, có ao nuôi cá. Vị trí quan trắc cách nhà máy xử lý nước thải tập trung khoảng 100m về phía Đông Nam.

IV

Nước biển ven bờ

1

Khu vực Cảng Hòn La, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

(N:1705555.1- E:10603019.3)



Khu vực có nhiều tàu cập bến chở hàng

2

Khu vực biển Quảng Phúc, xã Quảng Phúc, Huyện Quảng Trạch

(N:1704446.4- E:10602821.4)



Gần khu vực quan trắc có tàu thuyền neo đậu

3

Khu vực biển xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch(N:1703408.9- E:10603435.3)

Cách vị trí lấy mẫu khoảng 300m về phía Tây Bắc có điểm thu mua của dân, trong khu vực tàu thuyền neo đậu nhiều

4

Khu vực bãi biển Nhật Lệ, phường Hải Thành, tp Đồng Hới

(N:1702914.9- E:10603758.7)



Khu vực bãi tắm, có một số nhà hàng, dịch vụ ăn uống xung quanh

5

Khu vực biển Cửa Phú, xã Bảo Ninh, tp. Đồng Hới(N:1702634.9- E:10603955.0)

Khu vực biển, chịu tác động của một số cơ sở nuôi tôm như Đức Thắng, Hưng Biển..

6

Khu vực biển Hải Ninh, xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh(N:1702230.4- E:10604346.0)

Khu vực bãi tắm, xung quanh có một số nhà hàng, dịch vụ ăn uống, cách 2km về phía Nam có một số cơ sở nuôi tôm trên cát.

7

Khu vực biển Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy(N:17017’37,4”- E:106049’09,1”)

Trong khu vực có một số thuyền đánh cá neo đậu, trên bờ có nhiều nhà hàng ăn uống

V

Nước ngầm

1

Giếng khoan đại diện tại khu vực thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa

(N:1704803.8- E:10505828.3)



Khu vực tập trung đông dân cư, gần ruộng lúa

2

Giếng khoan đại diện tại khu vực thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa

(N:1705304.9- E:10600152.1)



Khu vực trung tâm thị trấn Đồng Lê, gần chợ Đồng Lê, dân cư tập trung đông

3

Khu kinh tế Hòn La (tại Giếng khoan Công ty TNHH Hào Hưng Quảng Bình)

(N:1705553.7- E:10602944.3)



Giếng khoan Công ty TNHH Hào Hưng Quảng Bình, nằm trong khu công nghiệp cảng biển Hòn La

4

Giếng khoan nhà ông Nguyễn Văn Hảo, khu phố 2, TT Ba Đồn, huyện Quảng Trạch(N:1704511.4- E:10602523.6)

Khu vực tập trung đông dân cư, cách công trình vệ sinh >10m

5

Giếng khoan nhà bà Phan Thị Lợi - Tiểu khu 11, TT Hoàn Lão, huyện Bố Trạch

(N:1703453.5- E:10603154.1)



Dân cư tập trung đông, cách xa công trình vệ sinh

6

Giếng khoan nhà Ông Trương Văn Bảo - Thôn Hà Dương, xã Bảo Ninh, TP Đồng Hới(N:1702607.9- E:10603834.7)

Khu vực tập đông dân cư

7

Giếng khoan khu vực xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh

(N:1702109.2- E:10603944.4)



Xung quanh là ruộng lúa, khu vực tập trung đông dân cư

8

Giếng khoan khu vực xã Phong Thuỷ, huyện Lệ Thủy - Hệ thống cấp nước của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi truờng(N:1701325.7- E:10604702.2)

Giếng khoan đã được bê tông hóa, khu vực tập trung đông dân cư, vị trí lấy mẫu cách sông Kiến Giang khoảng 30m.

VI

Nước thải sinh hoạt

1

Cửa xả nước thải sinh hoạt tại cầu Bánh Tét (phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn) (N:17045’24,2”- E:106025’23,4”)

Lưu lượng xả thải lớn.

2

Tại cửa xả thải ở cống Phóng Thủy, phường Đồng Mỹ (N:17029’54,1”- E:106036’59,5”)

Mật độ dân cư tập trung xung quanh khu vực cao.

3

Tại cửa xả thải khu vực chợ Đồng Mỹ (N:17028’41,8”- E:106037’17,2”)

quanh khu vực cửa xả có nhiều tàu thuyền neo đậu, hai bên miệng cửa xả thải có nhiều rác thải sinh hoạt

4

Tại cửa xả thải khu vực phường Hải Đình (N:17028’8,0”- E:106037’24,2”)

Miệng cửa xả gần khu vực chợ Đồng Hới, quanh khu vực có nhiều tàu thuyền neo đậu và có một số nhà hàng nổi hoạt động

5

Tại cửa xả của khu vực du lịch Sun spa Resort (N:17028’43,7”- E:106038’0,2”)

Nước thải sinh hoạt của khu du lịch được thu gom và thải vào hồ chứa sau đó được tái sử dụng để tưới cây xanh trong khu vực

VII

Nước thải công nghiệp




1

Công ty Cổ phần Fococev Quảng Bình(Nhà máy tinh bột sắn xuất khẩu sông Dinh) (N:17029’44,3”- E:106030’28,9”)




2

Nhà máy tinh bột Long Giang thuộc Công ty CP tư vấn và đầu tư Long Giang Thịnh (N:17024’45,5”- E:106035’51,0”)




3

Nhà máy chế biến cao su thuộc Công ty TNHH MTV Việt Trung




4

Nhà máy chế biến mủ cao su thuộc Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Quảng Bình (N:17013’16,2”- E:106041’19,2”)




5

Cảng cá Nhật Lệ (N:17027’25,1”- E:106038’09,6”)




6

Cảng cá Sông Gianh (N:17042’16,5”- E:106028’56,3”)




VIII

Thành phần môi trường đất

1

Huyện Lệ Thuỷ (thôn Thượng Phong

- xã Phong Thủy)

(N:1701346,6- E:10604718,6)


Đất ruộng lúa

2

Huyện Quảng Ninh (thôn Võ Xá -

xã Võ Ninh)

(N:1702417,0- E:10603859,0)


Đất ruộng lúa

3

Thành phố Đồng Hới (thôn Phú Thượng - xã Phú Hải)

(N:1702720,6- E:10603730,5)



Đất ruộng lúa

4

Huyện Bố Trạch (thôn Phúc Tự Đông - xã Đại Trạch)

(N:1703333,0- E:10603258,0)



Đất ruộng lúa

5

Thị xã Ba Đồn ( thôn 4, P. Quảng Phong)(N:1704520,4- E:10602431,8)

Đất ruộng lúa

6

Huyện Minh Hoá (Tiểu khu 5 - Thị trấn Quy Đạt)

(N:1704804,2- E:10505824,5)



Đất ruộng lúa

7

Huyện Tuyên Hoá (thôn Đức Phú - xã Đức Hóa)

(N:17050’27,9”- E:106008’25,6”)



Đất ruộng lúa

1.2.Đặc điểm thời tiết, khí hậu từng đợt lấy mẫu

1.2.1. Quan trắc đợt 1/2015


Diễn ra từ ngày 11 tháng 3 đến 1 tháng 4 trong điều kiện thời tiết tương đối tốt. Nhiệt độ dao động trong khoảng từ 25,3 đến 37,50C, trời nắng, hướng gió chủ đạo là Đông Bắc, độ ẩm không khí giao động trong khoảng từ 43,2% đến 85,5%, vận tốc gió dao động từ 0,1 – 1,8 m/s.

1.2.2. Quan trắc đợt 2/2015


Diễn ra từ ngày 12 tháng 5 đến ngày 3 tháng 6 trong điều kiện thời tiết tương đối tốt. Nhiệt độ dao động trong khoảng từ 29,7 đến 38,50C, trời nắng, hướng gió chủ đạo là gió Tây Nam, độ ẩm không khí dao động trong khoảng từ 47,9% đến 80,5%, vận tốc gió dao động từ 0,1 - 2,9 m/s.

1.2.3. Quan trắc đợt 3/2015


Diễn ra từ ngày 25 tháng 8 đến 30 tháng 9 trong điều kiện thời tiết tương đối tốt. Nhiệt độ dao động trong khoảng từ 29,7 đến 370C, trời nắng, đôi lúc có mưa rào rãi rác, hướng gió chủ đạo là gió Tây Nam, độ ẩm không khí dao động trong khoảng từ 51,2% đến 76,2%, vận tốc gió dao động từ 0,1 – 0,8 m/s.

1.2.4. Quan trắc đợt 4/2015


Quan trắc môi trường đợt 4/2015 diễn ra từ ngày 06 tháng 11 đến 19 tháng 12 trong điều kiện thời tiết tương đối tốt. Nhiệt độ dao động trong khoảng từ 24,7 đến 340C, trời nắng, đôi lúc có mưa rào rãi rác, hướng gió chủ đạo là Đông Bắc, độ ẩm không khí dao động trong khoảng từ 61,9% đến 84,2%, vận tốc gió dao động từ 0,1 – 0,3 m/s.

Каталог: 3cms -> upload -> stnmt -> File
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
stnmt -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt
stnmt -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
stnmt -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
File -> CÔng vă n c ủa t ổn g c ụ c đ Ị a c h í n h số 1 5 5 8 / Đ c -đ Đ b đ n g à y 1 3 1 0 1 9 9 9 V ề V i ệc h ưỚ n g d ẫn L ậ p b ảN Đ Ồ NỀ n là m c ơ s ở t h à n h L ập b ả n đ Ồ h I ệ n t r ạ n g s ử DỤ n g đ ẤT

tải về 3.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương