BỘ y tế HƯỚng dẫn quản lý ĐIỀu trị VÀ chăm sóc hiv/aids


Phụ lục 6: Liều đơn giản hóa của thuốc viên uống một lần mỗi ngày cho trẻ em



tải về 0.89 Mb.
trang20/21
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.89 Mb.
#29170
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21

Phụ lục 6: Liều đơn giản hóa của thuốc viên uống một lần mỗi ngày cho trẻ em




Thuốc

Hàm lượng thuốc (mg)

Số lượng viên nén hoặc viên nang theo cân nặng, 1 lần trong ngày

Hàm lượng (mg)

Số lượng viên nén hoặc viên nang theo cân nặng, 1 lần trong ngày







3–5.9 kg

6–9.9 kg

10–13.9 kg

14–19.9 kg

20–24.9 kg

25–34.9 kg

EFVa

Viên (1 vạch khứa) 200 mg





1

1.5

1.5

200

2

Viên (vạch khứa kép) 600 mg





1/3

1/2

2/3

600

2/3

ABC/3TC

Viên nén phân tán 60/30 mg

2

3

4

5

6

600 + 300

1

Không dùng EFV cho cho trẻ dưới 3 tuổi và cân nặng dưới 10 kg.

Viên thuốc 2 vạch khứa kép có 1 mặt thuốc có 2 vạch khứa và mặt kia có 1 vạch khứa để có thể chia viên thuốc làm 3 phần hoặc 2 phần khi cần thiết.


Phụ lục 7: Liều đơn giản hóa của thuốc viên, thuốc dung dịch uống dùng 2 lần mỗi ngày cho trẻ


Thuốc

Hàm lượng thuốc (mg)

Số viên thuốc tính theo cân nặng, sáng và tối

Hàm lượng viên thuốc cho người lớn (mg)

Số lượng viên nén theo cân nặng







3–5.9 kg

6–9.9 kg

10-13,9 kg

14–19.9 kg

20–24.9 kg

25–34.9 kg







Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

Sáng

Chiều







Chế phẩm thuốc viên










3TC

Viên nén (phân tán) 30 mg

1

1

1.5

1.5

2

2

2.5

2.5

3

3

150

1

1

AZT

Viên nén (phân tán) 60 mg

1

1

1.5

1.5

2

2

2.5

2.5

3

3

300

1

1

ABC

Viên nén (phân tán) 60 mg

1

1

1.5

1.5

2

2

2.5

2.5

3

3

300

1

1

NVPa

Viên nén (phân tán) 50 mg

1

1

1.5

1.5

2

2

2.5

2.5

3

3

200

1

1

LPV/rb

Viên (bền với nhiệt) 100 mg/25 mg









2

1

2

2

2

2

100/25

3

3







Chế phẩm dung dịch










AZT

10 mg/ml

6 ml

6 ml

9 ml

9 ml

12 ml

12 ml















ABC

20 mg/ml

3 ml

3 ml

4 ml

4 ml

6 ml

6 ml















3TC

10 mg/ml

3 ml

3 ml

4 ml

4 ml

6 ml

6 ml

















NVPa

10 mg/ml

5 ml

5 ml

8 ml

8 ml

10 ml

10 ml















LPV/rb

80/20 mg/ml

1 ml

1 ml

1.5 ml

1.5 ml

2 ml

2 ml

2.5 ml

2.5 ml

3 ml

3 ml







a. Khi bắt đầu ARV, giảm nửa liều NVP để tránh độc tính.

b Dung dịch LPV/r cần bảo quản lạnh trong quá trình lưu giữ và vận chuyển. Thuốc bền vững với nhiệt LPV/r cần được nuốt nguyên viên, không nên chia nhỏ hoặc nghiền nát.




tải về 0.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương